Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề ôn số 5

Câu 1: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?

      A. Ca.                    B. Na.                    C. Ag.                   D. Fe.

Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

      A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.

      B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

      C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.

      D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

Câu 3: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

      A. Gắn đồng với kim loại sắt.             B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

      C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.     D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

Câu 4: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4. Số chất trong dãy tác dụng được với X là

A. 4.                B. 5.                C. 6.                D. 3

Câu 5:  Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư vào khí Cl2.                         

(2) Cho Fe vào dung dịch HCl.

(3) Cho Fe(OH)2  vào dung dịch HNO3  loãng, dư.                            

(4) Đốt dây sắt trong hơi brom.

(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4  loãng, dư.                    

(6) Mg dư tác dụng với FeCl3

(7) Cho Fe vào dung dịch AgNO3  dư            

(8) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3  loãng

(9) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3               

(10) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.

(11) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng. 

(12) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).

Số thí nghiệm nào tạo ra muối sắt (II) là

A. 5                             B. 6                  C. 7                              D. 9

Câu 6: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?

      A. Điện phân nóng chảy MgCl2.        

      B. Điện phân dung dịch MgSO4.

      C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.                  

      D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2. 

doc 3 trang letan 17/04/2023 2680
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề ôn số 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề ôn số 5

Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề ôn số 5
 5.	C. 6.	D. 3
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư vào khí Cl2.	
(2) Cho Fe vào dung dịch HCl.
(3) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.	
(4) Đốt dây sắt trong hơi brom.
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.	
(6) Mg dư tác dụng với FeCl3
(7) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư	
(8) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng
(9) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3	
(10) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.
(11) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.	
(12) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).
Số thí nghiệm nào tạo ra muối sắt (II) là
A. 5	B. 6	C. 7	D. 9
Câu 6: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
	A. Điện phân nóng chảy MgCl2.	
	B. Điện phân dung dịch MgSO4.
	C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.	
	D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2. 
Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
	A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) Cr2(SO4)3 + 3H2.
	B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3.
	C. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O.
	D. Cr2O3 + 2NaOH(đặc) 2NaCrO2 + H2O.
Câu 8: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
	A. vàng nhạt.	B. trắng xanh.	C. xanh lam.	D. nâu đỏ.
Câu 9: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
	A. AgNO3.	B. NaOH.	C. Cl2.	D. Cu.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 11: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
	A. HCl.	B. Na2SO4.	C. NaOH.	D. HNO3. 
Câu 12: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
	A. NaCl.	B. Ca(OH)2.	C. HCl.	D. KOH.
Câu 13: Chất... Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
	(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
	(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 19: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
T
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Z
Nước brom
Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là:
	A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.	
	B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
	C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.	
	D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Câu 20: Amino axit thiết yếu X trong phân tử có mạch C không phân nhánh, có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
	A. H2N-[CH2]2-COOH.	B. H2N-CH2-COOH.
	C. H2N-CH(CH3)-COOH.	D. H2N-[CH2]3-COOH.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
	A. 58,70%.	B. 20,24%.	C. 39,13%.	D. 76,91%.
Câu 22: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
	A. 375.	B. 600.	C. 300.	D. 400.
Câu 23: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
	A. 0,20M.	B. 0,01M.	C. 0,02M.	D. 0,10M.
Câu 24: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
	A. 53,95.	B. 44,95.	C. 22,60.	D. 22,35.
Câu 25: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm ...V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol AlCl3 và 0,1 mol HCl đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V (lit) để thu được lượng kết tủa trên là	
A. 0,35.	B. 0,2.	C.0,25.	D. 0,05.	

File đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_12_de_on_so_5.doc