Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 7

    A. Sóng điện từ không mang năng lượng

    B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

    C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau.

    D. Sóng điện từ là sóng dọc.

Câu 2: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là    

    A. .                           B. .                                 C. .                                D. .

Câu 3: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là

    A. .                             B. .                                 C. 2.                                D. .

Câu 4: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng

    A. liên kết càng nhỏ.  B. liên kết riêng càng lớn.  C. liên kết càng lớn. D. liên kết riêng càng nhỏ.

Câu 5: Tác dụng và tính chất nào sau đây chỉ tia tử ngoại mới có còn tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy không có? 

    A. Tác dụng nhiệt.                                                            B. Bị nước, thuỷ tinh hấp thụ rất mạnh. 

    C. Gây ra hiệu ứng quang điện.                                     D. Tác dụng lên kính ảnh.

Câu 6: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

    A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

    B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

    C. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.

    D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 7: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

    A. bước sóng của nó không thay đổi.                            B. bước sóng của nó giảm.

    C. tần số của nó không thay đổi.                                    D. chu kì của nó tăng.

Câu 8: Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho

    A. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.                       B. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.

    C. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.                            D. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.

doc 4 trang letan 15/04/2023 2280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 7

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 7
 liên kết càng lớn. D. liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 5: Tác dụng và tính chất nào sau đây chỉ tia tử ngoại mới có còn tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy không có? 
	A. Tác dụng nhiệt. 	B. Bị nước, thuỷ tinh hấp thụ rất mạnh. 
	C. Gây ra hiệu ứng quang điện.	D. Tác dụng lên kính ảnh.
Câu 6: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
	B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
	C. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
	D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 7: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
	A. bước sóng của nó không thay đổi.	B. bước sóng của nó giảm.
	C. tần số của nó không thay đổi.	D. chu kì của nó tăng.
Câu 8: Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho
	A. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.	B. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
	C. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.	D. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
Câu 9: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì
	A. càng dễ phá vỡ.	B. khối lượng hạt nhân càng lớn.
	C. năng lượng liên kết nhỏ.	D. càng bền vững.
Câu 10: Một kim loại có giới hạn quang điện là . Biết hằng số Plank là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Công thoát được xác định bởi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là
	A. ampe kế.	B. công tơ điện.	C. tĩnh điện kế.	D. vôn kế.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
	A. F = - kx. 	B. F = kx.	C. F = kx2.	D. F = kx.
Câu 14: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện d....	D. K; N; L.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện được xác định theo hệ thức nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì điện áp hiệu dụng ở nơi phát phải
	A. giảm k lần.	B. tănglần.	C. tăng k2 lần.	D. tăng k lần.
Câu 21: Giới hạn quang điện của Natri là 0,5 μm. Công thoát của Kẽm lớn hơn của Natri khoảng 1,4 lần. Giới hạn quang điện của Kẽm có giá trị gần bằng
	A. 0,7 μm.	B. 0,36 μm.	C. 0,9 μm.	D. 0,33 μm.
Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp một điện áp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
	A. 440W.	B. 220W.	C. W.	D. W.
Câu 23: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là
	A. cm.	B. cm.
	C. cm.	D. cm.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khi đưa toàn bộ hệ thống từ không khí vào trong môi trường có chiết suất n, thì khoảng vân giao thoa thu được trên màn thay đổi như thế nào?   
	A. Tăng lên n lần.	B. Giữ nguyên.	C. Giảm n lần.	D. Tăng đều.
Câu 25: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 2 h và 4 h. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian 8 h thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B còn lại là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Công thức liên hệ giữa chúng là Câu nào dưới đây đúng?
	A. C tỉ lệ thuận với Q. 	B. C phụ thuộc vào Q và U. 
	C. C tỉ lệ nghịch với U.	D. C không phụ thuộc vào Q và U.
Câu 27: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm L của cuộn cảm lên 2 lần và giảm...hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết (t2 − t1) = 0,05 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng
A. 3,4 m/s. B. 34 cm/s. C. 42,5 cm/s. D. 4,25 m/s. 
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở và độ tự cảm là nối tiếp với tụ điện có điện dung thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là . Biểu thức điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 33: Một điện tích điểm q = 5.10-9 C đặt tại điểm M trong chân không. Biết hệ số tỉ lệ Cường độ điện trường do điện tích q gây ra tại điểm cách M một khoảng 10 cm có độ lớn là
	A. 0,225 V/m.	B. 0,450 V/m.	C. 4500 V/m.	D. 2250 V/m.
Câu 34: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi và lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết . Tỉ số bằng
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 35: Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì, phần năng lượng của con lắc bị mất đi 8%. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi bao nhiêu phần trăm?
	A. 4%.	B. .	C. 6%.	D. 1,6%.
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường m/s2. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương thẳng đứng hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi tác dụng lên vật m theo thời gian t. Biên độ dao động của vật là
	A. 10 cm. 	B. 8 cm. 	C. 4 cm. 	 D. 5 cm. 
Câu 37: Hai điểm sáng M và N được coi như hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng Ox, vị trí cân bằng O của hai chất điểm trùng nhau. Hai chất điểm dao động cùng biên độ, chu kì dao động của chúng lần lượt là và . Tại thời điểm t = 0, hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hai chất 

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2020_mon_vat_li.doc
  • pdfĐỀ SỐ 7.pdf