Đề thi học kì 1 Toán Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Giao Thủy C
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Giao Thủy C", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Giao Thủy C

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐÈ THI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN KHỐI 10 TRƯỜNG THPT GIAO THỦY C NĂM HỌC: 2017-2018 ---------o0o----------- Thời gian làm bài: 90phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM x2 1 3 Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình 2x 3 là x 2 3 3 3 A. x ; 1 1; \ 2 . B. x 1; \ 2 . C. x ; \ 2 . D. x ; 1 1; . 2 2 2 Câu 2. Số nghiệm của phương trình (x2 1)2 3(x2 1) 0 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x2 9 1 1 Câu 3. Gọi a là một nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức P a3 là 2 x 2 x 3 a 28 26 26 28 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 2x 3y 13 0 3 3 Câu 4. Gọi xo và yo là nghiệm của hệ phương trình . Giá trị của biểu thức A xo yo là 4x 7 y 13 0 A. -35. B. -19. C. 19. D. 35. 3x y 1 Câu 5. Hệ phương trình có nghiệm là 5x 2y 3 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 5 6 5 6 5 6 5 6 5 6 5 6 5 6 5 6 Câu 6. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hai vecto a( 1; 0) và b( 3; 0) cùng hướng.B. Hai vecto a(1; 2) và b(2;1) đối nhau. C. Hai vecto a(4; 2) và b(8; 0) cùng phương.D. Hai vecto a(1; 2) và b( 2; 1) ngược hướng. Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho a( 5; 2) ; b( 2;3) . Tọa độ của u a 2b là A. (-1; -7). B. (-9; -7). C. (-1; -4). D. (-9; -4). Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành OABC, C Ox . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Vecto AB có tung độ khác 0.B. Điểm A và B có tung độ khác nhau. C. Điểm C có hoành độ bằng 0.D. xA xC xB 0 . 11 1 Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD, biết A(1; 1); B(-2; 2); trung điểm của CD là M ; . 2 2 Xét các mệnh đề sau 1. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là G(1; 1). 2. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là G(-1;- 1). 3. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là G(3; 3). Số mệnh đề đúng là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho M(2; -1); kẻ MM Ox tại điểm M và MM Oy tại điểm M . Chọn khẳng 1 1 2 2 định sai? A. OM1 1 . B. OM 2 1. C. OM1 OM2 ( 2;1) .D. OM1 OM2 (2; 1) . o Câu 11. Cho tam giác ABC vuông ở A có Bµ 35 . Hệ thức nào sau đây sai? o o o o A. AB,BC 35 . B. BC,AC 55 . C. AB,CB 35 .D. AC,AB 90 . Câu 12. Cho a và b là 2 vecto ngược hướng và đều khác vecto – không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. a.b a . b . B. a.b a.b . C. a.b a.b . D. a.b a . b . Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(-1;1); B(1; 3); C(1; -1). Trong các phát biểu sau, chọn phát biểu đúng? A. ABC có 3 cạnh bằng nhau.B. ABC có 3 góc đều nhọn. C. ABC là tam giác cân tại B.D. ABC có diện tích là 4. 2 Câu 14. Cho hai vecto a và b đều khác vecto – không, thỏa mãn a 3b và a b vuông góc với nhau; a b 1 . 5 Góc giữa vecto a và b là A. 90o . B. 180o . C. 60o . D. 0o . Câu 15. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tích vô hướng của AB.AC bằng a2 2 a2 A. a2 . B. a2 2 . C. . D. . 2 2 Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho a (9;3) . Vecto nào sau đây không vuông góc với với a ? A. v(1; 3) . B. v(2; 6) . C. v( 1; 3) . D. v( 1;3) . PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 17. Giải các phương trình sau a) 20 2x 3x 2 b) 4 1 x 2 x 0 c) 3( 2x 1 x 2x 11) 4 2x2 x x y xy 1 0 Câu 18. Tìm tất cả các nghiệm của hệ phương trình 2 2 x y x y 22 Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2); B(2; -2) a) Gọi G(2; 0) là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm C; b) Giả sử tam giác ABM vuông cân đỉnh B. Tìm tọa độ đỉnh M biết đỉnh M có hoành độ dương. -------------------------HẾT-------------------------- (Thí sinh không mang và sử dụng tài liệu trong phòng thi)
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_10_nam_hoc_2017_2018_truong_thpt_gi.docx