Đề ôn tập Vật lí Lớp 12 (Lần 4) - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Vật lí Lớp 12 (Lần 4) - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Vật lí Lớp 12 (Lần 4) - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
ĐỀ ÔN TẬP VẬT LÝ 12 LẦN 04 f , Câu 1: Hệ dao động có tần số riêng là 0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là f . A. f – f0.B. 0 C. f + f0.D. f. Câu 2. Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 5cos 2 t cm và 6 2 x2 5 3cos 2 t cm. Biên độ và pha của dao động tổng hợp là 3 5 A. 10cm; B. 5 6 cm; C. 5 7 cm, D. 5 7 cm; 2 3 6 2 Câu 3. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động 4 A. ngược pha.B. lệch pha.C. cùng pha.D. lệch pha 2 Câu 4. Qua một thấu kính có tiêu cự 20cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15cm. Vật phải đặt A. trước kính 30 cm.B. trước kính 60 cm. C. trước kính 45 cm.D. trước kính 90 cm. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt. B. Khi quan sát các vật di chuyển ra xa mắt thì thủy tinh thể của mắt cong dần lên. C. Khi quan sát các vật di chuyển ra xa mắt thì thủy tinh thể của mắt xẹp dần xuống. D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thủy tinh thể của mắt xẹp dần xuống. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không. D. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động. Câu 7. Cho đoạn mạch điện trở 10 , hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 24 kJB. 40 JC. 2,4 kJD. 120 J 2 100 Câu 8. Đoạn mạch MN gồm các phần tử R 100 , L H và C F ghép nối điện. Đặt điện áp u 220 2cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ dòng điện tức 4 thời qua mạch có biểu thức là 7 A. i 2,2 2cos 100 t AB. i 2,2cos 100 t A 12 2 C. i 2,2 2cos 100 t AD. i 2,2cos 100 t A 12 Câu 9. Một tụ có điện dung 2F . Khi đặt một hiệu điện thế 4V vào hai bản tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là A. 4.10 6 C B. 16.10 6 C C. 2.10 6 C D. 8.10 6 C Câu 10. Điện áp xoay chiều u U0cos 2 ft V, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 2 1 2 1 A. B. C. D. LC LC LC 2 LC Câu 11. Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 20cm. Bước sóng có giá trị bằng A. 10cmB. 20cmC. 5cmD. 40cm Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = qξ. B. q = Aξ. C. ξ = qA. D. A = q 2ξ. Câu 13: Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ? A. Đó là hai thanh nam châm. B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt. C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt. D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt. Câu 14: Mắt không có tật là mắt A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết. B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới. C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết. D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới. Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 gvà lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được A. 800 J.B. 0,08 J.C. 160 J.D. 0,16 J. Câu 16: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là A. T = 1,9 s.B. T = 1,95 s.C. T = 2,05 s.D. T = 2 s. Câu 17: Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là A. 5.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 18: Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện 0,4 L trở thuần r = 30 Ω và độ tự cảm H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u 100 2 cos 100 t V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là 2 I A. I 2 A.B. I = 2 A. C. 2 A.D. I 2 2 A. Câu 19: Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng. Câu 20: Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ0 = 0,60 μmvà λ1 = 0,25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là A. 1,25.107 m/s.B. 1,39.10 8 m/s.C. 1,25.10 8 m/s.D. 1,39.10 7 m/s. Câu 21: Đàn ghi ta phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số A. 220 Hz.B. 660 Hz.C. 1320 Hz.D. 880 Hz. Câu 22: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 23: Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N C thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở P E C lần lượt có chiều: M N A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P. Q B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q. C. IR từ N đến M; Itc = 0. D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q. Câu 24: Cho hai điện tích điểm cùng độ lớn nhưng trái dấu đặt cố định trên đường thẳng nằm ngang cách nhau 2 m trong chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tích có chiều hướng sang phải và có độ lớn là 18 kV/m. Điện tích dương nằm phía bên A. Trái và có độ lớn là 2 μC. B. Phải và có độ lớn là 2 μC. C. Phải và có độ lớn là 1 μC. D. Trái và có độ lớn là 1 μC. Câu 25: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là 2B 2B 3B 3B 0 . 0 . 0 . 