Đề kiểm tra tra chất lượng học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết

docx 2 trang Mạnh Nam 06/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tra chất lượng học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra tra chất lượng học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết

Đề kiểm tra tra chất lượng học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết
 TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
_________________________________ NĂM HỌC 2022 - 2023
 Môn: VẬT LÍ 12
 Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian phát đề
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân 
 8 23 2
không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c .
_____________________________________________________________________________________
Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 
2π/7. Chiều dài của con lắc đơn đó bằng
 A. 0,2 m. B. 2 cm. C. 2 m. D. 0,2 cm
Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3)(V)vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2πH . Ở thời 
điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của 
cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là:
 A. i 2 2 cos 100 t A B. i 2 2 cos 100 t A 
 6 6 
 C. i 2 3 cos 100 t A D. i 2 2 cos 100 t A 
 6 6 
Câu 3: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
 A. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. 
 B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
 C. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. 
 D. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 4: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
 A. tạo ra hiệu điện thế lớn hay nhỏ của nguồn điện. 
 B. thực hiện công của nguồn điện.
 C. di chuyển điện tích nhanh hay chậm của nguồn điện.
 D. dự trữ diện tích ở các cực của nguồn điện.
Câu 5: Đặt điện áp u = 200 2 cos(100πt – π/2) ( V) vào hai đầu đoạn mạch điện. Tại thời điểm t, điện áp có giá 
trị 100 2 Vvà đang giảm. Tại thời điểm (t + 1/300)s , điện áp này có giá trị bằng
 A. 200 V. B. −100V. C.100 3 VD. 100 2 V
Câu 6: Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm 
là (75 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
 A. (330,0 ± 11,0) (m/s). B. (330,0 ± 11,0) (cm/s). C. (330,0 ± 11,9) (m/s). D. (330,0 ± 11,9) (cm/s)
Câu 7: Một sóng trên mặt nước, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha với 
nhau thì cách nhau một đoạn thẳng
 A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng. 
 C. nửa bước sóng. D. bước sóng.
Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng λ. Tần số dao động f của sóng 
thỏa mãn hệ thức
  v 2 v
 A. f v. B. f C. f D. f 
 v  
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc 
là
   1 g g
 A. B. 2 C. D. 
 g g 2  
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động với tần số riêng là 20 rad/s chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến thiên 
tuần hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc của ngoại lực cưỡng 
bức lần lượt là 12 rad/s và 21 rad/s thì biên độ lần lượt là A1 và A2. So sánh A1 và A2 ?
 A. A1 > A2. B. A1 = A2. C. A 1 < A2.D. A 1 = 1,5A2.
Câu11: Hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động bằng A. 2π. B. π. C. 0,5 π. D. 0,25 π.
Câu 12: Hai vật nhỏ cùng dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox. 
Vị trí cân bằng của hai vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại điểm O. Trong quá trình dao động, 
khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là 12cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để khoảng cách giữa hai 
vật theo phương Ox là 6 3 cm tính từ thời điểm 2 vật đi ngang qua nhau là
 A. 1/3s B. 1/6sC. 1/24s D. 1/12s
Câu 13: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng
 A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng.
 C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 14: Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng 
điện 
 A. cực đại. B. hiệu dụng. C. trung bình. D. tức thời.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng 8 cm. Biên độ dao động của vật bằng
 A. 16 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 16: Âm do hai loại nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
 A. độ cao. B. âm sắc. C. độ to. D. mức cường độ âm
Câu 17: Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình u = Acos(2πt – 2πx/λ) trong đó x, u 
được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng 
nếu
 A A
 A.  B.  2 A C.  A D.  
 4 2
Câu 18: Chọn phát biểu sai? Dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 2cos100πt (A) thì có
 A. cường độ cực đại là 2A. B. chu kì là 0,02 s.
 C. tần số 50 Hz. D. cường độ hiệu dụng là 2 2 A
Câu 19: Trong dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a liên hệ với li độ x bằng biểu thức
 A. a = −ω2x. B. a = ω 2x2. C. a = −ωx 2. D. a = ω2x.
Câu 20: Một sợi dây dài ℓ = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước 
sóng dài nhất bằng
 A. 1m. B. 2mC. 4mD. 0,5m
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực 
F = 5cos10t (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π 2 = 10. Giá trị của m 
bằng
 A. 100 g. B. 4 kg. C. 0,4 kg.D. 250 g.
Câu 22: Một sợi dây AB dài 60 cm, hai đầu cố định. Khi sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây có sóng 
dừng và trên dây có 4 nút (kể cả A, B). Tốc độ truyền sóng trên dây là
 A. 40 m/s. B. 4 m/s. C. 20 m/s. D. 40 cm/s.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 10 Ω thì trong mạch xuất hiện 
dòng điện xoay chiều. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 
 A. 10A B. 5 2 A C. 6 AD. 3 A
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 s. Tốc độ cực 
đại của vật trong quá trình dao động bằng
 A. 4π cm/s. B. 8π cm/s. C. 6π cm/s. D. 2π cm/s.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật bằng 20 cm/s thì gia tốc của 
nó bằng 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật bằng
 A. 2 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 0,4 cm.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_tra_chat_luong_hoc_ki_1_vat_li_lop_12_nam_hoc_20.docx