Đề thi chọn HSG môn Tiếng Anh Lớp 3
Bài 2: Sắp xếp các từ sau thành các cặp từ trái nghĩa nhau.(2.0 đ)
thin young tall short
pretty fat ugly old
1. old ---- ..............
2. tall ---- ..............
3. pretty ---- ...............
4. thin ---- ..............
Bài 3: Chọn một từ trong ngoặc mà em cho là đúng và điền vào chỗ trống.(2.0 đ)
1. A: How many cassettes?
B: ....................... cassette ( one, three)
2. These ................... cassettes ( is, are)
3. Its nice ................. meet you. ( to, too)
4. She is my .................................... (grandmother, grandfather)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn HSG môn Tiếng Anh Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn HSG môn Tiếng Anh Lớp 3
au thành câu mà em đã học.(2.5 đ) tall / He / is. ......................................................................................... your / What’s / name/ ? ......................................................................................... books / many / How / ? ........................................................................................ to/ door / the / Go. ........................................................................................ color / What / is / this /? ........................................................................................ Bài 5:Dịch những câu sau sang tiếng anh.(1.0 đ) 1.Đây là một quyển sách màu trắng và màu vàng. 2.Hãy mở sách ra ...
File đính kèm:
- de_thi_chon_hsg_mon_tieng_anh_lop_3.doc