Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai
Câu 1: Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là
A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).
Câu 2: Vectơ gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa luôn
A. hướng về vị trí cân bằng. B. ngược hướng chuyển động.
C. cùng hướng chuyển động. D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc w. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. a = -w2x. B. a = -wx2. C. a = w2x. D. a = wx2.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình dạng x = Acos(wt + j) thì phương trình vận tốc có dạng là
A. v = wA sin(wt + j). B. v = -wAsin(wt + j). C. v = -w2Asin(wt + j). D. v = w2Asin(wt + j).
Câu 5: Một ống dây có hệ số tự cảm 40 (mH) đang có dòng điện không đổi với cường độ 5 (A) chạy qua.
Trong thời gian 0,1 (s) dòng điện giảm đều về 0 thì độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây bằng
A. 2000 (V). B. 2 (V). C. 1 (V). D. 1000 (V).
Câu 6: Độ lớn của lực Lo–ren–xơ không phụ thuộc vào
A. giá trị của điện tích. B. khối lượng của điện tích.
C. độ lớn cảm ứng từ. D. tốc độ của điện tích.
Câu 7: Mắt của một người có điểm cực viễn CV cách mắt một khoảng hữu hạn là mắt
A. cận. B. viễn. C. lão. D. không có tật.
Câu 8: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một môi trường trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc
xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. 2. B. 3. C. 2. D. 3
Câu 9: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện
năng của dòng điện được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào?
A. Nhiệt năng. B. Quang năng. C. Cơ năng. D. Hóa năng.
Câu 10: So với cáp đồng, việc sử dụng cáp quang trong truyền thông tin, hiện nay không có ưu điểm nào dưới
đây?
A. Dung lượng tín hiệu lớn. B. Nhỏ và nhẹ.
C. Không có rủi ro cháy. D. Giá thành thấp.
Câu 11: Khi cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một đoạn dây dẫn được uốn thành một vòng tròn
phẳng, đặt trong không khí, có bán kính R thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai
in t( ).= -w + jw D. 2v Asin t( ).= ww + j Câu 5: Một ống dây có hệ số tự cảm ( )40 mH đang có dòng điện không đổi với cường độ ( )5 A chạy qua. Trong thời gian ( )0,1 s dòng điện giảm đều về 0 thì độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây bằng A. 2000 (V). B. 2 (V). C. 1 (V). D. 1000 (V). Câu 6: Độ lớn của lực Lo–ren–xơ không phụ thuộc vào A. giá trị của điện tích. B. khối lượng của điện tích. C. độ lớn cảm ứng từ. D. tốc độ của điện tích. Câu 7: Mắt của một người có điểm cực viễn VC cách mắt một khoảng hữu hạn là mắt A. cận. B. viễn. C. lão. D. không có tật. Câu 8: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một môi trường trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. 2. B. 3. C. 2. D. 3 2 × Câu 9: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào? A. Nhiệt năng. B. Quang năng. C. Cơ năng. D. Hóa năng. Câu 10: So với cáp đồng, việc sử dụng cáp quang trong truyền thông tin, hiện nay không có ưu điểm nào dưới đây? A. Dung lượng tín hiệu lớn. B. Nhỏ và nhẹ. C. Không có rủi ro cháy. D. Giá thành thấp. Câu 11: Khi cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một đoạn dây dẫn được uốn thành một vòng tròn phẳng, đặt trong không khí, có bán kính R thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 7 IB 2 .10 R -= p × B. 7 IB 2.10 R -= × C. 7B 2 .10 IR.-= p D. 7B 4 .10 IR.-= p Câu 12: Lăng kính không được ứng dụng để chế tạo A. máy quang phổ lăng kính. B. ống nhòm. C. máy ảnh. D. màn hình tivi. Trang 2/4 - Mã đề thi 145 Câu 13: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Biết phương trình dao động là x 12cos 8 t 4 pæ ö= p -ç ÷ è ø (cm; s). Sau thời gian ( )1 s 16 kể từ thời điểm t 0,= quãng đường chất điểm này đi được là A. ( )6 2 cm . B. ( )24 6 2 cm .