Đề ôn tập Vật lí Lớp 12 - Đề 9 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

doc 13 trang Mạnh Nam 09/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Vật lí Lớp 12 - Đề 9 - Trường THPT Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Vật lí Lớp 12 - Đề 9 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

Đề ôn tập Vật lí Lớp 12 - Đề 9 - Trường THPT Trần Hưng Đạo
 ĐỀ 9
Câu 1. Chọn kết luận đúng về dao động tắt dần. Dao động tắt dần 
 A. luôn có hại. B. luôn có lợi. 
 C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. 
Câu 2. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp, gọi Z là tổng trở của mạch thì hệ số công suất của đoạn 
mạch được tính bởi: 
 A. cosφ = Z B. cosφ = Z C. cosφ = R D. cosφ = R
 R 2 Z2 R R 2 Z2 Z
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, khi tăng dần tần số của 
dòng điện thì 
 A. dung kháng tăng B. điện trở thuần tăng C. cảm kháng tăng D. 
điện trở thuần giảm 
Câu 4. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. 
 B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. 
 C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. 
 D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. 
Câu 5. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x 10cos(20t )cm . Chu kì dao động 
 3
của vật là 
A. 20s . B. 10s C. / 20s D. /10s .
Câu 6. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì 
 A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng. 
 B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng. 
 C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha. 
 D. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên. 
Câu 7. Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi. Khi thay đổi tần số sóng thì tốc độ truyền sóng 
trên sợi dây 
 A. tăng hay giảm còn tùy thuộc vào chiều truyền sóng. B. không thay đổi. 
 C. tăng khi tần số tăng. D. giảm khi tần số giảm. 
Câu 8. Một con lắc đơn có dây dài ℓ, dao động tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao 
động nhỏ [sinα0 ≈ α0 (rad)] của con lắc này được tính theo biểu thức: 
 A. T = B. T = C. T = D. T = 
Câu 9. Một ống sáo một đầu kín một đầu hở, xảy ra hiện tượng sóng dừng trong ống khi đang 
phát âm với đầu kín là nút, đầu hở là bụng, ngoài ra trong ống còn có thêm một nút và một 
bụng nữa. Âm phát ra là họa âm
 A. cơ bản. B. bậc 2. C. bậc 4. D. bậc 3.
Câu 10. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2sin100πt (A). Giá trị 
cực đại của dòng điện này là
 A. 1A. B. 2A. C. 2 A. D. 2 2 A.
Câu 11. Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha so với li độ.
 2
C. Trễ pha so với li độ. D. Ngược pha với li độ.
 2
Câu 12. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa 
điện áp hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/6. Điện áp hiệu dụng giữa 
 1 hai đầu tụ điện bằng 2 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của mạch 
điện là: 
 A. cosφ = B. cosφ = C. cosφ = 0,5. D. cosφ = 0,7. 
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft)(U0 không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu 
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f 0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị 
của f0 bằng 
 A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Trong dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi 
 A. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. 
 B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. 
 C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. 
 D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động hoặc tần số của lực cưỡng 
bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. 
Câu 15. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 2cos(50t - 
π/4) cm và x2 = 2cos(50t + π/4) cm, trong đó t tính bằng s. Tốc độ cực đại của vật thực hiện dao 
động tổng hợp là 
 A. 200 cm/s. B. 200 2 cm/s. C. 100 cm/s. D. 100 2 cm/s 
Câu 16. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chu kỳ T. Nếu 
cho con lắc này dao động điều hòa trên mặt nghiêng với góc = 30 0, không ma sát thì chu kỳ 
dao động của nó lúc này là:
 A. T. B. 2T. C. T/2. D. 4T.
Câu 17. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox với phương trình u a.cos 0,4.x 2000.t , 
trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng bằng:
 A. 100m/s. B. 20m/s. C. 50cm/s. D. 50m/s.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm và chu kì 1 s. Quãng đường vật đi được 
trong 4 s là
 A. 64 cm.B. 16 cm.C. 32 cm. D. 8 cm.
Câu 19. Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 6 cm/s và gia tốc cực đại bằng 
18 cm/s2. Tần số dao động của vật là:
 A. 0,95 Hz. B. 2,86 Hz. C. 1,43 Hz. D. 0,48 Hz.
Câu 20. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5m với hai đầu cố 
định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao 
động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc 
truyền sóng trên dây là
 A. 10 m/s. B. 20m/s. C. 15 m/s. D. 7,5 m/s.
Câu 21. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với tần số f 
= 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó sợi dây có hình dạng như hình 
vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của điểm A đến vị trí 
cân bằng của điểm D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Sóng truyền theo 
chiều 
 A. từ E đến A với tốc độ 8 m/s. B. từ E đến A với tốc độ 6 m/s. 
 C. từ A đến E với tốc độ 8 m/s. D. từ A đến E với tốc độ 6 m/s. 
 -4
Câu 22. Đặt điện áp u = U 0cos(100t + π/4) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2.10 F. 
