Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
ĐỀ ÔN TẬP 8 TUẦN HỌC KÌ 2 LỚP 10 NĂM HỌC 2019-2020 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho nhị thức bậc nhất f x 23x 20 . Khẳng định nào sau đây đúng? 20 5 A. f x 0 với x ; . B. f x 0 với x . 23 2 20 C. f x 0 với x ¡ . D. f x 0 với x ; . 23 Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f x m 2 x 2m 1 là nhị thức bậc nhất. m 2 A. .m 2 B. . 1 m 2 C. .m 2 D. . m 2 Câu 3: Cho biểu thức f x x 2 x 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f x 0 x 1;2. B. f x 0 x 1;2 . C. f x 0 x 1;2 .D. f x 0 x ; 1 2; . Câu 4. Cho a, b là các số thực dương, khi đó tập nghiệm của bất phương trình x a ax b 0 là b b A. ;a ; . B. ;a . a a b C. ; a; . D. ; b a; . a Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 2 4x là 3 é 1 3ù 3 3 A. S ; . B. S = ê- ; ú . C. S ; . D. ; . 2 ëê 2 2ûú 2 2 Câu 6. Cho tam thức bậc hai f (x) 2x2 8x 8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. f (x) 0 với mọi x ¡ . B. f (x) 0 với mọi x ¡ . C. f (x) 0 với mọi x ¡ . D. f (x) 0 với mọi x ¡ . Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2 m 2 x 8m 1 0 vô nghiệm. A. m 0; 28 . B. m ;0 28; . C. m ;0 28; . D. m 0;28 . x2 2x 5 Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 0 nghiệm đúng với x2 mx 1 mọi x ¡ . A. m Î Æ.B. m Î (- 2;2). C. m Î (- ¥ ;- 2]È[2;+ ¥ ). D. m Î [- 2;2]. x2 3x 4 Câu 9. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 0 . x 1 A. T ; 11;4. B. T ; 1 1;4. 1 C. T ; 1 1;4 . D. T ; 1 1;4 . Câu 10. Bất phương trình x 1 x2 7x 6 0 có tập nghiệm S là: A. S ;1 6; . B. S 6; . C. 6; . D. S 6; 1. Câu 11. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. a2 b2 c2 2bccos A . B. a2 b2 c2 2bccos A. C. a2 b2 c2 2bccosC . D. a2 b2 c2 2bccos B . Câu 12. Trong hệ trục tọa độ Oxy , Vectơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng x 2 t d : ? y 1 2t r r r r A. n 2; 1 . B. n 2; 1 . C. n 1;2 . D. n 1;2 . PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Giải bất phương trình 3 a) x 3 x 1 b) Giải bất phương trình: 3x 2 2x 5 x 1 . Câu 2. Cho bất phương trình: x2 (3m 1)x 2m2 m 0. (1) a) Giải bất phương trình khi m 1 . b) Tìm m để bất phương (1) trình vô nghiệm. 3 Câu 3. Cho tam giác ABC có b 7;c 5;cos A . Tính độ dài đường cao h của tam giác ABC 5 a Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 3;5 , B 1;3 và đường thẳng d :2x y 1 0 . a) Viết phương trình đường thẳng AB ; IA b) Đường thẳng AB cắt d tại I . Tính tỉ số IB 2
File đính kèm:
de_on_tap_giua_hoc_ki_2_toan_lop_10_nam_hoc_2019_2020_truong.docx

