Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 512
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc w. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. a = w2x. B. a = -w2x. C. a = -wx2. D. a = wx2.
Câu 4: Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là
A. Vôn (V). B. Vêbe (Wb). C. Henri (H). D. Tesla (T).
Câu 5: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là f = 0,5 (m). Độ tụ của thấu kính này là
A. D = 0,5 (dp). B. D = 1,5 (dp). C. D = 2 (dp). D. D =1(dp).
Câu 6: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Biết phương trình dao động là x 12cos 8 t
Sau thời gian 1 (s)
16 kể từ thời điểm t = 0, quãng đường chất điểm này đi được là
A. 24 -12 2 (cm). B. 24 - 6 2 (cm). C. 6 2 (cm). D. 12 2 (cm).
Câu 7: Lực tương tác giữa một nam châm và một đoạn dây dẫn mang dòng điện là
A. lực điện trường. B. lực đẩy Ác-si-mét. C. lực từ. D. lực đàn hồi.
Câu 8: Vectơ gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa luôn
A. hướng về vị trí cân bằng. B. hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. cùng hướng chuyển động. D. ngược hướng chuyển động.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình dạng x = Acos(wt + j) thì phương trình vận tốc có dạng là
A. v = -wAsin(wt + j). B. v = -w2Asin(wt + j). C. v = w2Asin(wt + j). D. v = wA sin(wt + j).
Câu 10: So với cáp đồng, việc sử dụng cáp quang trong truyền thông tin, hiện nay không có ưu điểm nào dưới
đây?
A. Không có rủi ro cháy. B. Dung lượng tín hiệu lớn.
C. Giá thành thấp. D. Nhỏ và nhẹ.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 512
x .= w Câu 4: Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là A. Vôn (V). B. Vêbe (Wb). C. Henri (H). D. Tesla (T). Câu 5: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là ( )f 0,5 m .= Độ tụ của thấu kính này là A. ( )D 0,5 dp .= B. ( )D 1,5 dp .= C. ( )D 2 dp .= D. ( )D 1 dp .= Câu 6: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Biết phương trình dao động là x 12cos 8 t 4 pæ ö= p -ç ÷ è ø (cm; s). Sau thời gian ( )1 s 16 kể từ thời điểm t 0,= quãng đường chất điểm này đi được là A. ( )24 12 2 cm .- B. ( )24 6 2 cm .- C. ( )6 2 cm . D. ( )12 2 cm . Câu 7: Lực tương tác giữa một nam châm và một đoạn dây dẫn mang dòng điện là A. lực điện trường. B. lực đẩy Ác-si-mét. C. lực từ. D. lực đàn hồi. Câu 8: Vectơ gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa luôn A. hướng về vị trí cân bằng. B. hướng ra xa vị trí cân bằng. C. cùng hướng chuyển động. D. ngược hướng chuyển động. Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình dạng (x cos t )A w= + j thì phương trình vận tốc có dạng là A. v Asin t( ).= -w + jw B. 2v Asin t( ).= -w + jw C. 2v Asin t( ).= ww + j D. (v A sin t ).w= w + j Câu 10: So với cáp đồng, việc sử dụng cáp quang trong truyền thông tin, hiện nay không có ưu điểm nào dưới đây? A. Không có rủi ro cháy. B. Dung lượng tín hiệu lớn. C. Giá thành thấp. D. Nhỏ và nhẹ. Câu 11: Khi cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một đoạn dây dẫn được uốn thành một vòng tròn phẳng, đặt trong không khí, có bán kính R thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 7B 4 .10 IR.-= p B. 7 IB 2.10 R -= × C. 7B 2 .10 IR.-= p D. 7 IB 2 .10 R -= p × Câu 12: Độ lớn của lực Lo–ren–xơ không phụ thuộc vào A. tốc độ của điện tích. B. giá trị của điện tích. C. khối lượng của điện tích. D. độ lớn cảm ứng từ. Trang 2/4 - Mã đề thi 512 Câu 13: Nếu tại một điểm có hai từ trường mà vectơ cảm ứng từ của chúng lần lượt là 1B , r 2B r cùng phương, ngược chiều với nhau thì độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại điểm đó là A. 1 2B B B .