Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 10
Câu 1: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng thứ n
A. tỉ lệ thuận với n2 . B. tỉ lệ nghịch với n. C. tỉ lệ thuận với n. D. tỉ lệ nghịch với n2.
Câu 2: Chọn phát biểu sai? Máy biến áp được ứng dụng để
A. truyền tải điện năng. B. nấu chảy kim loại.
C. ổn định tần số của dòng điện. D. hàn điện.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là . Gọi lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Kết luận nào sau đây đúng?
A. sớm pha so với . B. trễ pha so với .
C. sớm pha so với . D. sớm pha so với .
Câu 4: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây nhẹ không dãn có chiều dài . Kích thích cho con lắc dao động điều hoà. Đo thời gian của một số dao động toàn phần, từ đó suy ra chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi làm thí nghiệm có biểu thức là
A. B. C. D.
Câu 5: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
Câu 6: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Công thức liên hệ giữa chúng là Câu nào dưới đây đúng ?
A. C phụ thuộc vào Q và U. B. C tỉ lệ thuận với Q.
C. C tỉ lệ nghịch với U. D. C không phụ thuộc vào Q và U.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 10
. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà. Đo thời gian của một số dao động toàn phần, từ đó suy ra chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi làm thí nghiệm có biểu thức là A. B. C. D. Câu 5: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. C. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. Câu 6: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Công thức liên hệ giữa chúng là Câu nào dưới đây đúng ? A. C phụ thuộc vào Q và U. B. C tỉ lệ thuận với Q. C. C tỉ lệ nghịch với U. D. C không phụ thuộc vào Q và U. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 8: Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Đều có bản chất là sóng điện từ. B. Đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài. C. Đều là bức xạ không nhìn thấy. D. Đều có tác dụng nhiệt. Câu 9: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch A. khuếch đại. B. phát sóng điện từ cao tần. C. biến điệu. D. tách sóng. Câu 10: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng A. tạo thành các gợn lồi, lõm. B. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường. C. tổng hợp của hai dao động. D. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau. Câu 11: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn A. số khối. B. động lượng. C. năng lượng nghỉ. D. điện tích. Câu 12: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào A. âm sắc. B. độ to của âm. C. cường độ âm. D. môi trường truyền âm. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi so sánh giữa hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong? A. Đều có sự bứt electron ra khỏi ...h điện kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ một góc α . Từ thông qua diện tích S là A. Ф = Scosα. B. Ф = BSsinα. C. Ф = BScosα. D. Ф = BStanα. Câu 19: Ảnh của một vật sáng qua thấu kính hội tụ A. luôn cùng chiều với vật. B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. C. luôn lớn hơn vật. D. luôn nhỏ hơn vật. Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cộng hưởng điện từ. C. chuyển động khung dây trong điện trường. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 21: Một ánh sáng đơn sắc có năng lượng của một phôtôn là ε = 3,3125.10-19 J. Biết h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng này trong chân không là A. 0,5 µm. B. 0,7 µm. C. 0,8 µm. D. 0,6 µm. Câu 22: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 23: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 2,0 m. B. 2,5 m. C. 0,5 m. D. 1,0 m. Câu 24: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen. B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen. Câu 25: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức . Sau 2 s kể từ thời điểm t = 0, điện áp có giá trị bằng A. 110 V. B. 55 V. C. 110 V. D. 0 V. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, biết khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 cùng bên vân sáng trung tâm là A. B. C. D. Câu 27: Năng...khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 32: Mắc một điện trở 14 Ω vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong là và r thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. 1,78 A. B. 1,67 A. C. 0,56 A. D. 0,60 A. Câu 33: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa tụ điện C nối tiếp với điện trở và đoạn MB chứa cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. Giá trị tần số góc bằng A. B. C. D. Câu 34: Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ . Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng là A. 89,38 cm/s. B. 86,6 cm/s. C. 100 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 35: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây là A. 39,3 cm/s. B. -39,3 cm/s. C. 27,8 cm/s. D. -27,8 cm/s. Câu 36: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy . Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m. Câu 37: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau cm có tần số Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. B. C. D. Câu 38: Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A theo phương nằm ngang, khi vừa đi qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năn
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2020_mon_vat_li.docx
- ĐỀ SỐ 10.pdf