Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 313 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 313 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 313 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa Học – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút.) MÃ ĐỀ 313 Đề khảo sát gồm 04 trang. Họ và tên học sinh: Số báo danh: . .. *Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. Câu 41: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng loại phản ứng nào sau đây? A. Trùng ngưng. B. Oxi hoá-khử. C. Trùng hợp. D. Trao đổi. Câu 42: Chất X có màu trắng, dạng sợi, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật. Chất X là A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột. Câu 43: Cấu hình electron nào sau đây không phải là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p63d64s2.. Câu 44: Chất nào sau đây là một trong những chất cơ sở kiến tạo nên protein của cơ thể sống? A. CH3COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3NH2. D. H2NCH2COOH. Câu 45: Este có khối lượng phân tử nhỏ nhất, chứa số nguyên tử cacbon là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 46: Amin nào sau đây là amin bậc một? A. C2H5NH2. B. C2H5NHCH3.. C. (CH3)3N. D. CH3NHCH3.. Câu 47: Cứ 1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, t0 tạo ra số mol muối là A. 6. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 48: Amin nào sau đây chứa vòng benzen trong phân tử? A. Đimetyl amin. B. Metylamin. C. Etylamin. D. Anilin. Câu 49: Khối lượng mol của phân tử fructozơ là A. 342. B. 180. C. 162. D. 147. Câu 50: Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây? A. Etanol. B. Etilenglicol. C. Glixerol. D. Metanol. Câu 51: Etilen trong hoocmon thực vật sinh ra từ quả chín. Công thức của etilen là A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6. Câu 52: Etyl fomat có công thức cấu tạo là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOH. D. HCHO. Câu 53: Nhóm –COOH (cacboxyl) là nhóm chức của loại hợp chất nào sau đây? A. Ancol. B. Phenol. C. Anđehit. D. Axit cacboxylic. Câu 54: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Nilon-6. B. Polisaccarit. C. Xenlulozơ axetat. D. Polietilen. Câu 55: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Ala là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 56: Nhóm nào trong bảng tuần hoàn hiện nay chứa toàn bộ là các nguyên tố kim loại? A. VIIIA. B. IIA. C. IA. D. IVA. Mã đề 313 - Trang 1/4 Câu 57: Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,6. C. 0,03. D. 0,06. Câu 58: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, triolein, metylamin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 59: Thuốc thử nào dùng để phân biệt hai dung dịch glucozơ và anđehit axetic? 0 0 A. Khí H2 trên xúc tác Ni (t ). B. Cu(OH)2 ở t thường. 0 0 C. Dung dịch Br2 ở t thường. D. Dung dịch AgNO3/NH3 (t ). Câu 60: Đặc điểm nào sau đây không phải của isoamyl axetat? A. Là este no, đơn chức, mạch hở. B. Là chất lỏng không màu ở điều điện thường. C. Có mùi thơm, còn gọi là dầu chuối. D. Tan tốt trong nước và dung môi hữu cơ. Câu 61: Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được ancol etylic và 6,72 lít CO2 ở đktc. Giá trị của m là A. 72,00 gam. B. 36,00 gam. C. 32,40 gam. D. 20,25 gam. Câu 62: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Y là đồng phân cấu tạo của X, Y có trong máu người hàm lượng không đổi là 0,1%. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. saccarozơ và glucozơ. B. fructozơ và saccarozơ. C. glucozơ và fructozơ. D. fructozơ và glucozơ. Câu 63: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(-aminocaproic). B. poli(metyl metacrylat). C. poliacrilonitrin. D. polibuta-1,3-đien. Câu 64: Hòa tan chất rắn X ở nhiệt độ phòng vào nước thu được dung dịch trong suốt, nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch X, thấy quỳ tím không chuyển màu. Tên gọi của X là A. alanin. B. axit glutamic. C. anilin. D. lysin. Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure B. Các amin đều làm đổi màu quỳ tím. C. Các protein tan tốt trong nước. D. Amino axit là hợp chất lưỡng tính. Câu 66: Ancol etylic (C2H5OH) và phenol (C6H5OH) cùng phản ứng được với A. nước Br2. B. kim loại Na. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl. Câu 67: Ấm đun nước lâu ngày sẽ thấy ở đáy ấm có một lớp cặn CaCO3 bám vào. Chất có thể dùng làm sạch chất cặn đó là A. C3H5(OH)3. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH. Câu 68: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH dư. Cô cạn dung dịch thu được 2,44 gam chất rắn khan X gồm hai chất có tỉ lệ mol 1:1. Giá trị của m là A. 0,88. B. 1,68. C. 1,76. D. 2,62. Câu 69: Đốt cháy 0,1 mol X gồm một anđehit và một ankin thu được 0,14 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa Y. Đem Y phản ứng với dung dịch HCl dư thấy có khí bay lên và còn 224,4 gam chất không tan Z. Hòa tan Z trong dung dịch HNO3 đặc dư thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 32,256 lít. B. 2,688 lít. C. 43,008 lít. D. 16,128 lít. Mã đề 313 - Trang 2/4 Câu 70: Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm đipeptit Val - Ala và tripeptit Gly - Ala – Gly phản ứng vừa đủ 130 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,85. B. 