Đề ôn thi giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 (Lần 1) - Trường THPT Mỹ Lộc

docx 9 trang Mạnh Nam 07/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 (Lần 1) - Trường THPT Mỹ Lộc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn thi giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 (Lần 1) - Trường THPT Mỹ Lộc

Đề ôn thi giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 (Lần 1) - Trường THPT Mỹ Lộc
 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 2 SỐ 1
Câu 1: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
 A. tăng cường độ chùm sángB. tán sắc ánh sáng
 C. nhiễu xạ ánh sángD. giao thoa ánh sáng
Câu 2: Tia hồng ngoại
 A. là ánh sáng nhín thấy, có màu hồng B. được ứng dụng để sưởi ấm
 C. không truyền được trong chân không D. không phải là sóng điện từ
 Câu 3: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ 
của từ trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây một đoạn R( m) được tính theo công thức
 I I I
 A. B 2.10 7 B. B 4π.10 7 C. B 2π.10 7 D. B 4π.10 7 I.R
 R R R
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
 A. mỗi phôtôn có một năng lượng xác định 
 B. năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ
 C. năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
 D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
 A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn 
 B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
 C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
 D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
Câu 6: Dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.10 13 Hz đến 8.1013 Hz. Dải sóng trên thuộc vùng 
nào trong sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s
 A. Vùng tia Rơnghen B. Vùng tia tử ngoại
 C. Vùng tia hồng ngoại D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia Rơnghen ( tia X) ?
 A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh B. Có thể đi qua lớp chì dày vài centimet
 C. Khả năng đâm xuyên mạnh D. Gây ra hiện tượng quang điện 
Câu 8: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là
 2πc 2πf f c
 A. λ B. λ C. λ D. λ 
 f c c f
Câu 9: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
 A. quang điện trong. B. quang - phát quang. C. tán sắc ánh sáng. D. huỳnh quang.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2/π H. Cảm kháng 
của đoạn mạch bằng
 A. 20 2 Ω B. 20ΩC. 10ΩD. 10 2 Ω
Câu 11: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 -19 J. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m / s,giới hạn 
quang điện của đồng là
 A. 0,30μ m. B. 0,65 μ m. C. 0,15 μm. D. 0,55 μ m. 
Câu 12: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi.
 A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động 
 B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.
 C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động..
 D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. 
Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
 A. vật có vận tốc cực đại. B. lò xo không biến dạng.
 C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại. 
Câu 14: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân 
không A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích. 
 B. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.
 C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
 D. có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
Câu 15: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách 
giữa hai bụng sóng liên tiếp là
 A. 2 λ B. λ /4 C. λ/2 D. λ 
Câu 16: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là 
 π π
x 5cos(2πt )cm; x 5cos(2πt )cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
 1 6 2 2
 A. 5 3 cmB. 5 2 cmC. 5 cmD. 10 cm
Câu 17: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường không có đặc điểm nào 
sau đây?
 A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện. 
 B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
 C. Song song với các đường sức từ.
 D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.
 π 
Câu 18: Đặt điện áp u U0 cos 100πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện 
 6 
 π 
qua mạch là i I0 cos 100πt A . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
 12 
 A. 0,50 B. 0,71 C. 0,87 D. 1,00
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U 0cos(2πft) (trong đó U 0 
không đổi, tần số f có thể thay đổi). Ban đầu f = f0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, sau đó tăng 
dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?
 A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm. B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
 C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. D. Hệ số công suất của mạch giảm.
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều 
dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3l .Thì chu kì dao động riêng của con lắc
 A. giảm 2 lần.B. tăng 3 lần.C. giảm 3 lần.D. tăng 2 lần.
Câu 21: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì 
tốc độ quay của rôto
 A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.
 C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 22: Hai bóng đèn sợi đốt có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U 1 và U2.Nếu công suất định mức 
của hai bóng đèn đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1/R2 là
 2 2
 A. (U1/U2) B. U2/U1 C. U1/U2 D. (U2/U1)
Câu 23: Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục chính 
(A nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên 
võng mạc. Trong k hi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt này thay đổi như 
thế nào?
 A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng. B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.
 C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm. D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.
Câu 24: Trong một giờ thực hành vật lí, bạn Tiến sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ bên, 
nếu bạn ấy đang muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoay núm vặn đến : A. vạch số 250 trong vùng DCV. B. vạch số 50 trong vùng ACV.
