Đề ôn tập Vật lí Lớp 12 - Đề số 3 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Vật lí Lớp 12 - Đề số 3 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Vật lí Lớp 12 - Đề số 3 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
ĐỀ ÔN TẬP 12 SỐ 03 Câu 1: Một sóng cơ học có chu kì T 1ms lan truyền trong không khí. Sóng này A. là âm nghe được B. là sóng siêu âm C. có thể là siêu âm hoặc hạ âm D. là sóng hạ âm Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m đang 1 m dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc là 2 k k m A. B. m k 1 k m B.C. D. 2 m k Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với bước sóng λ thì khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp bằng A. B. λ 4 C. D. 2λ 2 Câu 4: Trong dao động cơ tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành A. hóa năng B. điện năng C. quang năng D. nhiệt năng Câu 5: Một mạch dao động gồm tụ điện và cuộn cảm thuần đang thực hiện dao động điện 6 từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0 2.10 C và cường độ dòng điện cực 2 đại trong mạch là I0 0,314A lấy 10 . Tần số dao động điện từ trong mạch là A. 2,5MHz B. 30000MHz C. 25000Hz D. 50000Hz Câu 6. Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5. Một tia sáng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A của lăng kính. Tính góc chiết quang A A. 70°.B. 75°. C. 83°.D. 63°. Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 8. Tại cùng một thời điểm vật A được thả rơi tự do từ độ cao 20 m, còn vật B được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 40 m. Tốc độ ban đầu của vật B bằng bao nhiêu để cả hai vật chạm đất cùng một lúc, lấy g = 10m/s2. A. 15 m/sB. 20 m/s. C. 8 m/sD. 10 m/s Câu 9. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 9 mm ta có A. vân tối thứ 4.B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 5.D. vân sáng bậc 4. Câu 10. Một trái bóng bàn được truyền một vận tốc đầu v0 = 0,5 m/s. Hệ số ma sát giữa quả bóng và mặt bàn bằng 0,01. Coi bàn đủ dài, Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường mà quả bóng chuyển động trên bàn cho đến khi dừng lại là A. 1,25 mB. 2,5 m C. 5 mD. Một giá trị khác. Câu 11. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số = 4 rad / s dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 3 cm. Tại thời điểm t1 hai vật cách nhau 15cm, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t1 khoảng cách giữa chúng bằng 15cm. 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 12 10 24 20 Câu 12. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kỳ dao động của con lắc thứ hai và biên độ góc dao động của con lắc thứ hai bằng hai lần biên độ góc dao động của con lắc thứ nhất. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là 5 2 5 5 A. B. C. 2 5 D. 5 5 10 Câu 13. Một chất điểm M dao động điều hòa, có đồ thị thế năng theo thời gian như hình vẽ, tại thời điểm t = 0 chất điểm có gia tốc âm. Tần số góc dao động của chất điểm là: 10 5 A. rad/s.B. rad/s.C. 10 rad / s. D.5 rad / s. 3 3 Câu 14. Một nguồn O phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với v = 60 cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách O lần lượt 20 cm và 45 cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn O góc ? 3 A. 4B. 2 C. 3D. 5 Câu 15. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ =15 cm. Biên độ sóng bằng a = 1 cm và không thay đổi khi lan truyền. Nếu tại thời điểm t nào đó P có li độ 0 cm thì li độ tại Q là A. 0.B. 2 cm.C. 1 cm.D. -1 cm. Câu 16. Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0 . Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,4 m và 2 = 0,5 mthì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của 0 là A. 0,515 m.B. 0,585 m. C. 0,545 m.D. 0,595 m. Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng ULmax . Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp U L hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL. Biết rằng = k. U Lmax Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 là n.k. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L0 có giá trị bằng ? n n A. n 2 B. n. C. D. 2 2 Câu 18: Một nguồn điện một chiều có suất điện động là 10 V và điện trở trong là 1 Ω. Nếu nối hai cực của nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở 4 Ω để tạo thành mạch điện kín thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 10 A B. 0,1 A C. 2 A D. 0 A Câu 19: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ 200 cm/s và bước sóng 0,5 m. Chu kì của sóng đó là A. 4.10 4 s B. 25.10 2 s C. 25.10 4 s D. 4.10 2 s Câu 20: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Để đoạn mạch có sự cộng hưởng điện thì có thể A. giảm điện dung của tụ điện B. tăng tần số của dòng điện xoay chiều C. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây D. tăng điện trở thuần của đoạn mạch Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có m 100g và lò xo có k 100N / m. Kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng đến khi lò xo giãn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc có độ lớn là 10 3 m / s và hướng lên để vật dao động điều hòa. Lấy g 10m / s2 và 2 10 . Biên độ dao động của vật là A. 2,8 cm B. 1,4 cm C. 2 cm D. 2,6 cm Câu 22: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 220V – 200W để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là1000V , đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở là 19,5 và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số bóng đèn tối đa mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường bằng A. 62 B. 60 C. 66 D. 64 Câu 23: Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u1 5V thì cường độ dòng điện là i1 0,16A. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u2 4V thì cường độ dòng điện là i2 0,2A. Biết hệ số tự cảm L 50mH, điện dung của tụ điện là A. 90 μF B. 20 μF C. 50 μF D. 80 μF Câu 24: Để đo chiều dài của một dãy phòng học, do không có thước để đo trực tiếp, nên một học sinh đã làm như sau: Lấy một cuộn dây chỉ mảnh, không giãn, căng và đo lấy một đoạn bằng chiều dài của dãy phòng, sau đó gấp đoạn chỉ đó làm 74 phần bằng nhau. Dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng chiều dài của một phần vừa gấp, kích thích cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ thì thấy con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần trong 18 giây. Lấy g 9,8m / s2 . Dãy phòng học mà bạn học sinh đo được có chiều dài gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 50 m B. 80 m C. 60 m D. 70 m Câu 25:Đặt điện áp u 200cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 0,318H và tụ điện có điện dungC 159,2F . Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là A. 125 W B. 150 W C. 175 W D. 250 W Câu 26. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 27. Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp trên mặt nước người ta thấy điểm M đứng yên khi thỏa mãn: d2 d1 k ( k là số nguyên). Kết luận chính xác về độ lệch pha của hai nguồn là A. 2n 1 . B. 2n . C. n 1 . D. n . Câu 28. Tìm phát biểu sai. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox A. vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau. B. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất điểm. C. khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm. D. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm. Câu 29. Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức qE A. U E.d. B. U . d E C. U . D. U q.E.d. d Câu 30. Cho một dòng điện không đổi trong 10 s , điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C . Sau 50 s , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là A. 25 C. B. 10 C. C. 50 C. D. 5 C. Câu 31. Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f . Dây dài 2 m và vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s . Muốn dây rung thành một bó sóng thì f phải có giá trị là A. 20 Hz. B. 5 Hz. C. 100 Hz. D. 25 Hz. Câu 32. Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế có giá trị tương ứng là U , UC và UL . Biết U UC 2UL . Hệ số công suất của mạch điện bằng 2 3 A. 1. B. . C. . D. 0,5. 2 2 Câu 33. Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10 6 C , vật nhỏ con thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E 4,8.104 V /m . Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g 9,8 m/s2 . Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là A. 12,5 g. B. 4,054 g. C. 42 g. D. 24,5 g. Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho L R2 . Thay đổi tần số đến các giá trị f và f thì hệ số công suất trong mạch là như C 1 2 nhau và bằng cos . Thay đổi tần số đến f3 thì điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng f1 f2 2 f3 . Giá trị của cos gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 0,86.B. 0,56.C. 0,45.D. 0,35. Câu 35. Hai con lắc lò xo thẳng đứng. Chiều dương hướng xuống, độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần W1 lượt là W1 và W2 . Tỉ số W2 A. 0,18.B. 0,36. C. 0,54.D. 0,72. Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young, khoảng các giữa 2 khe là 1 mm , khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m . Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng? A. 6.B. 5.C. 7.D. 4. Câu 37. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x 4 cos 5 t cm và y 6 cos 5 t cm . Khi 2 6 chất điểm thứ nhất có li độ x 2 3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là A. 15 cm. B. 7 cm. C. 2 3 cm. D. 39 cm. Câu 38. Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Biết điện dung của tụ điện tỷ lệ nghịch với khoảng cách hai bản tụ. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 8 mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 500 m, để máy phát ra sóng có bước sóng 400 m thì khoảng cách giữa hai bản tụ phải tăng thêm A. 7,2 mm. B. 12,5 mm. C. 2,7 mm. D. 4,5 mm. Câu 39: Đặt điện áp u U0cos2 ft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp. Điều chỉnh để f 25Hz thì u sớm pha hơn điện áp hai đầu tụ điện một góc 60 0. Hình bên là đồ thị mô tả của phụ thuộc của công suất tiêu thụ P của đoạn mạch vào f . Giá trị P3 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,5 W B. 10 W C. 9,2 W D. 18 W Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Khi vật ở vị trí cân bằng, tại nơi có gia tốc trọng trường g, lò xo giãn một đoạn l 0,5A. Thời gian trong một chu kì mà độ lớn gia tốc của vật đó lớn hơn hoặc bằng gia tốc trọng trường g là T T A. B. 3 2 T 2T C. D. 4 3
File đính kèm:
de_on_tap_vat_li_lop_12_de_so_3_truong_thpt_vu_van_hieu.docx

