Đề ôn tập môn Tin học Lớp 11
Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh như sau: Writeln(‘KQ la :’ , a); sẽ ghi ra màn hình?
A. Ket qua la a | B. KQ la | ||||||
C. KQ la a | D. Không đưa gì cả | ||||||
Câu 2: Để khai báo biến a, b kiểu số nguyên, ta chọn cách khai báo: | |||||||
A. Var a; b : integer ; | B. Var a, b : integer ; | C. Var : a; b | integer ; D. Var : a : b ; integer ; | ||||
Câu 3: Trong Pascal, để thực hiện chương trình | |||||||
A. Nhấn phím F9 | B. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9 | ||||||
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9 | D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9 | ||||||
Câu 4: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai? | |||||||
A. a+b:=5; | B. a:=5; | C. x:=x*2; | D. a:=a+1; | ||||
Câu 5: Câu 20 : Trong Turbo Pascal, để lưu một chương trình | |||||||
A. Nhấn phím F2 | B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F2 | ||||||
C. Nhấn phím F5 | D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F5 | ||||||
Câu 6: Câu 23 Lệnh gán dùng để: | |||||||
A. Gán giá trị của biến cho biểu thức. | B. Đưa kết quả ra màn hình. | ||||||
C. Gán giá trị của biểu thức cho biến. | D. Cả A, B, C đều sai | ||||||
a sin x | |||||||
Câu 7: Chuyển biểu thức | a2x21 từ dạng toán học sang dạng biểu diễn trong Pascal | ||||||
A. a + sin(x)/sqrt(a*a+x*x+1) | B. (a+sin(x))/sqrt(a*a+x*x+1) | ||||||
C. (a+sin(x))/sqr(a*a+x*x+1) | D. a+sin(x)/sqrt(a*a+x*x+1) | ||||||
Câu 8: Xét chương trình sau: | |||||||
Var i, S1, S2 : integer; | |||||||
Begin | |||||||
S1:=0; S2 :=1; | |||||||
For i:=5 | downto 1 do if i mod 2=0 then S1:= S1+ i; | S2:= S2 + 1; | |||||
Writeln(S1,’ | ‘, S2); | ||||||
End. | |||||||
Kết quả của chương trình trên là: | |||||||
A.2 9; | B.9 2; | C. 15 5; | D. 2 15; |
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Tin học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Tin học Lớp 11
g biểu diễn trong Pascal A. a + sin(x)/sqrt(a*a+x*x+1) B. (a+sin(x))/sqrt(a*a+x*x+1) C. (a+sin(x))/sqr(a*a+x*x+1) D. a+sin(x)/sqrt(a*a+x*x+1) Câu 8: Xét chương trình sau: Var i, S1, S2 : integer; Begin S1:=0; S2 :=1; For i:=5 downto 1 do if i mod 2=0 then S1:= S1+ i; S2:= S2 + 1; Writeln(S1,’ ‘, S2); End. Kết quả của chương trình trên là: A.2 9; B.9 2; C. 15 5; D. 2 15; Câu 9: Cú pháp khai báo cấu trúc lặp dạng tiến với số lần lặp biết trước là: A. For := do ; B. For := to do ; ; C. For := to ; D. For := to do ; Câu 10: Biến x nhận giá trị trong khoảng [-10; 10], khai báo nào trong các khai báo sau là phù hợp nhất? A. Word B. Real C. Byte D. Integer Câu 11: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh như sau (a là một biến kiểu số thực): a:=12; writeln(“KQ la:” , a); sẽ ghi ra màn hình? A. KQ la 12 B. Báo lỗi. C. KQ la 1.2 E01 D. KQ la a Câu 12: Xét chương trình sau: Var i, S1, S2 : integer; Begin S1:=0; S2 :=0; For i:=1 to 5 do if i mod 2 =1 then Begin S1:= S1+ 1; S2:= S2 + 2; End; Writeln(S1,’ ‘, S2); End. Kết quả của chương trình trên là: A. 5 10; B.3 6; C.5 6; D. 3 10; Câu 13: Cho chương trình sau: var a , b : integer; begin a := 123; b := 456; a:=a+b; b:= a-b; a:= a- b writeln(a); writeln(b); end. Kết quả của chương trình trên là: A. 123 B. 123 C. 456 D. 456 456 123 123 456 Câu 14: Xétchương trình sau: Var i, S1, S2 : integer; Begin S1:=0; S2 :=1; For i:=1 to 5 do S1:= S1+ i; S2:= S2 + 1; Writeln(S1, S2); End. Kết quả của chương trình trên là: A. 251; B. 151; C. 152; D. 215; Câu 15: Câu 16: Với khai báo biến: Var ch: char; a, b : integer; c, d : byte; e, f : boolean; Thì bộ giá trị nào mà các biến nhận được dưới đây là đúng? A. ch=’3’; a=2; b=3; c=4; d=5; e=true; f=false; B. ch=’1’ ; a=2; b=3; c=4; d=5; e=6; f=7; C. ch=’A’; a=5; b=6; c=7.5; d=8; e=false; f=false; D. ch=2; a=2; b=3; c=4; d=5; e= true; f=true; Câu 17: Trong Pascal, câu lệnh gán có dạng: A. =: ; C. =...gữ lập trình Pascal? A. Var a,b,s:byte B. Var a,b,s:real; C. Var a,b : real ; S:integer; D. Var a,b : integer ; S : integer ; Câu 24: Xét chương trình sau: var a, b : integer; begin a:=10; b:=0; if a (b+10) then a := b + 10; b:= b+10; writeln(a-b); end. Kết quả của chương trình trên là: A. 10 B. 0 C. -10 D. a-b Câu 25: Chöông trình dòch Pascal seõ caáp phaùt bao nhieâu byte boä nhôù cho caùc bieántrong khai baùo sau Var M, N, I, J : Integer; P, A, B, C: Real; K: Word; A. 34 byte B. 32 byte C. 30 byte D. 33 byte
File đính kèm:
- de_on_tap_mon_tin_hoc_lop_11.doc