 C. vạch số 50 trong vùng DCV. D. vạch số 250 trong vùng ACV.
Câu 25: Một máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là k (k > 1). Nhưng 
do không ghi ký hiệu trên máy nên không biết được các cuộn sơ cấp và thứ cấp. Một người đã dùng máy 
biến thế trên lần lượt đấu hai đầu mỗi cuộn dây của máy vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 
không đổi U và dùng vôn kế đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây còn lại. Kết quả lần đo thứ nhất thu 
được là 160V, lần đo thứ 2 là 10V.Máy đó có có tỉ số k bằng
 A. 8B. 2C. 4D. 16
Câu 26: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai 
phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều với độ lớn vận tốc 
0,3π 3cm / s và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8cm (tính theo phương truyền sóng). Tốc độ truyền 
sóng trên dây là:
 A. 0,6 m/s. B. 12 cm/s. C. 2,4 m/s. D. 1,2 m/s.
Câu 27: Một vòng dây kín có tiết diện S = 100 cm2 và điện trở R = 0,314Ω được đặt trong một từ trường đều 
cảm ứng từ có độ lớn B = 0,1 T. Cho vòng dây quay đều với vận tốc góc ω = 100 rad/s quanh một trục nằm 
trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây khi nó quay 
được 1000 vòng là
 A. 0,10 J. B. 1,00 J. C. 0,51 J. D. 3,14 J.
Câu 28: Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ O tại vị trí 
cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t như hình vẽ. 
Đồ thịx(t), v(t) và a(t) theo thứ tự đó là các đường
 A. (3), (2), (1). B. (2), (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).
Câu 29: Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng 
biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Một 
điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12 mm. Điểm N 
nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là
 A. 8mmB. 8 3 mmC. 12mmD. 4 3 mm
Câu 30: : Một ống tia X hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là 15 kV. Vận tốc của electron khi tới đối 
catốt (bỏ qua vận tốc ban đầu của electron bức ra khỏi catốt) là 
 A. 7,26.105 m/s. B. 7,26.107 m/s. C. 7,26.104 m/s. D. 7,26.106 m/s. Câu 31: Cho hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t = 0 hai điểm 
sáng cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với cùng độ lớn vận tốc, đến khi vận tốc của điểm sáng 
1bằng không thì vận tốc của điểm sáng 2 mới giảm đi 2 lần. Vào thời điểm mà hai điểm sáng có cùng độ 
lớn vận tốc lần tiếp theo sau thời điểm ban đầu thì tỉ số độ lớn li độ của chúng khi đó là
 A. 1,5. B. 0,4. C. 0,5. D. 1,0.
Câu 32: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một biến 
trở R. Khi biến trở lần lượt có giá trị là R 1 = 0,5 Ω hoặc R 2 = 8Ω thì công suất mạch ngoài có cùng giá trị. 
Điện trở trong của nguồn điện bằng
 A. r = 4 Ω B. r = 0,5 Ω C. r = 2 Ω D. r = 1 Ω
Câu 33: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2 kg , được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi 
dây mảnh cách điện cùng chiều dài l = 0,5 m. Tích điện cho mỗi quả cầu điện tích q như nhau, chúng đẩy 
nhau. Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quả cầu là a = 5cm. Độ lớn điện tích mỗi quả cầu xấp xỉ bằng
 A. |q| = 2,6.10-9 CB. |q| = 3,4.10 -7 CC. |q| = 5,3.10 -9 CD. |q| = 1,7.10 -7 C
Câu 34: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình 
 6
B B0 cos(2π.10 t) (t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó 
bằng 0 là
 A. 0,33 μs. B. 0,25 μs C. 1,00 μs D. 0,50 μs
Câu 35: Một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ cao 2 cm đặt song song với một màn hứng ảnh cố định. Đặt 
một thấu kính có tiêu cự f vào khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính đi qua A và vuông 
góc với màn ảnh. Khi ảnh của vật AB hiện rõ nét trên màn thì khoảng cách giữa vật và màn đo được gấp 7,2 
