Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề: 125 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết

doc 4 trang Mạnh Nam 06/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề: 125 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề: 125 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết

Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề: 125 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết
 SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI GIỮA KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT MÔN TOÁN 10
 (Thời gian làm bài 90 phút)
Mã đề 125
Phần I: Trắc nghiệm(4 điểm)
Câu 1. Cho tập hợp A x R x2 3x 4 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. Tập hợp A có 1 phần tử. B. Tập hợp A có 2 phần tử.
 C. Tập hợp A  . D. Tập hợp A có vô số phần tử. 
Câu 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?
 A. 2 là số nguyên âm. B. Bạn có thích học môn Toán không?
 C. 13 là số nguyên tố. D. Số 15 chia hết cho 2.
Câu 3. Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu  hoặc  : “Mọi số cộng với số đối của nó 
 đều bằng 0”.
 A. x R : x x 0 . B. x R : x x 0 . 
 C. x R, x x 0 . D. x R, x x 0 .
Câu 4. Cho bất phương trình 2x 3y 6 0 (1) . Chọn khẳng định đúng .
 A. Bất phương trình 1 chỉ có một nghiệm duy nhất.
 B. Bất phương trình 1 vô nghiệm.
 C. Bất phương trình 1 luôn có vô số nghiệm.
 D. Bất phương trình 1 có tập nghiệm là 6; . 
Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp A 1;2;3;4;5 ?
 A. A1 1;6. B. A2 0;1;3. C. A3 4;5. D. A4 0.
 x y 2 0
Câu 6. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình 
 2x 3y 2 0
 A. 0;0 . B. 1;1 . C. 1;1 . D. 1; 1 .
Câu 7. Tung độ đỉnh I của parabol P : y 2x2 4x 3 là
 A. 1.B. 1.C. 5.D. –5 . 
Câu 8. Cho các tập hợp A x R | 5 x 1 và B x R | 3 x 3 . Tìm tập hợp A B .
 A. A B  5;1 . B. A B  5;3. C. A B 3;1 . D. A B 3;3.
Câu 9. Nửa mặt phẳng không gạch chéo(kể cả đường thẳng d) ở hình dưới đây là miền nghiệm 
của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A. 2x − y ≤ 2; B. 2x − 3y ≤ 0; C. 2x + y 2.
Câu 10. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập A x R x 1?
 A. B. 
 C. D. 
Câu 11. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? 
A. y x 2 B. y 2x 2
C. y 2x 2 D. y x 2
Câu 12. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương 
trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ? y 0 y 0 x 0 x 0
 A. B. C. D. 
 3x 2y 6 3x 2y 6 3x 2y 6 3x 2y 6
Câu 13. Cho hàm số y f x 5x . Khẳng định nào sau đây là sai?
 1 
 A. f 1 5. B. f 2 10. C. f 2 10. D. f 1.
 5 
Câu 14. Cho hàm số y f x có tập xác định là  3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình 
bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 y A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1;3 .
 4 
 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1;4 .
 1
 -3 x C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;3 .
 -1 O 3
 -1
 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;0 .
Câu 15. Hình vẽ là đồ thị của một hàm số nào? 
 A. y x2 4x 1. B. y 2x2 4x 1.
 C. y 2x2 4x 1. D. y 2x2 4x 1.
 Câu 16. Biết parabol y ax2 2x 5 đi qua điểm A(2 ;1). Khi đó, giá trị của a là 
A. a 2 . B. a 5 . C. a 5 D. a 2 . Phần II : Tự luận (6 điểm)
Câu 17 (3đ): Tìm tập xác định của các hàm số sau
 a. y = 2- x + 5 b. x 1 3x 2 6x
 y c. y .
 2x 2 3x 1 4 3x
Câu 18(2đ): Vẽ đồ thị hàm số y x2 4x 3 . Từ đồ thị, hãy tìm khoảng đồng biến, nghịch biến 
của hàm số.
Câu 19(1đ): Biết rằng hàm số y 2x2 mx n giảm trên ;1 , tăng trên 1; và có tập 
giá trị là 9; . Xác định giá trị của m,n
 .HẾT 

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_1_toan_lop_10_ma_de_125_nam_hoc_2022_2023.doc