Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 02 - Trường THPT Trần Phú

Câu 1: Nilon-6,6 là một loại

A. tơ axetat.                   B. tơ visco.                     C. tơ polieste.                 D. tơ poliamit.

Câu 2: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là

A. H2NCH2COOH.       B. H2NC3H6COOH.      C. H2NC4H8COOH.      D. H2NC2H4COOH.

Câu 3: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là

A. 1 và 1.                       B. 2 và 2.                       C. 2 và 1.                       D. 1 và 2.

Câu 4: Cho 14,55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 20,03 gam.                B. 25,50 gam.                C. 16,73 gam.                D. 8,78 gam.

Câu 5: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?

A. Vinyl axetat.             B. Propilen.                    C. Acrilonitrin.               D. Vinyl clorua.

Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?

A. (CH3)3N.                   B. C2H5 –NH2.              C. CH3–NH–CH3.         D. CH3–NH2.

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 22,6.                          B. 18,6.                          C. 16,8.                          D. 20,8.

Câu 8: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A. (1), (3) và (5).           B. (3), (4) và (5).            C. (1), (2) và (3).            D. (1), (2) và (5).

Câu 9: Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit?

A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.

B. H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH.

C. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.

D. H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH.

doc 2 trang letan 17/04/2023 4020
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 02 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 02 - Trường THPT Trần Phú

Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 02 - Trường THPT Trần Phú
he mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl axetat.	B. Propilen.	C. Acrilonitrin.	D. Vinyl clorua.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. (CH3)3N.	B. C2H5 –NH2.	C. CH3–NH–CH3.	D. CH3–NH2.
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,6.	B. 18,6.	C. 16,8.	D. 20,8.
Câu 8: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (3) và (5).	B. (3), (4) và (5).	C. (1), (2) và (3).	D. (1), (2) và (5).
Câu 9: Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit?
A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.
B. H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH.
C. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
D. H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH.
Câu 10: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.	B. 121 và 114.	C. 121 và 152.	D. 113 và 114.
Câu 11: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.	B. dung dịch KOH và CuO.
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.	D. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
Câu 12: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A. 1,25.	B. 0,80.	C. 2,00.	D. 1,80.
Câu 13: Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là
A. propan–1–amin và axit aminoetanoic.
B. propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic.
C. propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic.
D. propan–2–amin và axit aminoetanoic.
Câu 14: Tripeptit: NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH có tên là
A. alanylglyxylalanin.	B. glyxylglyxylalanin.
C. glyxylalanylalanin.	D. alanylglyxylglyxin.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chứa X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của...ợc 20,532 gam muối. Giá trị của m là	A. 12,0.	B. 13,8.	C. 16,0.	D. 13,1.
Câu 21: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 18,75.	B. 28,25.	C. 37,50.	D. 21,75.
Câu 22: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,60.	B. 22,35.	C. 53,95.	D. 44,95.
Câu 23: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ.	B. tinh bột.	C. glicogen.	D. xenlulozơ.
Câu 24: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3NH2.	B. CH3COOH.	C. CH3OH.	D. CH3COOCH3.
Câu 25: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin có giá trị gần nhất với
A. 18,67%.	B. 15,73%.	C. 17,98%.	D. 15,05%.
Câu 26: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6.	B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron.	D. tơ tằm và tơ vinilon.
Câu 27: Cho các chất sau: H2NCH2COOH(X), CH3COOH3NCH3(Y), C2H5NH2(Z), H2NCH2COOC2H5(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. Y, Z, T.	B. X, Y, Z, T.	C. X, Y, Z.	D. X, Y, T.
Câu 28: Polime có cấu trúc mạng không gian(mạng lưới) là
A. nhựa bakelit.	B. PVC.	C. PE.	D. amilopectin.
Câu 29: Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A. glyxin.	B. axit axetic.	C. metylamin.	D. alanin.
Câu 30: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Polietilen.	B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(vinyl axetat).	D. Poliacrilonitrin.
---------------------------------------------------------- HẾT ---------

File đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so_02_truong_thpt_tran_phu.doc