lần tiêu cự. Chiều cao ảnh của AB trên màn bằng
 A. 10 cm hoặc 0,4 cm. B. 4 cm hoặc 1 cm. C. 2 cm hoặc 1 cm. D. 5 cm hoặc 0,2 cm.
Câu 36: Một mạch dao động lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích trên một bản tụ điện 
biến thiên theo phương trình . Trong ba khoảng thời gian theo thứ tự liên tiếp nhau là Δt1 = 0,5μs; Δt2 = Δt3 = 
 -6 —6
1μs thì điện lượng chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn tương ứng là Δq 1 = 3.10 C; Δq 2 = 9.10 C; 
Δq3,trong đó
 —6 —6 —6 —6
 A. Δq3 = 9.10 CB. Δq 3 = 6.10 CC. Δq 3 = 12.10 C D. Δq3 = 15.10 C
Câu 37: Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một môi trường truyền âm. Một nguồn âm điểm O 
có công suất không đổi phát âm đẳng hướng đặt tại B khi đó một người M đứng tại C nghe được âm có mức 
cường độ âm là 40dB. Sau đó di chuyển nguồn O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC sao cho 
BO = AM. Mức cường độ âm lớn nhất mà người đó nghe được trong quá trình cả hai di chuyển bằng
 A. 56,6 dB B. 46,0 dB C. 42,0 dB D. 60,2 dB
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 2m, 
nguồn sáng S ( cách đều 2 khe) cách mặt phẳng hai khe một khoảng d = 1m phát ánh sáng đơn sắc có bước 
sóng λ = 0,75μm. Bố trí thí nghiệm sao cho vị trí của nguồn sáng S, của mặt phẳng chứa hai khe S 1, S2 và 
của màn ảnh được giữ cố định còn vị trí các khe S 1, S2 trên màn có thể thay đổi nhưng luôn song song với 
nhau. Lúc đầu trên màn thu được tại O là vân sáng trung tâm và khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3 
mm. Sau đó cố định vị trí khe S 1 tịnh tiến khe S 2 lại gần khe S 1một đoạn Δa sao cho O là vân sáng. Giá trị 
nhỏ nhất của Δa là
 A. 1,0 mm. B. 2,5 mm. C. 1,8 mm. D. 0,5 mm
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ 
điện, điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện, N là điểm nối giữa tụ điện và 
điện AN vào dao động ký điện tử ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp theo thời gian như 
hình vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 3A. Tổng điện trở thuần của mạch điện bằng: A. 50 3 Ω B. 100ΩC. 150 3 Ω D. 50Ω
Câu 40: Một lò xo và một sợi dây đàn hồi nhẹ có cùng chiều dài tự nhiên được treo thẳng 
đứng vào cùng một điểm cố định, đầu còn lại của lò xo và sợi dây gắn vào vật nặng có khối 
lượng m =100g như hình vẽ. Lò xo có độ cứng k 1 = 10 N/m, sợi dây khi bị kéo dãn xuất 
hiện lực đàn hồi có độ lớn tỷ lệ với độ giãn của sợi dây với hệ số đàn hồi k 2 = 30 N/m ( sợi 
dây khi bị kéo dãn tương đương như một lò xo, khi dây bị cùng luwjcj đàn hồi triệt tiêu ) 
Ban đầu vật đang ở vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn a = 5 cm rồi 
thả nhẹ. Khoảng thời gian kể từ khi thả cho đến khi vật đạt độ cao cực đại lần thứ nhất xấp 
xỉ bằng
 A. 0,157 s. B. 0,751 s. C. 0,175 s. D. 0,457 s. ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II SỐ 2
Câu 1: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa:
 A. Cùng pha so với li độ B. Ngược pha so với li độ
 C. Sớm pha so với li độ D. Chậm pha so với li độ
 2 2
Câu 2: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong 
nước.
 B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
 C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
 D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 3: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
 A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
 B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
 C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
 D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng 
 A. biên độ nhưng khác tần số. 
 B. pha ban đầu nhưng khác tần số. 
 C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. 
 D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. 
Câu 5: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có:
 A. cả chiều và cường độ không đổi B. cả chiều và cường độ thay đổi
 C. chiều không đổi, cường độ thay đổiD. chiều thay đổi, cường độ không đổi
Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây:
 A. Loa B. Mạch tách sóng
 C. Mạch biến điệu D. Mạch khuếch đại âm tần
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Công suất đoạn mạch nào sau đây bằng 
không?
 A. Hai đầu đoạn RL. B. Hai đầu đoạn RLC.
 C. Hai đầu đoạn LC.D. Hai đầu R.
Câu 8: Quang phổ liên tục của một vật
 A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
 B. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng.
 C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng. 
 D. phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng.
Câu 9: Cho các tia: Rơn-ghen, đơn sắc màu lam, tử ngoại và hồng ngoại. Tia nào có khả năng đâm xuyên 
mạnh nhất?
 A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia đơn sắc màu lam. D. Tia Rơn-ghen.
Câu 10: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng
 A. khúc xạ.B. giao thoa.C. quang điện.C. phản xạ.
Câu 11: Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng ?
  
Lần 1. Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1
Lần 2. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A
 0  2
Lần 3. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 . Lần này vật dao 
động với biên độ bằng ?
 2 2 A1 A2 A1 A2
 A. A A .B. .C. A1 A2 . D. . 
 1 2 2 2 Câu 12: Đặt điện áp u = U 0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện nối tiếp với điện trở thì 
biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.
 A. ωu ≠ ωi.B. φ u – φi = –π/2. C. φu – φi = π/2.D. 0 < φ i – φu < π/2.
Câu 13: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây 
cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị 
trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là
 A. số nguyên 2π.B. số lẻ lần π.C. số lẻ lần π/2.D. số nguyên lần π/2.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y – âng với ánh sáng trắng, thay kính lọc sắc theo thứ tự là: vàng, lục, tím. 