16,23. C. 14,15. D. 18,62. Câu 71: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 Có màu tím Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh 0 Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, t Kết tủa Ag trắng sáng T Nước brom Xuất hiện kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Anbumin, lysin, saccarozơ, phenol. B. Gly-Ala-Val, etylamin, glucozơ, anilin. C. Saccarozơ, axit glutamic, glucozơ, phenol. D. Ala-Ala-Ala, anilin, fructozơ, axit fomic. Câu 72: Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen có công thức phân tử lần lượt là C8H8O2 và C7H6O2. Để phản ứng hết với 0,2 mol X cần tối đa 0,35 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là A. 28,60. B. 44,15. C. 23,40. D. 36,60. Câu 73: Hỗn hợp Q gồm hai este mạch hở: X (C4H6O2) và Y(C3H4O2). Thủy phân Q trong môi trường axit thu được sản phẩm là ba chất hữu cơ M, N và P đều tham gia phản ứng tráng bạc. Biết phân tử khối của M < N < P. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch N có nồng độ từ 37 - 40% gọi là fomon. B. M và P là hai chất đồng đẳng kế tiếp. C. Có thể phân biệt M và N bằng dung dịch Br2. D. Chất M có trong nọc kiến nên gây ngứa rát khi bị cắn. Câu 74: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Glyxin có công thức phân tử là C3H7O2N. B. Để khử mùi tanh của cá (gây nên bởi một số amin) ta có thể dùng vôi bột. C. Axit -aminocaproic và -aminoenantoic là nguyên liệu sản xuất tơ nilon. D. Các amin chứa một đến ba nguyên tử cacbon là chất khí ở điều kiện thường. Câu 75: Cho m gam este đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 550 ml NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 6,9 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được Na2CO3, 10,35 gam H2O và 7,7 gam CO2. Cho lượng Z trên phản ứng với Na dư thu được 1,68 lít khí ở đktc. Tên gọi của X là A. etyl propionat. B. etyl acrylat. C. etyl isobutirat. D. metyl axetat. Câu 76: Cho các nhận định sau: (1) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ. (2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo. (3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả. (4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên. (5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi. (6) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu quì tím . Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 77: Hợp chất hữu cơ G mạch hở, không phân nhánh, có công thức phân tử là C11H16O8. Cho 0,1 mol G tác dụng vừa đủ với 0,4 mol NaOH thu được 0,2 mol muối X, 0,1 mol muối Y (MX < MY) và 0,2 Mã đề 313 - Trang 3/4 mol chất hữu cơ Z có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Biết X, Z có cùng số nguyên tử cacbon. X và Y phản ứng với NaOH dư trong CaO khan, đun nóng đều thu được cùng một chất khí T. Cho các phát biểu sau: (1) G là hợp chất hữu cơ tạp chức. (1) Tổng khối lượng muối X và Y thu được là 31,2 gam. (2) Khí T là thành phần chính của khí thiên nhiên. (3) X và G đều tham gia phản ứng tráng bạc. (4) Axit hóa X và Y thu được các chất hữu cơ có cùng số nguyên tử hiđro. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 78: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 12,87. B. 12,48. C. 32,46. D. 8,61. Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1ml dung dịch NaOH 10%. Lọc lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1). Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào ống nghiệm (2) chứa 1 ml dung dịch AgNO3 đến khi kết tủa tan hết. - Bước 2: Thêm 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm (3) chứa 2ml dung dịch saccarozơ 15%. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút. - Bước 3: Thêm từ từ dung dịch NaHCO3 vào ống nghiệm (3) khuấy đều đến khi không còn sủi bọt khí CO2. Chia dung dịch thành hai phần trong ống nghiệm (4) và (5). - Bước 4: Rót dung dịch trong ống (4) vào ống nghiệm (1), lắc đều đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Rót từ từ dung dịch trong ống nghiệm (5) vào ống nghiệm (2), đun nhẹ đến khi thấy kết tủa bám trên thành ống nghiệm. Cho các phát biểu dưới đây: (1) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm (1) có màu xanh lam. (2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (3) có hiện tượng phân lớp. (3) Dung dịch NaHCO3 trong bước 3 với mục đích loại bỏ H2SO4. (4) Dung dịch trong ống nghiệm (4), (5) chứa một monosaccarit. (5) Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ là có tính khử. (6) Các phản ứng xảy ra trong bước 4 đều là phản ứng oxi hóa khử. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 80: Chất X có công thức phân tử là C6H13NO4. Chất Y có công thức phân tử là C6H16O4N2. Lấy m gam hỗn hợp X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được ancol Z, amin T và dung dịch Q chứa 2 muối M và N (trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và một muối của α-aminoaxit). Biết Z, T, M, N có cùng số nguyên tử cacbon. Tách nước hoàn toàn ancol Z (xúc 0 tác H2SO4 đặc, ở 170 C) thu được 0,15 mol một anken. Cô cạn Q thu được 35,05 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 16,33. B. 69,45. C. 26,15. D. 33,45. ----------- HẾT ---------- Mã đề 313 - Trang 4/4
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_12_ma_de_313.pdf
ĐA HÓA HỌC 12 (ĐÃ ĐÍNH CHÍNH 23.12).pdf