Đề thi khảo sát hè Vật lí Lớp 12 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lý Tự Trọng
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát hè Vật lí Lớp 12 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lý Tự Trọng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát hè Vật lí Lớp 12 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lý Tự Trọng

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI KHẢO SÁT HÈ 2015 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN THI: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Câu 1: Hai con lắc đơn dao động điều hoà có chiều dài chênh lệch nhau 23cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 12 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 11 dao động. Chiều dài mỗi con lắc lần lượt bằng A. 144cm; 121cm B. 81cm; 104cm C. 121cm; 144cm D. 104cm;81cm Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng nó giãn ∆ℓ. Kích thích vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 2∆ℓ. Cho chu kì dao động của vật là (T). Trong một chu kì dao động khoảng thời gian để lò xo bị nén là A. T/6 B. T/3 C. T/2 D. 2T/3 Câu 3: Con lắc đơn có chiều dài 2m đang dao động không ma sát, trong quá trình dao động vật nặng cách vị trí cân bằng xa nhất một đoạn 30cm. Biên độ góc con lắc bằng A. 0,15 rad. B. 0,30 rad. C. 3 rad D. 1,5 rad. Câu 4: Trong quá trình vật dao động điều hòa thì A. vận tốc và gia tốc luôn ngược hướng. B. gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. C. vận tốc và gia tốc luôn cùng hướng. D. vận tốc luôn hướng về vị trí cân bằng Câu 5: Một vật dao động điều hoà, gia tốc của vật biến đổi điều hòa A. ngược pha với li độ. B. trễ pha /2 so với li độ. C. sớm pha /2 so với li độ. D. cùng pha với li độ. Câu 6: Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là l. Chu kỳ dao động của con lắc có thể được tính bằng biểu thức 1 m l k 1 g A. T = . B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = . 2 k g m 2 l Câu 7: Vật dao động điều hòa có phương trình x = 6cos (2πt- π/2) cm. Thời điểm đầu tiên vật đến vị trí x = 3√3 cm là A. 1/3s B. 1/2 s C. 1/4s D. 1/6 s Câu 8: Một lò xo đồng chất tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ (cm); (ℓ - 10) (cm) và (ℓ – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này ( theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được 3 con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng tương ứng là 2 s; 3 s và T . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịc h với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là A. 1,00 s B. 1,50 s C. 1,41 s D. 1,28 s Câu 9: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng nó giãn 6cm. Kích thích vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong một chu kì dao động của vật, khoảng thời gian để lực đàn hồi lò xo và lực hồi phục tác dụng vào vật nặng ngược chiều là t 1 ; khoảng thời gian để lực đàn hồi lò xo và lực hồi phục tác dụng vào vật nặng cùng chiều là t 2. Biết t2 = 5t1. Biên độ dao động của con lắc bằng A. 18cm B. 3cm C. 6cm D. 12cm Trang 1/4 - Mã đề thi 132 Câu 10: Một con lắc lò xo có độ cứng là k được treo thẳng đứng. Độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Con lắc dao động điều hoà với biên độ là A dọc theo phương thẳng đứng . Lực đàn hồi lớn nhất của lò xo tác dụng lên vật nặng là A. F = k l. B. F = k(A + l). C. F = kA. D. F = k(A - l). Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hoà có chu kì dao động T, biên độ (A). Thời gian ngắn A nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x= là 2 T T T T A. B. C. D. 6 12 8 4 Câu 12: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. khối lượng vật nặng. B. vĩ độ địa lí trái đất. C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài dây treo. Câu 13: Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về có độ lớn cực đại khi vật đến vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đến vị trí cân bằng. C. thế năng của vật có độ lớn cực đại khi vật đến vị trí cân bằng. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đến vị trí cân bằng. Câu 14: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà với chu kì T thì bị giữ chặt điểm chính giữa lò xo. Chu kì dao động điều hoà mới của con lắc lò xo này bằng A. T/2. B. 2T. C. T/ 2 . D. T 2 . Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4,0cm. