Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề ôn số 6
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A. Ca B. Na C. Al D. Fe
Câu 2: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là
A. 44,44% B. 53,33% C. 51,46% D. 49,38%
Câu 3: Phản ứng nào sau đây là sai
A. Cr(OH)3 + NaOH NaCrO2 + 2H2O
B. 3Zn + 2CrCl3 3ZnCl2 + 2Cr
C. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3
D. 2Na2CrO4 + H2SO4 Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
Câu 4: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH
Câu 5: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây
A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3.
C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 6: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 7: Chất nào sau đây vừa có phản ứng với H2NCH(CH3)COOH vừa có phản ứng với C2H5NH2 ?
A. CH3OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 8: Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là:
A. CH3NH2. B. NH3. C. CH3NHCH3. D. C6H5NH2.
Câu 9: Este nào sau đây có phân tử khối là 88 ?
A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Vinyl fomat. D. Metyl axetat.
Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề ôn số 6
Câu 7: Chất nào sau đây vừa có phản ứng với H2NCH(CH3)COOH vừa có phản ứng với C2H5NH2 ? A. CH3OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 8: Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là: A. CH3NH2. B. NH3. C. CH3NHCH3. D. C6H5NH2. Câu 9: Este nào sau đây có phân tử khối là 88 ? A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Vinyl fomat. D. Metyl axetat. Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng. C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng. D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin. Câu 11: Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 12: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân ? A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước. Câu 13: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng phần dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là: A. Cu. B. Ba. C. Na. D. Ag. Câu 14: Cho các phát biểu sau: (a) Anilin và các amin thơm khác phản ứng rất tốt với nước. (b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. (c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước. (d) Benzyl fomat được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. (e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). Chất X là A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 16. Khí sinh r...t, bazơ hoặc enzim. D. Protein có phản ứng màu biure. Câu 22. Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4. Câu 23. Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau: Thí nghiệm đó là: A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3. B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu. C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn. D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7. Câu 24. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. (d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. (e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit. (g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân NaCl nóng chảy. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ). (c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3. (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (e) Cho Ag vào dung dịch HCl. (g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4. Số thí nghiệm thu được chất khí là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 26. Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 27. Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (7,5 gam) và CH3COOC2H5 (4,4 gam). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịc...32% về khối lượng. Công thức của Y là A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H3. D. C2H3COOC2H5. Câu 34. Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O và 0,672 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 45. B. 60. C. 15. D. 30. Câu 35: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,96. B. 29,52. C. 36,51. D. 1,50.
File đính kèm:
- de_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_12_de_on_so_6.doc