Đề thi HSG Lớp 8 cấp huyện môn Tin học - Năm hoc 2018-2019 (Có đáp án)
Bài 2: DOXA (6 điểm)
Trong đất nước bạn Nam sống có n thành phố. Các thành phố này được sắp trên một đường thẳng và được đánh số là 1, 2, 3,…, n. Nam muốn đi từ thành phố 1 đến thành phố n bằng đường bộ. Có (n-1) đường bộ, đường thứ i nối thành phố i và thành phố i +1 có chiều dài là ai kilomet.
Nam muốn đi bằng xe máy, do xe cũ nên chạy một kilomet hết một lít xăng. Hiện tại giá xăng tại các thành phố không giống nhau, thành phố i bán một lít xăng với giá là xi.
Tại thời điểm bắt đầu Nam đang ở thành phố 1 và trong xe chưa có lít xăng nào. Bạn hãy viết chương trình giúp Nam tìm cách đổ xăng sao cho đi đến thành phố n tiết kiệm tiền xăng nhất.
Dữ liệu nhập:
- Dòng thứ nhất: số nguyên n là số lượng các thành phố (2 ≤ n ≤ 106)
- Dòng thứ hai: gồm n-1 số nguyên a1, a2, …, an-1 trong đó ai là khoảng cách từ thành phố i đến thành phố i +1 (1 ≤ ai ≤ 109).
- Dòng thứ ba : gồm n số nguyên x1, x2, …, xn trong đó xi là giá bán một lít xăng tại thành phố i (1 ≤ xi ≤ 100).
Dữ liệu xuất:
Là số t xác định số tiền mua xăng bé nhất để đi từ thành phố 1 đến thành phố n.
Ví dụ:
Nhập bàn phím | In ra màn hình |
5 10 10 10 10 1 2 3 4 5 |
40 |
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi HSG Lớp 8 cấp huyện môn Tin học - Năm hoc 2018-2019 (Có đáp án)
: là số nguyên số K (1<K<=19) Dữ liệu xuất: Một dòng duy nhất là một số theo yêu cầu đề bài. Ví dụ: Bàn phím Màn hình 58816 2 516 Bài 2: DOXA (6 điểm) Trong đất nước bạn Nam sống có n thành phố. Các thành phố này được sắp trên một đường thẳng và được đánh số là 1, 2, 3,, n. Nam muốn đi từ thành phố 1 đến thành phố n bằng đường bộ. Có (n-1) đường bộ, đường thứ i nối thành phố i và thành phố i +1 có chiều dài là ai kilomet. Nam muốn đi bằng xe máy, do xe cũ nên chạy một kilomet hết một lít xăng. Hiện tại giá xăng tại các thành phố không giống nhau, thành phố i bán một lít xăng với giá là xi. Tại thời điểm bắt đầu Nam đang ở thành phố 1 và trong xe chưa có lít xăng nào. Bạn hãy viết chương trình giúp Nam tìm cách đổ xăng sao cho đi đến thành phố n tiết kiệm tiền xăng nhất. Dữ liệu nhập: - Dòng thứ nhất: số nguyên n là số lượng các thành phố (2 ≤ n ≤ 106) - Dòng thứ hai: gồm n-1 số nguyên a1, a2, , an-1 trong đó ai là khoảng cách từ thành phố i đến thành phố i +1 (1 ≤ ai ≤ 109). - Dòng thứ ba : gồm n số nguyên x1, x2, , xn trong đó xi là giá bán một lít xăng tại thành phố i (1 ≤ xi ≤ 100). Dữ liệu xuất: Là số t xác định số tiền mua xăng bé nhất để đi từ thành phố 1 đến thành phố n. Ví dụ: Nhập bàn phím In ra màn hình 5 10 10 10 10 1 2 3 4 5 40 PHẦN II: PHẦN THI TIN HỌC ỨNG DỤNG Bài 3: (3 điểm) - Nhập dữ liệu và định dạng văn bản theo mẫu sau: 8 Các nhà khoa học đang nghiên cứu sáng chế một công nghệ mới cho phép các nhà kinh doanh sản phẩm trên mạng Internet nắm bắt được tâm lý khách hàng, căn cứ vào chuyển động của chuột có thể biết được người đang ngồi trước màn hình máy tính có đọc văn bản hay không hoặc đang đọc phần nào của văn bản. $ Chuyện màn hình truyền hình trên mắt kính xưa nay là trò đùa nho nhỏ trong phim trinh thám và khoa học viễn tưởng. Nhưng gần đây các nhà khoa học đã biến điều này thành hiện thực, bằng kỹ thuật "kính trong kính" đưa hình ảnh ra mắt kính với độ phân giải đạt 320 x 240. ...ÔN: TIN HỌC NGÀY THI: 11/04/2019 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN HỌC Hướng dẫn chấm có 02 trang I. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN LẬP TRÌNH Bài 1 : (6.0 điểm) Test Bàn phím Màn hình Điểm 1 125563 3 123 1,0 2 78653222 2 653222 1,0 3 876765555 4 65555 1,0 4 8183848586 3 1348586 1,0 5 322222222222222222222 3 322222222222222222 1,0 6 899999999999999999999 4 89999999999999999 1,0 Bài 2: (6.0 điểm) Bàn phím Màn hình Điểm 5 10 10 10 10 2 2 2 2 2 80 1 5 7 9 3 1 10 1 5 2 6 83 1 5 4 1 2 2 8 10 6 3 7 58 1 2 5 4 8 20 1 7 9 4 10 4 3 7 10 9 6 5 7 6 7 256 1 10 4 10 6 3 4 3 6 1 2 7 10 10 8 6 9 2 6 7 5 221 1 II. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TIN HỌC ỨNG DỤNG Bài 3: (3 điểm). Tạo được văn bản đủ nội dung được 1,5 điểm. Định dạng theo mẫu được 1,0 điểm. Tạo đầy đủ kí tự đặc biệt được 0,5 điểm. Bài 4 : (5 điểm). LOẠI SD CHỈ SỐ ĐẦU CHỈ SỐ CUỐI HỆ SỐ THÀNH TIỀN PHỤ TRỘI CỘNG KD 400 1500 3 1815000 1815000 3630000 NN 58 400 5 940500 940500 1881000 CN 150 700 2 605000 605000 1210000 TT 90 150 4 132000 46200 178200 KD 34 87 3 87450 30607,5 118057,5 NN 50 90 5 110000 0 110000 Stt Nội dung Điểm 1 Lập được đầy đủ nội dung của bảng tính cho sẵn 1,0 2 Dùng công thức tính toán được cột Hệ Số 1,0 3 Dùng công thức tính toán được cột Thành Tiền 1,0 4 Dùng công thức tính toán được cột Phụ Trội 1,0 5 Dùng công thức tính toán được cột Cộng 1,0 ---Hết---
File đính kèm:
- de_thi_hsg_lop_8_cap_huyen_mon_tin_hoc_nam_hoc_2018_2019_co.doc