Ở thời điểm điện áp hai đầu tụ là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá trị cường 
độ dòng điện cực đại trong mạch là 
 A. 5,5A B. 4,5A C. 5A D. 6A
 2 Câu 23. Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340m/s và bước sóng 34cm. Tần số 
của sóng âm này là 
 A. 1000Hz B. 1500Hz C. 2000Hz D. 500Hz 
Câu 24. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động 
điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình u A = 2cos40πt cm và uB = 
2cos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc 
mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà 
phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM ngắn nhất bằng 
 A. 2,07cm B. 1,03cm C. 2,14cm D. 4,28cm 
Câu 25. Trong thang máy có treo một con lắc đơn. Lúc đầu thang máy đứng yên, chu kỳ con 
lắc là T0. Hỏi thang máy chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều nào, gia tốc bằng bao 
nhiêu để chu kì tăng 10%? Lấy g = 10 m/s2.
A. Đi lên, a = 1,74 m/s2. B. Đi xuống, a = 1,74 m/s2 .
C. Đi xuống, a = 1,13 m/s2. D. Đi lên, a = 1,13 m/s2.
Câu 26. M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 20cm. Tại 
điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo 
phương vuông góc với mặt nước với phương trình u 5cos t cm , tạo ra sóng trên mặt nước 
với bước sóng  15cm . Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có 
sóng truyền qua là bao nhiêu?
 A. 25cm. B. 20,52cm. C. 23cm. D. 21, 79cm.
Câu 27. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AN nối tiếp với đoạn mạch NB. Đoạn AN 
gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn mạch NB chỉ có tụ điện có điện dung C 
thay đổi được. Hai đầu AB duy trì một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f 
không đổi. ZL = 3 R. Khi C = C1 thì hệ số công suất của mạch bằng 1 và công suất bằng 100W. 
Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AN có giá trị bằng U. Công suất tiêu thụ của 
mạch khi đó bằng
 A. 50 3 W. B. 25 3 W. C. 25W. D. 50W.
Câu 28. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo 
phương thẳng đứngvới phương trình uA = uB = 2cos20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ 
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét 
điểm M ở mặt thoáng cách A, B lần lượt là d1=5 cm, d2=22,5 cm. Biên độ dao động của phần tử 
chất lỏng tại M là
 A. 4 cm. B. 2 cm. C. 0 cm. D. 1cm.
Câu 29. Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông 
góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên 
dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì 
tần số dao động của đầu A phải bằng
 A. 25 Hz. B. 18 Hz. C. 20 Hz. D. 23 Hz.
Câu 30. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm 2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 
3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của 
khung, và có độ lớn B = 0,02 (T). Từ thông cực đại gửi qua khung là
 A. 1,5 Wb. B. 15 Wb. C. 0,15 Wb. D. 0,025 Wb.
Câu 31. Giao thoa giữa hai sóng kết hợp A và B trên mặt nước với các phương trình lần lượt là 
u1 = a1cosωt và u2 = a2cos(ωt + π/6). Trên đường nối hai nguồn, trong số những điểm có biên độ 
dao động cực đại thì điểm M gần đường trung trực nhất cách đường trung trực một khoảng 
bằng:
 A. 1/24 bước sóng và M nằm về phía A. B. 1/12 bước sóng và M nằm về phía B.
 C. 1/24 bước sóng và M nằm về phía B. D. 1/12 bước sóng và M nằm về phía A. 
 3 Câu 32. Đặt điện áp u = 200 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 
100 , cuộn cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức u C 
= 200cos(100 t - ) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
 2 
 A. 300 W. B. 400 W. C. 200 W. D. 100 W.
Câu 33. Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt 
động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt 
một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện 
hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động 
bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? 