0 . A. 2 B. 4 C. 4 D. 2 13,6 En Câu 26: Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi n2 eV, (với n = 1, 2, ). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính rn r 0,212 = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính m nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số 14 14 15 A. 7,299.10 Hz. B. 2,566.10 Hz. C. 1,094.10 Hz. D. 1,319.1016 Hz. 226 Ra 226 Ra 4 He+ 222 Rn. Câu 27: Hạt nhân 88 đứng yên, phân rã α theo phương trình 88 2 86 Hạt α bay K 4,78 ra với động năng MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối 226 Ra của chúng. Năng lượng tỏa ra khi một hạt 88 phân rã là A. 4,87 MeV.B. 3,14 MeVC. 6,23 MeV.D. 5,58 MeV. 4 He 1H 7 Li 4 He X Câu 28: Tổng hợp hạt nhân heli 2 từ phản ứng hạt nhân 1 3 2 . Mỗi phản ứng 23 -1 trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số Avôgađrô NA = 6,02.10 mol . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV.B. 5,2.10 24 MeV.C. 2,6.10 24 MeV.D. 2,4.10 24 MeV. Câu 29: Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã của chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy: + Ở thời điểm t = 0, mẫu chất là một lượng X nguyên chất. + Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k. + Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k. + Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là A. 30.B. 60.C. 270.D. 342. Câu 30: Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe kế chỉ 2 A. Acquy được nạp điện trong 1 giờ. Lượng điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là A. 12 J.B. 43200 J.C. 7200 J.D. 36000 J. Câu 31. Điện áp u U0cos 100 t (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn 0,15 dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L H và điện trở r 5 3 , tụ điện 10 3 có điện dung C F . Tại thời điểm t (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 1 1 V, đến thời điểm t t s thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Gía trị của 2 1 75 U0 gần đúng là A. 100 3 VB. 125 VC. 150 VD. 115 V Câu 32: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có hai loại bức xạ λ1 = 0,56 μm và λ2 với 0,65 μm < λ2 < 0,75 μm, thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. 2 Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3 , với . Khi đó 3 3 2 trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ : A. 13. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 33: Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa với chu kì π s, khi vật ở vị trí có độ lớn gia tốc a thì người ta giữ cố định một điểm trên lò xo. Sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,5 7 cm và chu kì 2 s. Giá trị của a là A. 0,25 m/s2.B. 0,02 m/s 2.C. 0,28 m/s 2.D. 0,20 m/s2. Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là A. 16 cm.B. 6,63 cm.C. 12,49 cm.D. 10 cm. Câu 35: Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng A. 13dB.B. 21 dB.C. 16 dB.D. 18 dB. Câu 36: Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X1, X2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh kiện điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u 100 2 cos t xoay chiều V (với ω không đổi) thì thấy điện áp giữa hai đầu hộp X1 sớm 0 pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 60 điện áp giữa hai đầu hộp X2 trễ pha hơn cường 0 độ dòng điện qua mạch góc 90 . Điện áp cực đại giữa hai đầu hộp kín X2 có giá trị lớn nhất bằng A. 300 V.B. 100 6 V. C. 200 2 V.D. 100 2 V. Câu 37: Khi độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai đầu là 2000 C thì suất điện động của cặp nhiệt điện Fe – Constantan là 10 15,8 mV, của cặp nhiệt điện Cu – Constantan là ξ20 = 14,9 mV. Tính suất điện động của cặp nhiệt điện Fe – Cu khi chênh lệch nhiệt độ giữa hai đầu là 2000 C: A. 0,9 mV. B. 0,1 mV. C. 0,5 mV. D. 0,6 mV. Câu 38: Hai dây dẫn D1 và D2 thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 15 cm trong không khí. Dòng điện chạy trong 2 dây dẫn ngược chiều nhau và có I1 = 1 A; I2 = 2 A. Tìm những điểm tại đó cảm ứng từ bằng không. A. Các điểm đó cách I1 15 cm, cách I2 30 cm. B. Các điểm đó cách I1 30 cm, cách I2 15 cm. C. Các điểm đó cách I1 7,5 cm, cách I2 7,0 cm. D. Các điểm đó cách I1 10 cm, cách I2 5 cm. Câu 39: Trường hợp nào sau đây trong mạch sẽ không xuất hiện dòng điện cảm ứng? Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 40: Một ngườiHình mắt A. cận đeo kính sát mắt – 2dp thì nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. Điểm C S nhất cách mắt bao nhiêu? N A. 12,5 cm. B. 20 cm. C. 25 cm. GroD.up F 50ACE cm.BOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ c khi không đeo kính cách mắt 10 cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy được điểm gần Hình B. Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Hình C. S N Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Hình D.
File đính kèm:
de_on_tap_vat_li_lop_12_lan_4_truong_thpt_vu_van_hieu.doc