Khoảng vân được đo bằng i1,i2 ,i3 thì
 A. i1 i2 i3. B. i1 i2 i3. C. i1 i2 i3. D. i1 i2 i3. 
Câu 15: Với 1, 2 ,3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và 
bức xạ hồng ngoại thì
 A. 3 1  2 .B.  2 1 3 C. 1  2 3 .D.  2 3 1 .
Câu 16: Cho hai điện tích q1,q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. q1q2 0. B. q1q2 0. 
 C. q1 0,q2 0. D. q1 0,q2 0. 
Câu 17: Trong giờ thực hành, để đo điện trở R X của dụng cụ, người ta mắc nối tiếp điện trở đối với biến trở 
R0 vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số 
xác định. Kí hiệu u ,u lần lượt là điện áp giữa hai đầu R và R . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa 
 X R0 X 0
u ,u là
 X R0
 A. Đoạn thẳng.B. Đường elip.C. Đường Hypebol.D. Đường tròn.
Câu 18: Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi 
trường chiết quang hơn thì: 
 A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
 C. Góc khúc xạ bằng hai lần góc tới.D. Góc khúc xạ bằng góc tới.
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g 10m / s2. 
Lấy 2 10. Chu kì dao động của con lắc là
 A. 0,5s. B. 2s. C. 2,2s. D. 1s.
Câu 20: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho 
biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao 
động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao 
động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là 
 A. 800.B. 1000.C. 625.D. 1600.
Câu 21: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện 
dung C = 0,2 F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch là
 A. 6,28.10-4 s. B. 12,57.10-4 s. C. 6,28.10-5 s. D. 12,57.10-5 s.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe Y-âng là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe 
đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng là 0,5  m. Khoảng vân 
giao thoa là
 A. 0,5 mm.B. 0,1 mm.C. 2,0 mm.D. 1,0 mm.
 AB
Câu 23: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ, cho ảnh A B . Khoảng cách giữa AB và A’B’ là 
 2
180cm. Tiêu cự của thấu kính là
 A. f = 36cm.B. f = 40cm.C. f = 30cm.D. f = 45cm.
Câu 24: Lần lượt chiếu ánh sáng màu tím có bước sóng λ 1 = 0,39 µm và ánh sáng màu lam có bước sóng λ2 
= 0,48 µm vào một mẩu kim loại có công thoát là A = 2,48 eV. Lấy h = 6,625.10 -34 J.s, c = 3.108 m/s. Ánh 
sáng nào có thể gây ra hiện tượng quang điện? A. Cả màu tím và màu lam. B. Chỉ có màu tím. 
 C. Chỉ có màu lam. D. Cả hai đều không. 
Câu 25: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2 m/s, chu kì dao 
động là 10s. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên dây dao động ngược pha nhau là:
 A. 4 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 2 m.
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động đều theo phương ngang, vật nặng cỏ khối lượng 400 gam. Chọn trục 
tọa độ Ox nằm ngang có gốc O tại vị trí lo xo không biến dạng, chiều dương là chiều từ O về phía lò xo bị 
dãn. Kích thích cho con lắc dao động theo phương ngang. Khi vật có li độ x1 3 cm thì vận tốc của nó là 
15 3 cm/s và khi vật có li độ x2 3 2 cm thì vận tốc là 15 2 m/s. Xác định công của lực đàn hồi khi vật 
di chuyên từ li độ x1 4 cm đến x3 5 cm.
 A. 4,5 mJ. B. 18 mJ. C. 18 mJ. D. 4,5 mJ.
Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, ampe kế của điện trở không đáng kể, vôn 
kế điện trở vô cùng lớn. Biết E = 3V, R 1 = 5, ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong r của 
nguồn bằng
 A. 0,5. B. 0,75. C. 1. . D. 0,25. 
Câu 28:VDC Một con lắc lò xo, vật nhỏ, dao động có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương 
trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại 
thời điểm 11/3s là
 A. 0,123N.B. 0,5N.C. 10N.D. 0,2N.
Câu 29 : VDC Thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Trên màn quan sát, 
tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng 
 1
vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là m thì M chuyển thành vân tối. Dịch 
 7
 16
thêm một đoạn nhỏ nhất m thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn khi chưa dịch chuyển bằng
 35
 A. 1,8m.B. 1m.C. 2m.D. 1,5m.
Câu 30: VDC Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn 
mạch. Biết U AM U MN 5V ,U NB 4V ,U MB 3V. Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện 
sau: điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn cảm L hoặc cuộn dây không thuần cảm (r,L). Tính UAN. A. 4 3V. B. 6V.C. 4 5V. D. 6 5V 
 .Hết 

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_giua_hoc_ki_2_vat_li_lop_12_lan_1_truong_thpt_my_l.docx