 A. giảm đi 17 Ω. B. tăng thêm 17 Ω. C. giảm đi 12 Ω. D. tăng thêm 12 Ω. 
Câu 34. Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S , S phát âm cùng phương trình u u acost . 
 1 2 S1 S2
Tốc độ truyền âm trong không khí là 345m/s. Một người đứng ở vị trí M cách S 1 là 3m, cách S2 
là 3,375m. Tần số âm nhỏ nhất, để người đó không nghe được âm từ hai loa phát ra là:
A. 480Hz B. 460Hz C. 420Hz D. 440Hz
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn: Treo một con lắc đơn có độ 
dài dây cỡ 75 cm và quả nặng cỡ 50g. Cho con lắc dao động với góc lệch ban đầu cỡ 5 0, dùng 
đồng hồ đo thời gian dao động của con lắc trong 20 chu kì liên tiếp, thu được bảng số liệu sau:
Lần đo 1 2 3
20T (s) 34,81 34,76 34,72
Kết quả đo chu kì T được viết đúng là
A. T = 1,7380 ± 0,0015 s. B. T = 1,738 ± 0,0025 s
C. T = 1,780 ± 0,09% D. T = 1,800 ± 0,086%
Câu 36. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cùng k = 40N/m và vật năng có khối 
lượng m = 400g . Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao 
động.Trong quá trình dao động thì công suất tức thời cực đại của lực hồi phục là
 A. 0,25W B. 2W C. 0,5W D. 
1W 
Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = CR 2/4. Đặt vào hai đầu mạch một 
điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá 
trị của tần số góc ω1 = 100 rad/s và ω2 = 400rad/s. Hệ số công suất trên bằng
 A. 0,9. B. 0,75. C. 0,83. D. 0,8.
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện C và điện trở 
 R 60 3 thì dòng điện qua điện trở R lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Dung 
 6
kháng của tụ điện C bằng
 A. 60 Ω. B. 120Ω. C. 30 3 Ω. D. 90Ω.
Câu 39. Cần truyền tải điện từ nhà máy đến nơi tiêu thụ điện sao cho công suất nhận được tại 
nơi tiêu thụ là không đổi, bằng một đường dây nhất định. Ban đầu điện áp đưa lên đường dây 
5kV thì hiệu suất truyền tải điện là 64%. Để hiệu suất truyền tải là 90% thì điện áp đưa lên 
đường dây là 
 A. 9kV B. 7,5kV C. 8kV D. 12,5kV 
Câu 40. Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g gắn vào đầu dưới của lò xo có độ cứng k = 
40 N/m. Đầu trên của lò xo được treo vào 1 điểm cố định. Đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì 
người ta nâng vật lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. 
Tính xung của lực đàn hồi tác dụng lên vật khi vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cân bằng. Lấy 
g = 10 m/s2. 
 4 A. 0,13 N.s. B. 79.10-3 N.s. C. 50.10-3 N.s. D. 0,18 N.s. 
 ĐỀ 10
Câu 1: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 
5cos(6 t - x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
 A. 3 m/s. 1 m/s. 1 m/s. D. 6 m/s.
 B. 3 C. 6
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại 
t = 2s, pha của dao động là
 A. 40 rad. B. 20 rad. C. 10 rad. D. 5 rad.
Câu 3: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì tần số dao 
động của con lắc
 A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 2 lần C. giảm đi 4 lần D. tăng lên 2 lần
Câu 4: Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 
2.10-4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi tuần hoàn với chu kỳ là
 A. 0,5.10-4 s. B. 1,0.10-4 s. C. 4,0.10-4 s. D. 2,0.10-4 s.
Câu 5: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ) . Tại thời điểm 
vận tốc có độ lớn bằng một nửa vận tốc cực đại, lúc đó li độ của vật có độ lớn bằng
 A. A B. A 3 C. A 3 D. A
 2 2 4 2
Câu 6: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp 
bằng
 A. một bước sóng. B. hai lần bước sóng.
 C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng
 A. hai lần. B. bốn lần. C. ba lần. D. một lần.
Câu 8: Dao động tắt dần là một dao động có
 A. ma sát cực đại. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
 C. biên độ giảm dần theo thời gian. D. biên độ thay đổi liên tục.
Câu 9: Chọn câu sai: Âm LA của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn có thể cùng
 A. đồ thị dao động âm B. tần số C. cường độ âm D. 
mức cường độ âm
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động này có biên 
độ là
 A. 24 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 6 cm.
Câu 11: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của 
sóng cơ và sóng điện từ?
