Đề thi chất lượng giữa học kì 1 Toán Lớp 10 - Đề gốc - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh

doc 3 trang Mạnh Nam 09/06/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chất lượng giữa học kì 1 Toán Lớp 10 - Đề gốc - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chất lượng giữa học kì 1 Toán Lớp 10 - Đề gốc - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh

Đề thi chất lượng giữa học kì 1 Toán Lớp 10 - Đề gốc - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KÌ I
 Trường THPT Trực Ninh Môn: Toán 10
 Thời gian làm bài 90 phút
 Mã đề thi T
I. Phần trắc nghiêm( 6 điểm)
Câu 1: Phủ định của mệnh đề "x Z : x2 x 1 0" là mệnh đề
 A. "x Z : x2 x 1 0" B. "x Z : x2 x 1 0"
 C. "x Z : x2 x 1 0" D. "x Z : x2 x 1 0"
Câu 2: Trong các câu sau đây có bao nhiêu câu là mệnh đề
 Câu 1: “Hôm nay trời đẹp quá!”
 Câu 2:"2 2 5"
 Câu 3: "2x 2 7"
 Câu 4: “Bạn có thích học Toán không?”
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho mệnh đề chứa biến P(x) : "x2 2x, x ¡ ". Mệnh đề đúng là mệnh đề
 1 2 
 A. P( 4) B. P C. P(1) D. P 
 2 3 
Câu 4: Cho tập hợp A có 2 phần tử. Số tập con của tập hợp A là
 A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 5: Cho ba tập hợp A ( ;5); B (0;8); C [2;7) . Khi đó giao A B C là
 A. [2; 5) B. (2; 5) C. (2;7) D. (0;7)
Câu 6: Chọn khẳng định sai.
 A. ¢  ¤ ¢ B. ¥  ¢ ¢ C. ¡  ¤ ¡ D. ¥  ¢ ¥
Câu 7: Số phần tử của tập A x ¡ / (x2 x)(x2 4x 3) 0
 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 8: Tập hợp ¡ \ 3; là tập hợp
 A. ( ; 3] B. ( ; 3) C. [3; ) D. 
Câu 9: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ?
 A. y 2 x B. y 2 x C. y 3 D. y x2
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
 x2 2
 A. y B. y x C. y x2 3 D. y x 2
 x
 x2 x 1
Câu 11: Tập xác định của hàm số y là
 x x 1
 A. ( 1; ) \{0} B. ( 1; ) \{0} C. [ 1; ) \{0} D. [ 1; )
 1
Câu 12: Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số y x 2 trong các điểm có tọa độ là
 3
 A. (66; 20) B. (15; 7) C. ( 2 1; 3) D. (3; 1)
Câu 13: Với giá trị nào của m thì hàm số y 2 m x 5m nghịch biến trên ¡ ?
 A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2
Câu 14: Cho đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A(0; 3);B( 1; 5). Khi đó a;b có giá trị là
 A. a 2; b 3 B. a 2; b 3 C. a 2; b 3 D. a 2; b 3
 Trang 1/3 - Mã đề thi T 1
Câu 15: Parabol y x2 1 có tọa độ đỉnh là
 4
 A. I(0; 1) B. I(1; 0) C. I(0; 1) D. I( 1; 0)
Câu 16: Trục đối xứng của parabol y 2x2 5x 3 có là đường thẳng
 5 5 5 5
 A. x B. x C. x D. x 
 4 4 2 2
Câu 17: Hàm số y x2 2x 1
 A. Nghịch biến trên khoảng ( ; 1) và đồng biến trên khoảng ( 1; )
 B. Đồng biến trên khoảng ( ; 1) và nghịch biến trên khoảng ( 1; )
 C. Đồng biến trên khoảng ( ; 2) và nghịch biến trên khoảng ( 2; )
 D. Nghịch biến trên khoảng ( ; 2) và đồng biến trên khoảng ( 2; )
Câu 18: Tọa độ giao điểm của Parabol y x2 2x 1 và đường thẳng y x 1 là
 A. (0; 1) và ( 1; 2) B. (0; 1) và ( 1;2) C. ( 1;0) và (2; 1) D. (0;1) và ( 1; 2)
Câu 19: Cho hàm số y x2 bx c biết đồ thị là parabol có đỉnh I(1;2) thì b c là bao nhiêu?
 A. 1 B. 2 C. 2 D. 1
Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số y x2 4x 3 là:
 A. 1 B. 15 C. 3 D. 35
Câu 21: Cho ba điểm A, B,C phân biệt, đẳng thức nào sau đây đúng?
             
 A. AB CA CB B. AB AC BC C. CA BA BC D. AB BC CA
   
Câu 22: Cho hình chữ nhật có AB 3;BC 4. Khi đó BC BA
 A. 5 B. 1 C. 1 D. 7
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
           
 A. AB AD AC B. AB AD CA C. AB DC D. CB DA
   
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD. Nếu AB 2CI thì câu nào sau đây đúng?
 A. I là trung điểm của CD B. I  B
 C. I và D đối xứng qua C D. I  D
Câu 25: Số các vectơ có điểm đầu là một trong 5 điểm phân biệt cho trước và có điểm cuối là một 
trong 4 điểm phân biệt cho trước là
 A. 20 B. 10 C. 9 D. 14
Câu 26: Cho tam giác đều ABC. Hãy chọn đẳng thức đúng.
          
 A. AB AC B. AB AC C. AB BC CA D. AB BC 0
Câu 27: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và I là trung điểm của BC.Hãy chọn đẳng thức 
đúng.
       1   2  
 A. GB GC 2GI B. GA 2GI C. IG AI D. GA AI
 3 3
Câu 28: Chọn khẳng định đúng.
 A. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
 B. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.
 C. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song.
 D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
Câu 29: Cho hình bình hành ABCD tâm 0 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
            
 A. AO BO B. AB AD DB C. AB AD AC D. OA OB CB
 Trang 2/3 - Mã đề thi T Câu 30: Cho tam giác ABC đều cạnh a có G là trọng tâm và I là trung điểm của AC. Khi đó 
  
 GI bằng.
 a 3 a 3 a 3 a 3
 A. B. C. D. 
 6 4 2 3
II. Phần tự luận( 4 điểm)
Câu 1(2 điểm): Cho hàm số f (x) x2 2x 3 (P) 
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
 m (d ) : y 2x m (P).
b. Xác định để đường thẳng m tiếp xúc với Tìm tọa độ tiếp điểm.
Câu 2(2 điểm):
1(1 điểm).Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AD . Gọi M là trung điểm của AD. Xét điểm N : 
 
 AC 3AN
    
a. Biểu thị BM theo AC; AB
b. Chứng minh B, M , N thẳng hàng.
2(1 điểm). Cho tam giác ABC đều nội tiếp (0, R).M là điểm tùy ý trong tam giác ABC.Gọi 
D, E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên BC,CA, AB. Tìm tập hợp trọng tâm của tam 
    
giác DEF biết điểm M thoả mãn MD ME MF R.
-----------------------------------------------
 ----------- HẾT ----------
 Trang 3/3 - Mã đề thi T

File đính kèm:

  • docde_thi_chat_luong_giua_hoc_ki_1_toan_lop_10_de_goc_nam_hoc_2.doc