= - B. 1 2 B BB 2 + = × C....g nhòm. B. màn hình tivi. C. máy quang phổ lăng kính. D. máy ảnh. Câu 19: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một môi trường trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. 2. B. 2. C. 3 2 × D. 3. Câu 20: Cho khung dây phẳng, giới hạn một diện tích S, đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B, ur a là góc hợp bởi B ur và vectơ pháp tuyến nr của mặt phẳng khung dây. Từ thông gửi qua S là A. BS tan .F = a B. BSsin .F = a C. BS .F = a D. BScos .F = a B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh thuộc hệ nào thì làm ở phần tương ứng dưới đây) I. Phần dành cho hệ GDPT (10 câu, từ câu 21 đến câu 30) Câu 21: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu? A. 3%. B. 9%. C. 4,5%. D. 6%. Câu 22: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài ,l vật có khối lượng m, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α là A. ( )tW mg 1 2cos .= - al B. ( )tW mg 1 cos .= - al C. ( )tW mg 3 2cos .= - al D. ( )tW mg 1 cos .= + al Câu 23: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. chiều dài dây treo. B. gia tốc trọng trường. C. vĩ độ địa lí. D. khối lượng quả nặng. Câu 24: Một vật dao động điều hoà có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là v(cm/s) g 5p 16 10- p t (s) O g Trang 3/4 - Mã đề thi 512 A. 5x 2cos 5 t 6 pæ ö= p -ç ÷ è ø (cm; s). B. 5x 10 cos 5 t 6 pæ ö= p p -ç ÷ è ø (cm; s). C. 10x 10 cos t 3 3 p pæ ö= p -ç ÷ è ø (cm; s). D. 25x 2cos t 3 6 p pæ ö= -ç ÷ è ø (cm; s). Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn 0.Dl Chu kỳ của con lắc là A. 0T g 2 D ×= p l B. 1 kT m = × p C. 1 kT . 2 m = p D. 0T ...n lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. k2 . m w = p B. m2 . k w = p C. m k w = × D. k . m w = Câu 29: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 150 (g) treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ( )36 cm . Lấy g = 10 m/s². Khi lò xo có chiều dài ( )32 cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn ( )6 N . Năng lượng dao động của vật là A. 0,1200 (J). B. 0,1275 (J). C. 0,1800 (J). D. 0,1875 (J). Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. II. Phần dành cho hệ GDTX (10 câu, từ câu 31 đến câu 40) Câu 31: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng ( )5 Hz , biên độ bằng 4 (cm). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 2 2 (cm) đến vị trí có li độ x2 = 2 3 (cm) là A. 1 120 (s). B. 7 120 (s). C. 1 30 (s). D. 1 (s). Câu 32: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần. B. chậm dần đều. C. nhanh dần đều. D. chậm dần. Câu 33: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là A. maxv . 2 A w = p B. maxv . A w = C. maxv . A w = p D. maxv . 2A w = Trang 4/4 - Mã đề thi 512 Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm;x 3cos 6t 2 s).pæ ö= +ç ÷ è ø Ở thời điểm ( )t s ,= p chất điểm này có li độ là A. -3 ( )cm × B. 0 ( )cm × C. 1,5 ( )cm × D. 3 ( )cm × Câu 35: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 5cos t (cm; s). 3 pæ ö= p +ç ÷ è ø Lấy 2 10.p = Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 210 (cm.s ).- B. 210 (cm.s ).-p C. 250 (cm.s ).- D. 250 (cm.s ).-p Câu 36: Một vật dao động điều hòa với tần số ( )f 1 Hz .= Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_vat_li_lop_12_na.pdf