 A. Truyền được trong chân không B. Là sóng ngang
 C. Mang năng lượng D. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
Câu 12: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x 1 = 5cos(2πt+ π/6) 
(cm) và x2 = 5 3 cos(2πt+ 2π/3) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
 A. 5 7 cm, 5π/6 B. 10 cm, 0,5 π C. 5 6 cm π/3 D. 5 7 cm, 0,5 π
Câu 13: Một sóng cơ có chu kỳ T, tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v 
và bước sóng λ. Hệ thức không đúng là
 
 A. v = B. v = λf  v. f D.  v.T
 T C. 
Câu 14: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền có tần số 
50Hz, với tốc độ truyền sóng là 20m/s. Số bó sóng trên dây là
 5 A. 500. B. 50. C. 5. D. 10.
Câu 15: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 1/π mH, C = 4/π nF. Sau khi kích thích cho 
mạch dao động. Chu kì dao động điện từ tự do của mạch là
 A. 4.10-6s B. 2.10-6s C. 4.10-5s D. 4.10-4s
Câu 16: Sóng điện từ có tần số 12MHz thuộc loại sóng nào dưới đây
 A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn
Câu 17: Một con lắc đơn gồm vật m treo vào sợi dây không giãn, khối lượng không đáng 
kể, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc 
của dao động là:
 g 1 g l 1 m
 A. l B. 2 l C. g D. 2 l
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật 
 x 4cos 2 t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số góc của dao động này là
 6 
 A. 4 cm. B. . C. 2π rad/s. D. 1 Hz.
 6
Câu 19: Một vật nhỏ khối lượng 250g dao động theo phương trình x = 8cos10t ( x tính 
bằng cm; t tính bằng s). Thế năng của vật khi ở biên âm là:
 A. -80 mJ B. -128 mJ C. 80 mJ D. 64 mJ
Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 
10 cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là
 A. 1 s. B. 4 s. C. 3 s. D. 2 s.
Câu 21: Điều phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình lan truyền của sóng cơ học
 A. là quá trình truyền năng lượng .
 B. là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
 C. là quá trình lan truyền của pha dao động.
 D. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian.
Câu 22: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương 
truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
 A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha D. lệch pha 
 2 4
Câu 23: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), 
với t tính băng s. Tần số của sóng này bằng:
 A. 5 Hz. B. 15Hz C. 20Hz D. 10Hz
Câu 24: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
 A. biên độ. B. tần số. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm.
Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 400 g và lò xo có độ cứng k. Kích 
thích cho vật dao động điều hòa với cơ năng W = 25 mJ. Khi vật đi qua li độ - 1 cm thì vật 
có vận tốc - 25 cm/s. Xác định độ cứng của lò xo
 A. 25 N/m. B. 50 N/m. C. 150 N/m. D. 250 N/m.
Câu 26: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình x1 2cos 10 t cm 
và . Vận tốc của chất điểm khi t = 8s là
 x2 2cos 10 t cm
 2 
 A. 10 2 cm/s B. 10π cm/s C. 20π cm/s D. 20 2 cm/s
Câu 27: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết 
cường độ điện trường cực đại là 10 (V/m) và cảm ứng từ cực đại là 0,15 (T). Tại điểm A có 
 6 sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ 
điện trường là 4 (V/m) và đang có hướng Đông thì véc tơ cảm ứng từ có hướng và độ lớn 
là:
 A. Hướng xuống 0,06 (T) B. Hướng xuống 0,075 (T)
 C. Hướng lên 0,075 (T) D. Hướng lên 0,06 (T)
Câu 28: Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm 
A và B cách nhau 31 cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm AB. Trên đoạn OB có hai 
điểm M và N cách O lần lượt 1 cm và 4 cm. Khi N có li độ 23 cm thì M có li độ
 A. 4 3 cm B. – 6 cm C. 2 cm D. –2 cm
Câu 29: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L và một bộ tụ gồm 
tụ C0 ghép song song với tụ xoay CX có điên dung biến thiên từ C1 =10pF. Đến C2 = 310pF khi 
 0 0
góc xoay biến thiên từ 0 đến 150 . Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng từ λ 1 =10m đến 
λ2 =40m . Biết điện dung của tụ xoay là hàm bậc nhất của góc xoay. Để mạch thu sóng điện từ 
có bước sóng λ = 20m thì góc xoay của bản tụ là
 A. 600 B. 750 C. 300 D. 450
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và 
lực đàn hồi cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lắc là
 A. 4cm B. 3cm C. 1cm D. 2cm
Câu 31: Người ta định đầu tư một phòng hát Karaoke hình hộp chữ nhật có diện tích sàn 
khoảng 18 m2, cao 3 m. Dàn âm thanh gồm 4 loa có công suất như nhau đặt tại các góc 
dưới A, B và các góc A’, B’ ngay trên A, B, màn hình gắn trên tường ABB’A’. Bỏ qua kích 
thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Phòng 
có thiết kế để công suất đến tai người ngồi hát tại trung điểm M của CD đối diện cạnh AB là 
lớn nhất. Tai người chịu được cường độ âm tối đa bằng 10 W/m 2. Công suất lớn nhất của 
