Đề ôn tập lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Kpă Klơng

Câu 1. Âm có tần số 10 Hz là: 
A. Siêu âm. B. Họa âm. C. Âm thanh. D. Hạ âm. 
Câu 2.  Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng 
được tính theo công thức 
A. λ = vf. B. λ = 2vf. C. λ = v/f. D. λ = 2v/f. 
Câu 3. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần 
số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là: 
A. x = Acos(ωt + φ) B. x  costA 
C. x  t cosA  D. x  cosA t 
Câu 4. Dao động cơ tắt dần: 
A. có biên độ tăng dần theo thời gian. B. luôn có hại. 
C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có lợi. 
Câu 5. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng vs, bước sóng λ và chu kỳ T của sóng là: 
A.   2vsT B.   2vsT C.   vsT D.   vTs 
Câu 6: Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào 
A. tốc độ truyền của chúng khác nhau. B. biên độ dao động của chúng. 
C. bản chất vật lí của chúng khác nhau. D. khả năng cảm thụ âm của tai người. 
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5πt + 0,75π) cm. Biên độ dao động của 
chất điểm bằng: 
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 0,75π cm. D. 5π cm. 
Câu 8: Dao động cưỡng bức có: 
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. 
C. biên độ thay đổi theo thời gian. D. biên độ không đổi theo thời gian. 
Câu 9: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. 
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. 
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. 
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. 
Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng 
chủ yếu hiện nay là: 
A. tăng áp trước khi truyền tải B. tăng chiều dài đường dây. 
C. giảm công suất truyền tải D. giảm tiết diện dây dần truyền tải
pdf 4 trang letan 15/04/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Kpă Klơng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Kpă Klơng

Đề ôn tập lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Kpă Klơng
Câu 4. Dao động cơ tắt dần: 
A. có biên độ tăng dần theo thời gian. B. luôn có hại. 
C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có lợi. 
Câu 5. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng vs, bước sóng λ và chu kỳ T của sóng là: 
A. s
v
2 T
 
 B. s2 v T C. sv T D. 
sv
T
 
Câu 6: Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào 
A. tốc độ truyền của chúng khác nhau. B. biên độ dao động của chúng. 
C. bản chất vật lí của chúng khác nhau. D. khả năng cảm thụ âm của tai người. 
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5πt + 0,75π) cm. Biên độ dao động của 
chất điểm bằng: 
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 0,75π cm. D. 5π cm. 
Câu 8: Dao động cưỡng bức có: 
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. 
C. biên độ thay đổi theo thời gian. D. biên độ không đổi theo thời gian. 
Câu 9: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. 
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. 
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. 
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. 
Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng 
chủ yếu hiện nay là: 
A. tăng áp trước khi truyền tải B. tăng chiều dài đường dây. 
C. giảm công suất truyền tải D. giảm tiết diện dây dần truyền tải. 
Câu 11. Một nguồn phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10
-12
 W/m
2. Tại 
điểm A, ta đo được mức cường độ âm là L = 50 dB. Cường độ âm tại A có giá trị là 
A. 10
-7
 W/m
2
. B. 10
5
 W/m
2
. C. 10
-5
 W/m
2
. D. 50 W/m
2
. 
Câu 12. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng quang điện trong. 
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài, 
C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ. 
Câu 13. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô ... gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k = 80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. 
Năng lượng của con lắc là: 
A. 4,0 J. B. 0,8 J. C. 4000,0 J. D. 0,4 J. 
Câu 19: Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì 
A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn. B. công suất của đèn. 
C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra. D. quang năng mà đèn tỏa ra. 
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác 
định bởi biểu thức : 
A. 
k
2
m
 . B. 
1 k
2 m 
. C. 
m
2
k
 . D. 
1 m
2 k 
. 
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện 
không đổi thì dung kháng của tụ 
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. 
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. 
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos 2 t
2
 (x tính bằng cm, t tính 
bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng 
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 3 cm. D. – 2 cm. 
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có 
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là 
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 24: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
1
 mH và tụ điện có điện dung 
4
nF. Tần 
số dao động riêng của mạch là 
A. 2,5.10
6
 Hz. B. 5π.106 Hz. C. 2,5.105 Hz. D. 5π.105 Hz. 
Câu 25: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi : 
A. vị trí thể thuỷ tinh. B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới. 
C. độ cong thể thuỷ tinh. D. vị trí màng lưới. 
Câu 26: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì 
tần số của dòng điện phát ra là 
 A. 
60
f
np
 . B. f = pn. C. 
np
f
60
 . D. 
60n
f
p
 . 
Câu 27: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào 
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng ... C. Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ. 
 D. Không mắc cầu chì cho mạch điện. 
Câu 31: Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của từ 
trường tạo bởi dòng điện I không đổi qua vòng dây tròn như hình 
vẽ. 
A. điểm 1. B. điểm 2. 
C. điểm 3. D. điểm 4. 
I
(2)
(1)
(4)
(3)
Câu 32. Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phưong 
thắng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai 
điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau: 
A. 12 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 1,5 cm. 
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi 
đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là: 
A 1. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,71. 
Câu 34. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết độ dài của quỹ đạo bằng 4 cm. Lò xo độ cứng 10 N/m, vật 
khối lượng 0,1 kg. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng 
A. 20 cm/s. B. 400 cm/s. C. 40 cm/s. D. 0,2 cm/s. 
Câu 35. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ họp với vectơ 
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60° và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là: 
A. 2,4.10
−4
 Wb. B. 1,2.10
−4
 Wb C. 1,2. 10
−6
Wb. D. 2,4.10
−6
 Wb. 
Câu 36. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ họp với vectơ 
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60° và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là: 
A. 2,4.10
−4
 Wb. B. 1,2.10
−4
 Wb C. 1,2. 10
−6
Wb. D. 2,4.10
−6
 Wb. 
Câu 37. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 400 cm2, quay đều quanh trục đối 
xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay 
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây 
ngược hướ

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_lan_1_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2019_2020_truong_t.pdf