Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 14
Câu 1: Mạch dao động điện từ LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. không phụ thuộc vào L và C.
C. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. D. phụ thuộc vào cả L và C.
Câu 2: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Có thể bị phản xạ, khúc xạ. B. Mang năng lượng.
C. Truyền được trong chân không. D. Có tốc độ phụ thuộc vào môi trường.
Câu 3: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt làvà r, mạch ngoài có điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch là I. Giá trị của I là
A. B. C. D.
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng, vân tối thứ ba xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân trung tâm một khoảng là
A. B. C. D.
Câu 5: Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó ?
A. Bước sóng trong môi trường. B. Tần số.
C. Tốc độ truyền sóng. D. Cường độ của chùm ánh sáng.
Câu 6: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Biết c =3.108m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. Hz. B. Hz. C. Hz. D. Hz.
Câu 7: Trong phản ứng hạt nhân: H+ X → Na +α, hạt nhân X có
A. 12 prôtôn và 13 nơtron. B. 25 prôtôn và 12 nơtron.
C. 12 prôtôn và 25 nơtron. D. 13 prôtôn và 12 nơtron.
Câu 8: Phóng xạ là hiện tượng
A. một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. các hạt nhân tự động kết hợp với nhau và tạo thành hạt nhân khác.
C. một hạt nhân khi hấp thu một nơtrôn sẽ biến đổi thành hạt nhân khác.
D. các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 14
g đơn sắc quyết định màu của nó ? A. Bước sóng trong môi trường. B. Tần số. C. Tốc độ truyền sóng. D. Cường độ của chùm ánh sáng. Câu 6: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Biết c =3.108m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là A. Hz. B. Hz. C. Hz. D. Hz. Câu 7: Trong phản ứng hạt nhân: H+ X → Na +α, hạt nhân X có A. 12 prôtôn và 13 nơtron. B. 25 prôtôn và 12 nơtron. C. 12 prôtôn và 25 nơtron. D. 13 prôtôn và 12 nơtron. Câu 8: Phóng xạ là hiện tượng A. một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. các hạt nhân tự động kết hợp với nhau và tạo thành hạt nhân khác. C. một hạt nhân khi hấp thu một nơtrôn sẽ biến đổi thành hạt nhân khác. D. các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác. Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân: X+FHe+O. Hạt X là A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn. Câu 10: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. C. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai ? A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F = kx. B. F = - kx. C. F = kx2. D. F = kx. Câu 13: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là ... trạng thái dừng có năng lượng cao hơn En khi A. hấp thụ một phôtôn có năng lượng e = En – Em. B. phát ra một phôtôn có năng lượng e = En – Em. C. hấp thụ một phôtôn có năng lượng e³ En – Em. D. phát ra một phôtôn có năng lượng e³ En – Em. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai về mẫu nguyên tử Bo ? A. Trạng thái cơ bản của nguyên tử là trạng thái có mức năng lượng cao nhất. B. Nguyên tử chỉ hấp thụ phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu hai mức năng lượng của nguyên tử. C. Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp thì càng bền vững. D. Trong các trạng thái dừng thì nguyên tử không bức xạ và không hấp thụ. Câu 21: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Son, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm này có A. âm sắc khác nhau. B. tần số âm khác nhau. C. biên độ âm khác nhau. D. cường độ âm khác nhau. Câu 22: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 500 Hz. B. 2000 Hz. C. 1000 Hz. D. 1500 Hz. Câu 23: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng A.rad. B. rad. C.rad. D. rad. Câu 24: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao đáng kể, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là tổng điện trở đường dây, P là công suất truyền đi, U là điện áp hiệu dụng ở nơi phát, là hệ số công suất của mạch điện thì hiệu suất truyền tải là A. B. C. D. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở nối tiếp với cuộn cảm thuần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là . Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng A. 2 A. B.A. C. 6 A. D. 1 A. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để hệ số công suất đạt cực đại, khi đó cường độ hiệu dụng trong mạch bằng A. 1 A. B. A. C. A. D. 2A. ...i tụ có tiêu cự f = + 5 cm. D. hội tụ có tiêu cự f = + 20 cm. Câu 32: Một vật dao động theo phương trình cm (t tính bằng s). Kể từ , thời điểm vật qua vị trí có li độ cm lần thứ 2017 là A. 401,6 s. B. 403,3 s. C. 401,3 s. D. 403,5 s. Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D. cm/s. Câu 34: Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai con lắc lò xo dao động điều hòa: con lắc 1 đường 1 và con lắc 2 đường 2. Biết biên độ dao động của con lắc thứ 2 là 9 cm. Xét con lắc 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là A. 15 cm/s. B. 13,33 cm/s. C. 17,56 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở và độ tự cảm là nối tiếp với tụ điện có điện dung thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là . Biểu thức điện áptức thời ở hai đầu đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 36: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm. Câu 37: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở hoạt động R nối tiếp tụ C. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lớn nhất bằng 2U. Với giá trị nào của C thì UC đạt cực đại? A. C = B. C = C. C = D. C = Câu 38: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 20kV. Hiệu suất của quá trình tải điện
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2020_mon_vat_li.docx
- ĐỀ SỐ 14.pdf