mỗi loa mà tai người còn chịu đựng được xấp xỉ
 A. 535W. B. 796 W. C. 723W. D. 678W.
Câu 32: Một vật thực hiện đổng thời 3 dao động cùng phương, cùng tần số có phương 
 2 2 
trình x A cos(t ) ; x A cost ; x A cos(t ) Tại thời điểm t1 các li độ có giá trị 
 1 1 3 2 2 2 3 3
 T
 x 10cm, x 40cm, x 20cm . Tại thời điểm t t các giá trị li độ lần lượt là 
 1 2 3 2 1 4
 x1 10 3cm, x2 0cm, x3 20 3cm . Tìm biên độ dao động tổng hợp.
 A. 50cm B. 40 3 cm C. 60cm D. 20cm
Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 15Hz. Tại 
điểm S cách M 30cm, cách N 24cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung 
trực của MN còn có ba dãy không dao động. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
 A. 2cm/s. B. 72cm/s. C. 30 cm/s. D. 36cm/s.
Câu 34: Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 1, 
 2
 2 và chu kì tương ứng T1, T2 = T1. Ban đầu cả hai con lắc đều ở vị trí biên. Sau thời gian 
 5
T1 1
 đầu tiên, quãng đường mà vật nhỏ của hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số có bằng
 3 2
 14 7 5 28
 A. . B. . C. . D. .
 15 3 6 75
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 6 cos( 2 t )cm . Tại thời điểm pha 
của dao động bằng 1 6 lần độ biến thiên pha trong một chu kỳ, tốc độ của vật bằng
 7 A. 6 3 cm/ s. B. 6 cm / s. C. 12 cm / s. D. 12 3 cm/ s.
Câu 36: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B 
và C thẳng hàng. Một nguồn điểm phát âm có công suất là P đặt tại O(không nằm trên 
đường thẳng đi qua A,B) sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30 dB. 
Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có công suất 10P thì thấy mức 
 3 
cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A gần với 
giá trị nào nhất sau đây ?
 A. 34 dB. B. 38 dB. C. 29 dB. D. 27 dB.
Câu 37: Cho một sóng dọc với biên độ 2 2 cm truyền qua một lò xo thì thấy khoảng cách 
gần nhau nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo là 16 cm. Vị trí cân bằng của B và C cách 
nhau 20 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Cho tần số sóng là 15 Hz. Tính tốc độ truyền sóng.
 A. 10 m/s. B. 12 m/s C. 24 m/s. D. 20 m/s.
Câu 38: Trên một sợi dây AB dài 1,2m đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Hai đầu A, B là 
các nút sóng. Ở thời điểm phần từ tại điểm M trên dây cách A 30cm có li độ 0,3cm thì phần 
tử tại điểm N trên dây cách B 50cm có li độ
 A. – 0,3 cm. B. 0,3 cm. C. – 0,5 cm. D. 0,5 cm.
Câu 39: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang 
dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con 
lắc thứ nhất là A 1 = 4cm, của con lắc thứ hai là A 2 = 4 3 cm, con lắc thứ hai dao động sớm 
pha hơn con lắc thứ nhất. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc 
treo trục Ox là a = 4cm. Khi động năng của con lắc thứ nhất cực đại là W thì động năng của 
con lắc thứ hai là:
 3 9 2
 A. W B. W . C. W . D. W .
 4 4 3
Câu 40: Một nguồn âm N đẳng hướng phát ra sóng âm lan truyền trong môi trường không 
khí. Hai điểm A, B trong không khí cách N các khoảng NA = 10 cm và NB = 20 cm. Nếu mức 
cường độ âm tại A là L0 (dB) thì mức cường độ âm tại điểm B là
 A. (L0 – 4) dB B. L0/4 dB C. (L0 – 6) dB D. L0/2 dB
 ĐỀ 11
Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều 
hòa. Tần số dao động của con lắc là
  g 1  1 g
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
 g  2 g 2 
Câu 2: . Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy 
ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
Câu 3: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt 
+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng 
 A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π. 
