Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 315 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 315 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 315 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Vật lí – lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút.) MÃ ĐỀ: 315 Đề khảo sát gồm 04 trang Họ và tên học sinh: Số báo danh: . .. ----------------------------------------------- Câu 1: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian, B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 2: Đơn vị đo cường độ âm là A. Ben (B). B. Oát trên mét vuông (W/m2). C. Oát trên mét (W/m). D. Niutơn trên mét vuông (N/m2). Câu 3: Đơn vị của từ thông là A. tesla (T). B. henry (H). C. fara (F). D. vêbe (Wb). Câu 4: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A; ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ x của vật theo thời gian t là A. x .cos A t B. x t.cos A C. x A.cos t D. x .cos t A Câu 5: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo ở đầu của dợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể, dài . cho con lắc dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do là g. Tần số góc của con lắc là g g A. 2 . B. . C. 2 . D. . g g Câu 6: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. biên độ. B. mức cường độ âm. C. tần số. D. cường độ âm. Câu 7: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau . 2 4 C. ngược pha với nhau. D. cùng pha với nhau. Câu 8: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ chu kì T của sóng là v v A. 2 vT. B. vT . C. . D. . 2T T Câu 9: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng nguồn truyền tới A. bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. B. luôn bằng một số lẻ lần bước sóng. C. bằng một số nguyên lần bước sóng. D. luôn bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 10: Đặt điện áp u U0 cos t (với 0U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để có cộng hưởng điện là: 1 A. 2LC . B. LC 1. C. 2LC 1. D. 2LC 2. 2 Mã đề 315 - trang 1/4 Câu 11: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u 220 2 cos100 t V . Điện áp hiệu dụng bằng A. 100 V. B. 220 V. C. 220 2 V . D. 110 2 V . Câu 12: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần cùng tần số và A. sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 B. trễ pha so với điệnáp ở hai đầu đoạn mạch. C. ngược pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 13: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = A. B. vmax = A . C. vmax = A . D. vmax = 2A. Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(100πt + ) (x tính bằng cm) có pha 3 ban đầu là A. rad. B. 100 t rad. C. (100 t ) rad. D. 100 rad. 3 Câu 15: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. 2. B. . C. . D. . 4 2 Câu 16: Đặt điện áp u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng ZL của cuộn cảm được xác định bằng biểu thức: 1 2 1 A. ZL = L. B. Z . C. ZL = L. D. Z . L L L 2L Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt) và x2 = Acos(ωt + ) là hai 2 dao động A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha . D. lệch pha . 4 Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất điểm A. có độ lớn cực đại. B. luôn có chiều hướng đến A. C. luôn có chiều hướng đến B. D. bằng không. Câu 19: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,27 Wb. B. 0,54 Wb. C. 0,81 Wb. D. 1,08 Wb. Câu 20: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 2 2 cos(100πt + ) (A) (t tính bằng 3 s). Tần số của dòng điện là A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 25 Hz. D. 12,5 Hz. Câu 21: Kính thiên văn có tiêu cự của vật kính là f1, của thị kính là f2. Công thức tính độ bội giác G của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là: Mã đề 315 - trang 2/4 f2 ff12 f1 A. G f12 f . B. G . C. G . D. G . f1 2 f2 Câu 22: Khi đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U bằng A. 50 V. B. 30 V. C. 30 V. D. 50 V. Câu 23: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ 2. B. tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. C. tốc độ họa âm thứ 2 gấp đôi tốc độ âm cơ bản. D. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ 2. Câu 24: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng là 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 1 cm. Câu 25: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng này là A. 220 Hz. B. 440 Hz. C. 50 Hz. D. 27,5 Hz. Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = Acos(t + ). B. x = Acost . C. x = Acos(t ). D. x = Acos(t + ). Câu 27: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u 4cos 20 t (u tính bằng mm; t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 3 cm. B. 5 cm. C. 9 cm. D. 6 cm. Câu 28: Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào li độ có dạng là một A. đường tròn. B. elip. C. parabol. D. đoạn thẳng. 2 Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng A. 0,032 J. B. 0,018 J. C. 0,024 J. D. 0,050 J. Câu 30: Phương trình li độ của một vật là: x 2cos 2 t (cm). Kể từ khi bắt đầu dao động đến thời 6 điểm t = 3,6 s thì vật đi qua li độ x = 1 cm A. 6 lần. B. 7 lần. C. 9 lần. D. 8 lần. Câu 31: Đặt điện áp u U cos( t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng 0 4 điện trong mạch là i = 0I cos(t + i). Giá trị của i bằng 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m đang dao động điều hòa. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,4 s. B. 0,6 s. C. 0,8 s. D. 0,2 s. Mã đề 315 - trang 3/4 Câu 33: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos(20πt) (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. 4 mm. B. 2 mm. C. 2 mm. D. 2 2 mm. Câu 34: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 m/s. B. 5 m/s. C. 20 m/s. D. 40 m/s. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây sai? UI UI ui ui22 A. 2 . B. 0 . C. 0. D. 22 1. UI00 UI00 UI UI00 Câu 36: Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng A. 103 lần. B. 107 lần. C. 105 lần. D. 106 lần. Câu 37: Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 2 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức F F0 .cos 4 t (N) thì hệ sẽ 3 A. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 4 Hz. B. ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0. C. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng. D. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động. Câu 38: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AM mắc nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối uV() u tiếp với cuộn cảm thuần; đoạn MB chỉ có tụ điện. Điện áp 150 2 MB uAM tức thời ở hai đầu đoạn AM và MB được biểu diễn bởi các đồ thị u , u như hình vẽ. Trên trục thời gian t, khoảng AM MB O a b c d e ts() cách giữa các điểm a – b, b – c, c – d, d – e là đều nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? 200 2 A. 180 V. B. 350 V. C. 100 2 V. D. 180 2 V. Câu 39: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,6 J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm t3 bằng 0,28 J. Từ thời điểm t3 đến thời điểm t4, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng A. 0,48 J. B. 0,60 J. (C) C. 0,28 J. D. 0,44 J. Câu 40: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 22 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng I kết hợp có bước sóng = 5 cm (hình vẽ). Gọi (C) là đường cực đại A B giao thoa bậc thứ 2 (kể từ đường trung trực của AB) cắt AB tại I. Trên (C) phần tử dao động cùng pha với I cách I khoảng nhỏ nhất bằng A. 10,6 cm. B. 10,4 cm. C. 9,4 cm. D. 9,6 cm. ----------HẾT--------- Mã đề 315 - trang 4/4
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_vat_li_lop_12_ma_de_315.pdf
ĐA VẬT LÍ 12.pdf