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì là A. 16 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 2 cm. Câu 16: Vật dao động điều hoà theo phương trình x=Acos(t ). Phương trình gia tốc vật là A. a =- 2 A cos(t ) B. a = 2 A cos(t ) C. a = - 2 A cos(t ) D. a = 2 A sin(t ) Câu 17: Vật dao động trên trục Ox có biên độ A tần số góc ω. Tại vị trí có li độ x thì vận tốc của vật bằng A. ±ω x-A B. ±ω x2 -A2 C. ±ω A-x D. ±ω A2 -x2 Câu 18: Con lăc đơn có chiều dài ℓ, khối lượng vật nặng m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lực kéo về tác dụng lên vật nặng tại vị trí có li độ góc α( rad) có biểu thức A. -mgℓα B. -mgα C. -mgℓ D. –mℓα Câu 19: Một vật dao dộng điều hòa trên trục Ox có chu kì ( T ). Tại thời điểm t vật cách vị trí cân bằng 4cm. Sau thời điểm t một khoảng thời gian T/4 thì tốc độ của vật là 8π cm/s. Chu kì T bằng A. 1,5s B. 1,0s C. 2,0s D. 0,5s Câu 20: Một con lắc đơn dao động diều hoà với biên độ góc α0 . Chọn mốc thế năng là vị trí cân bằng. Li độ góc mà tại đó động năng của con lắc bằng một phần ba lần thế năng của nó là 3 A. o . B. o . C. o . D. o 2 2 2 3 Câu 21: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà trên một cung tròn dài 20cm, biên độ dài con lắc đơn bằng A. 40cm B. 5cm C. 20cm D. 10cm Câu 22: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0(rad). Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l. Tốc độ của vật nặng khi đi đến vị trí cân bằng là 2 2 A. gl(1-cosαo ) . B. glαo . C. 2gl(cosα-cosαo ) . D. gl(αo -α ) Trang 2/4 - Mã đề thi 132 Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ A trên trục Ox, chọn gốc thời gian là lúc vật tới vị trí có li độ x = A/2 và đang tăng dần. Viết phương trình dạng cosin, pha ban đầu của dao động là A. -π/3. B. -π/2. C. -π/4. D. -π/6. Câu 24: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 8cos(2πt + π/4) cm. Dao động của chất điểm có biên độ là A. 8cm B. 4cm C. 2 cm D. 16 cm Câu 25: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(4πt + 0,25π) cm. Pha ban đầu của dao động là A. 4,25π. B. 4π. C. 10π. D. 0,25π. Câu 26: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(t+ φ). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mA2 B. m2A2 C. mA2 D. m2A2 2 2 Câu 27: Một con lắc đơn chiều dài ℓ, khối lượng vật nặng m dao động không ma sát với biên độ góc là α0 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chọn gốc thế năng là vị trí thấp nhất thì cơ năng của con lắc bằng A. 2gℓ( 1-cos α0) B. mgℓα0 C. mgℓcos α0 D. mgℓ( 1-cos α0) Câu 28: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k k m A. B. 2π C. D. 2π k m m k Câu 29: Con lắc lò xo treo thẳng đứng thì tại vị trí cân bằng lò xo bị giãn 2cm. Kéo vật nặng dọc theo trục lò xo để lò xo giãn 6cm rồi thả không vận tốc cho vật nặng dao động điều hòa dọc theo trục lò xo. Biên độ dao động của vật bằng A. 6 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 8 cm Câu 30: Vật dao động điều hoà theo phương trình x =Acos(t ). Phương trình vận tốc là A. v = -Asin(t ) B. v = 2 A sin(t ) C. v = -A sin(t ) D. v = A cos(t ). Câu 31: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng A. 64 mJ B. 32 mJ C. 16 mJ D. 128 mJ Câu 32: Vật có khối lượng m dao động điều hoà có phương trình x = Acos(t + ). Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật bằng A. A2m. B. 2Am. C. A2m. D. Am. Câu 33: Con lắc đơn có chiều dài ℓ o. thì chu kì dao động nhỏ vật nặng là 2s. Tăng chiều dài con lắc thêm 44% thì chu kì nhỏ con lắc mới bằng A. 2,4(s) B. 2,1(s) C. 2,2(s) D. 1,8(s) Câu 34: Biểu thức quan hệ giữa biên độ dài S o , li độ dài s vận tốc v và tần số góc của con lắc đơn dao động điều hoà ở thời điểm t bất kì là 2 2 2 v 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. So = s + . B. So = v +s / C. So = v + s . D. So = s + v . 2 Câu 35: Công thức tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là 1 l g 1 g l . B. 2 .. . D. 2 .. A. 2 g l C. 2 l g Trang 3/4 - Mã đề thi 132 Câu 36: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm M (đường 1) và của chất điểm N (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm N là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm M và N có cùng li độ lần thứ 5 là A. 3,25 s B. 3,75 s C. 4,0 s D. 3,5 s Câu 37: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chu kì (T). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp bất kì để động năng và thế năng của vật nặng bằng nhau là A. T/4 B. T/2 C. T/3 D. T/6 Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài 81cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s2 =π2 . Chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng A. 1,8 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 2,2 s. Câu 39: Chọn phát biểu không đúng. Cho một con lắc đơn, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Trong quá trình dao động của con lắc không ma sát, khi đến vị trí cân bằng thì A. tốc độ của vật cực đại. B. trọng lực bằng lực căng sợi dây. C. thế năng của vật cực tiểu. D. động năng của vật cực đại. Câu 40: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà, khi ℓ = ℓ 1 thì chu kì dao động là T1= 1,5s; khi ℓ = ℓ 2 thì chu kì dao động là T2= 1,2s. Khi ℓ = ℓ 1 - ℓ 2 thì chu kì dao động của con lắc đơn này bằng A. 1,8s B. 1,6s C. 0,9s D. 0,6s ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_he_vat_li_lop_12_nam_hoc_2015_2016_truong_th.doc