Đề ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 12 (Có đáp án)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1. A. laughed B. sacrificed C.kicked D.explained
Đáp án D. Phát âm là /d/. (A, B, C. Phát âm là /t/)
Question 2.A. documentary B.population C.stimulate D.maximum
Đáp án D. Phát âm là /ə/ (A, B, C. Phát âm là /ju/)
Question 3.A. dolls B. cars C.vans D.trucks
Đáp án D. Phát âm là /s/ (A, C, B phát âm là /z/)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Question4.A. relate B. major C. forceful D. focus
Đáp án A. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. (B, C, D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.)
Question5.A. renewable B. stimulating C. formality D. relationship
Đáp án B . Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.(A, C, D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.)
Question6.A. personal B. interview C. collection D. forester
Đáp án C.Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. (A,B. D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 7. He isn’t here. If he ________here, he ________help us.
A. is/will B. were/would C. is/ would D. were not/would
Đáp án: B ( Câu điều kiện loại 2)
Question 8.He________that he was leaving right away thatafternoon.
A.toldme B. toldtome C.said me D. says tome
Đáp án: A (Tell sb (that) + clause )
Question 9.Nothingiswrong, ________?
A. isn’tit B.isnothing C.isit D. isn’tnothing
Đáp án: C ( Nothing: từ phủ định, câu hỏi đuôi dùng thể khẳng định)
Question10. We went out for dinner last night. ________restaurant we went was excellent.
A. a B. the C.Æ D. an
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 12 (Có đáp án)
i.) Question6.A. personal B. interview C. collection D. forester Đáp án C.Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. (A,B. D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.) Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 7. He isn’t here. If he ________here, he ________help us. A. is/will B. were/would C. is/ would D. were not/would Đáp án: B ( Câu điều kiện loại 2) Question 8.He________that he was leaving right away thatafternoon. A.toldme B. toldtome C.said me D. says tome Đáp án: A (Tell sb (that) + clause ) Question 9.Nothingiswrong, ________? A. isn’tit B.isnothing C.isit D. isn’tnothing Đáp án: C ( Nothing: từ phủ định, câu hỏi đuôi dùng thể khẳng định) Question10. We went out for dinner last night. ________restaurant we went was excellent. A. a B. the C.Æ D. an Đáp án A Giải thích: The restaurant vì từ nhà hàng được nhắc lại lần thứ 2 Dịch nghĩa: Chúng tôi đi ra ngoài ăn tối ở một nhà hàng Ý. Nhà hàng này rất tuyệt vời Question 11.When I heard he had died, I ________. A. broke down B. broke up C. broke into D. broke out of Đáp án A Giải thích: break down là suy sụp; break up là kết thúc một mối quan hệ; break into là đột nhập vào nơi nào đó; break out of là thoát khỏi Dịch nghĩa: Khi tôi nghe anh ấy qua đời, tôi đã suy sụp. Question 12.The bomb ________with a loud bang which could be heard all over the town. A. go off B. go out C. go on D. go over Đáp án A Giải thích: Go off là nổ (bom nổ); go out là đi ra ngoài; go on là tiếp tục làm gì; go over là xem xét Dịch nghĩa: Bom nổ lớn có thể được nghe ở khắp nơi trong thị trấn. Question 13. The most common way to ________attention is by waving. A. attract B. lend C. buy D. have Đáp án A Giải thích: attract attention là thu hút sự chú ý. Dịch nghĩa: Cách phổ biến nhất để thu hút sự chú ý là vẫy tay. Question 14. Unfortunately, the company closed down because it couldn't keep ________with rapidly changing technology....: Although our opinions on many things ________, we still maintain a good relationship with each other. A.differ B.receive C.maintain D.separate Đáp án. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. differ (v): khác nhau, khác biệt B. receive (v): nhận C. maintain (v): duy trì D. separate (v): chia tách Tạm dịch: Mặc dù ý kiến của chúng tôi về nhiều thứ khác nhau, chúng tôi vẫn duy trì mối quan hệ tốt với nhau. Question 18: Hiking the trail to to peak ________be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes A. might B. should C. had better D. mustn’t Đáp án A Giải thích:“might + V-inf: dùng để nói về khả năng; “should = had better” nghĩa là nên; “ mustn’t” nghĩa là không được phép. Dịch nghĩa: Đi bộ theo đường mòn đến đỉnh núi có thể gây nguy hiểm nếu bạn không chuẩn bị tốt cho những thay đổi đáng kể về mặt thời tiết. Question 19: A: John passed his exam with a distinction- B: ________. A. He was too lazy to scceed. B. He can’t have studied very hard. C. He must have studied very hard. D. He needs studying harder. Đáp án C Giải thích: Ta dùng cấu trúc câu dự đoán: “must have + PII” để dự đoán về một điều chắc chắn xảy ra trong quá khứ. Dịch nghĩa:A: John đã vượt qua bài kiểm tra với một điểm số xuất sắc. B: Chắc chắn cậu ta đã học rất chăm chỉ. Question 20: Mrs. Finkelstein demanded that the heater________immediately. Her apartment was freezing. A. repaired B. be repaired C. repair D. will repair Đáp án B Trong câu giả định, sau động từ ''demand'', bắt buộc có “that” và động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ “to”. Truờng hợp câu bị động, thì động từ sau chủ ngữ 2 chia ''be+ V(ed)'' Question21. I wish I________more careful with my money in the future. A. would be B. should be C. could be D. had been Đáp án A. Giải thích: Câu điều ước trong tương lai: S + wish(es) + sb + would do sth. Dịch nghĩa: Tôi ước tôi sẽ cẩn thận hơn với tiền của mình trong tương lai. Question22.________he is old, he wants to travel aro..., điều này khiến anh ấy dễ dàng có một công việc tốt. Question25.I must go now. I promise ________late. A. not being B. not to be C. not being D. won’t be Đáp án B Giải thích: Promise + to V: hứa làm gì đó Dịch nghĩa:Tôi phải đi bây giờ. Tôi hứa không về trễ. Question 26: He is ________handsome boy in our class. A. more B. most C. the most D. the more Đáp án: C Giải thích: Ta có cấu trúc so sánh nhất ở câu này: S + be + the + most + long adj Vì thế ta loại B. So sánh hơn thì phải có “than” nên loại A So sánh kép phải có the more., the more.. nên loại D. Tạm dịch: Anh ta là cậu bé đẹp trai nhất trong lớp của chúng tôi. Question 27: He was playing very softly ________disturb anyone. A. in order not to B. in order to C. so as to D. in order to not Đáp án: A Giải thích: Ta có cấu trúc: in order (not) to/ so as (not) to/ (not) to + Vo. Tạm dịch: Anh ta chơi rất nhẹ nhàng để không làm phiền bất kỳ ai. Theo công thức và nghĩa của câu thì ta loại B, C, D. Question 28:________he has a headache, he has to take an aspirin. A. Because B.Because of C. Although D. In spite of Đáp án: A Giải thích: Ta có cấu trúc như sau: Because + S + V,. Although + S + V,.. Because of + N/ V-ing Desipte + N/ V-ing Sau chỗ trống ta có S + V.. =>loại B và D Tạm dịch: Bởi vì anh ta đau đầu nên anh ta phải uống thuốc kháng sinh. =>loại C Question 29: My brother liked the toy ________he didn’t afford to buy one. A. for B. nor C. and D. yet Đáp án: D Giải thích: for: vì nor: cũng không and: và yet: tuy nhiên, vậy mà Tạm dịch: Em trai tôi thích đồ chơi tuy nhiên cậu ấy không có đủ tiền để mua. =>loại A, B, C. Question 30: Seldom ________the guitar. A. he plays B. does he play C. he doesn’t play D. he does play Đáp án: B Giải thích: Ta có công thức đảo ngữ với never: Seldom + Aux. + S + V(main).., vì thế ta loại A, C, D. Tạm dịch: Hiếm khi anh ta chơi ghi ta. Question 31.Joan spread the newspaper out on the floor
File đính kèm:
- de_on_thi_mon_tieng_anh_lop_12_co_dap_an.doc