Câu 4: Chiều dài của một con lắc đơn tăng 4 lần khi đó chu kỳ dao động của nó là 
 A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Giảm 2 lần
 8 Câu 5: : Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không 
đúng. 
 A. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. 
 B. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. 
 C. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. 
 D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực đại.
 Câu 6: Chuyển động của vật nào sau đây là dao động cơ học? 
 A. Chuyển động của vệ tinh trên quỹ đạo. B. Chuyển động của quả bóng khi bị đá. 
 C. Chuyển động của pít-tông động cơ đốt trong. D. Chuyển động của của 
chiếc lá rơi.
Câu 7: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân 
bằng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 8: : Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai đầu dây A và 
B (trước khi thực hiện thí nghiệm sóng dừng) đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số 
dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. d = (1345 2) mm B. d = (1,345 0,001) m C. d = (1345 3) mm D.d= 
(1,345 0,0005) mm
Câu 9: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất 
rắn. 
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất 
lỏng. 
Câu 10: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t tính 
bằng s. Tần số của sóng này bằng 
 A. 10π Hz. B. 10 Hz. C. 20 Hz. D. 20π Hz. 
Câu 11: Một người quan sát 1 chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, 
khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 2 m/s B. v = 8 m/s C. v = 4 m/s D. v = 1 m/s
Câu 12: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị 
diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. độ to của âm. B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. độ cao của âm.
Câu 13: Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay 
chiều cỡ 120 V gồm:
 a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ.
 b. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo điện áp.
 c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV.
 d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và V.
 e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp.
 g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ.
Thứ tự đúng các thao tác là
 A. a, b, d, c, e, g. B. c, d, a, b, e, g. C. d, a, b, c, e, g. D. d, b, a, c, e, g.
Câu 14: Cường độ dòng điện i = 2cos100 t (A) có giá trị cực đại là
 A. 2 A. B. 2,82 A. C. 1 A. D. 1,41 A.
Câu 15: Điện áp u = 100cos314t (u tính bằng V, t tính bằng s) có tần số góc bằng
 A.100 rad/s. B. 157 rad/s. C. 50 rad/s. D. 314 rad/s.
 9 Câu 16: Đặt điện áp u = 100 cos100t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1H thì 
cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức
A. i = cos100πt (A) B. i = cos100t (A) C. i = cos(100πt - )(A) D. i = cos(100t - 
 )(A)
Câu 17: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần 
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời 
trong đoạn mạch; u1, u2, u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn 
cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
 u2 u1 u
A. i B. i C. i u3C D. i 
 L R 1 2
 R 2 (L )
 C
Câu 18: Đặt điện áp u = U 0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ 
dòng điện qua cuộn cảm là
 U U U U 
A. i 0 cos(t ) B. i 0 cos(t ) C. i 0 cos(t ) D. i 0 cos(t )
 L 2 L 2 2 L 2 L 2 2
Câu 19: : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ?
A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha 
còn lại khác không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha 
nhau góc 
 3
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại 
cực tiểu.
Câu 20: Đặt điện áp u = U 0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn 
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
 R L
 A.  L . B. . C. R . D. 
 R R2 (L)2  L R2 (L)2
Câu 21: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc 
nối tiếp thì
 A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
 B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
 C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
 D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 22: Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có 
giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua 
nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là 
 u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 u2 i2 1
 A. B. 1 C. 2 D. 
 U2 I2 4 U2 I2 U2 I2 U2 I2 2
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần 
tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn 
sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
 2
 A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
 B. điện trở thuần và tụ điện.
 C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
 D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 24: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
 10

File đính kèm:

  • docde_on_tap_vat_li_lop_12_de_9_truong_thpt_tran_hung_dao.doc