- C. ( )24 12 2 cm .- D. ( )12 2 cm . Câu 14: Một đoạn dây dẫn dài ( )150 cm có dòng điện ( )2 A chạy ...u với nhau thì độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại điểm đó là A. 2 21 2B B B .= + B. 1 2B B B .= - C. 1 2 B BB 2 + = × D. 1 2B B B .= + Câu 19: Lực tương tác giữa một nam châm và một đoạn dây dẫn mang dòng điện là A. lực từ. B. lực đẩy Ác-si-mét. C. lực điện trường. D. lực đàn hồi. Câu 20: Một chất điểm dao động có phương trình ( )x 20cos 8t (cm; s).= - p Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad s æ ö ×ç ÷ è ø B. 8 rad s æ ö ×ç ÷ è ø C. p rad s æ ö ×ç ÷ è ø D. 8 rad 2 s æ ö ×ç ÷p è ø B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh thuộc hệ nào thì làm ở phần tương ứng dưới đây) I. Phần dành cho hệ GDPT (10 câu, từ câu 21 đến câu 30) Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 22: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. khối lượng quả nặng. B. vĩ độ địa lí. C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài dây treo. Câu 23: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. m2 . k w = p B. m k w = × C. k . m w = D. k2 . m w = p Câu 24: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài ,l vật có khối lượng m, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α là A. ( )tW mg 3 2cos .= - al B. ( )tW mg 1 2cos .= - al Trang 3/4 - Mã đề thi 145 C. ( )tW mg 1 cos .= - al D. ( )tW mg 1 cos .= + al Câu 25: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài ( )120 cm và vật nhỏ có khối lượng ( )200 g mang điện tích ( )510 C .- Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn ( )52.10 V / m . Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ ...æ ö= -ç ÷ è ø (cm; s). D. 10x 10 cos t 3 3 p pæ ö= p -ç ÷ è ø (cm; s). Câu 29: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 150 (g) treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ( )36 cm . Lấy g = 10 m/s². Khi lò xo có chiều dài ( )32 cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn ( )6 N . Năng lượng dao động của vật là A. 0,1200 (J). B. 0,1275 (J). C. 0,1800 (J). D. 0,1875 (J). Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn 0.Dl Chu kỳ của con lắc là A. 1 kT m = × p B. 0T g D = p × l C. 1 kT . 2 m = p D. 0T g 2 D ×= p l II. Phần dành cho hệ GDTX (10 câu, từ câu 31 đến câu 40) Câu 31: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần. B. chậm dần đều. C. chậm dần. D. nhanh dần đều. Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình ( )x 10cos 4t (cm; s).= + p Chất điểm này dao động với biên độ là A. 20 ( )cm × B. 10 ( )cm × C. 4 ( )cm × D. 5 ( )cm × Câu 33: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí thấp nhất đến cao nhất là 0,25 (s). Tần số dao động của vật là A. 0,5 (Hz). B. 1 (Hz). C. 5 (Hz). D. 2 (Hz). v(cm/s) g 5p 16 10- p t (s) O g Trang 4/4 - Mã đề thi 145 Câu 34: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 5cos t (cm; s). 3 pæ ö= p +ç ÷ è ø Lấy 2 10.p = Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 250 (cm.s ).-p B. 250 (cm.s ).- C. 210 (cm.s ).-p D. 210 (cm.s ).- Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm;x 3cos 6t 2 s).pæ ö= +ç ÷ è ø Ở thời điểm ( )t s ,= p chất điểm này có li độ là A. -3 ( )cm × B. 3 ( )cm × C. 1,5 ( )cm × D. 0 ( )cm × Câu 36: Một vật dao động điều hoà với phương trình x 8cos 2 t( ) (cm; s).= p Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm =t 0 đến khi vật
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_vat_li_nam_hoc_2.pdf