Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 8
Câu 1: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn
A. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn.
C. tỉ lệ với diện tích hình tròn. D. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
Câu 2: Với m0 là khối lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t, là hằng số phóng xạ. Biểu thức phù hợp với nội dung của định luật phóng xạ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
Câu 4: Chu kỳ của con lắc đơn dao động điều hòa không có đặc điểm nào sau đây?
A. Không phụ thuộc vào khối lượng con lắc. B. Tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài của nó.
C. Tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường. D. Phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 5: Trong nguyên tử hiđrô, ban đầu electron đang ở quỹ đạo K(n = 1), nếu electronchuyển lên quỹ đạo L(n=2) thì nguyên tử đã hấp thụ một phôtôn có năng lượng là
A. ε = 2E2- E1. B. ε = 4E2-E1. C. ε = E2 - E1. D. ε = E2+E1.
Câu 6: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. các êlectron liên kết trong chất bán dẫn được ánh sáng giải phóng trở thành các êlectron dẫn.
B. các êlectron thoát khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
C. các êlectron liên kết trong chất bán dẫn được ánh sáng làm bứt ra khỏi bề mặt bán dẫn.
D. các êlectron tự do trong kim loại được ánh sáng làm bứt ra khỏi bề mặt kim loại.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 8
ơn dao động điều hòa không có đặc điểm nào sau đây? A. Không phụ thuộc vào khối lượng con lắc. B. Tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài của nó. C. Tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường. D. Phụ thuộc vào biên độ dao động. Câu 5: Trong nguyên tử hiđrô, ban đầu electron đang ở quỹ đạo K(n = 1), nếu electronchuyển lên quỹ đạo L(n=2) thì nguyên tử đã hấp thụ một phôtôn có năng lượng là A. ε = 2E2- E1. B. ε = 4E2-E1. C. ε = E2 - E1. D. ε = E2+E1. Câu 6: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. các êlectron liên kết trong chất bán dẫn được ánh sáng giải phóng trở thành các êlectron dẫn. B. các êlectron thoát khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị đốt nóng. C. các êlectron liên kết trong chất bán dẫn được ánh sáng làm bứt ra khỏi bề mặt bán dẫn. D. các êlectron tự do trong kim loại được ánh sáng làm bứt ra khỏi bề mặt kim loại. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 8: Gọi d là vị trí vật, d' là vị trí ảnh, f là tiêu cự của thấu kính. Công thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 9: Chọn câu đúng. Các bức xạ có khả năng ion hoá chất khí là A. tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy. B. tia tử ngoại và tia Rơnghen. C. sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại và tia tử ngoại. Câu 10: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ điện từ A. đơn sắc, có màu hồng. B. có bước sóng nhỏ hơn 380 nm. C. có bước sóng lớn hơn 0,76µm đến cỡ mm. D. đơn sắc không có màu, ở ngoài vùng đỏ. Câu 11: Độ cao của âm A. là một đặc trưng sinh lí của âm. B. vừa là đặc trưng vật lí, vừa là đặc trưng sinh lí của âm. C. là một đặc trưng vật lí của âm. D. là tần số âm. Câu 12: Sóng cơ là gì? A. Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường. B. Là dao động lan truyền trong một môi trường. C. Là một dạng chuyển động đặc biệt của...2 - Z3 - Z4 = 0. D. A1 + A2 + A3 + A4 = 0. Câu 18: Sóng điện từ FM của kênh VOV3 phát bởi Đài tiếng nói Việt Nam có tần số là 102,7 MHz. Lấy trong chân không, sóng điện từ này có bước sóng bằng A. 308,10 m. B. 0,34 m. C. 2,92 m. D. 3,00 m. Câu 19: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn A. có phương vuông góc với nhau. B. có phương lệch nhau góc 450. C. cùng phương, cùng chiều. D. cùng phương, ngược chiều. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. 2π. B. 2π. C. . D. . Câu 21: Số prôtôn có trong 27 gam xấp xỉ là A. 88,26.1023. B. 68,26.1023. C. 98,26.1023. D. 78,26.1023. Câu 22: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với A. tần số 5 Hz. B. biên độ 0,5 m. C. chu kì 2 s. D. tần số góc 10 rad/s. Câu 23: Cho giới hạn quang điện của các kim loại: Ag, Cu, Zn, Na có giá trị lần lượt là: 0,26 µm; 0,30 µm; 0,35 µm; 0,5 µm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,4 µm vào thì có thể làm bật electron ra khỏi A. Cu và Zn. B. Cu, Zn, Ag. C. Na. D. Ag. Câu 24: Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần lượt là . Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là A. B. C. D. Câu 25: Một nguồn phát sóng cơ theo phương trình(cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là A. 1,5 m/s. B. 2,0 m/s. C. 1,0 m/s D. 6,0 m/s. Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 75 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 480 vòng/phút. Câu 27: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R. Gọi I là cường độ dòng điện trong mạch và U là hiệu điện....10-4 μC. C. 2.10-4 C. D. 2.10-4 μC. Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi có ba điểm M, N và P, N là trung điểm của đoạn MP. Trên dây có một sóng lan truyền từ M đến P với chu kỳ T . Hình vẽ bên mô tả dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và (đường 2); M, N và P là vị trí cân bằng của chúng trên dây. Lấy và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm , vận tốc dao động của phần tử dây tại N là A. – 3,53 cm/s. B. – 4,98 cm/s. C. 4,98 cm/s. D. 3,53 cm/s. Câu 33: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của là A. 6,60. B. 9,60. C. 3,30. D. 5,60. Câu 34: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là cm và cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian t. Khi giá trị cường độ dòng điện tức thời qua mạch bằng 3 A thì độ lớn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch bằng 3 0 220 u(V), i(A) (i) (u) A. 220 V. B. V. C. 110 V. D. V. Câu 36: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng Wđ và thế năng Wt của một vật dao động điều hòa có cơ năng W0 như hình vẽ bên. Ở thời điểm t nào đó, trạng thái năng lượng của dao động có vị trí M trên đồ thị, lúc này vật đang có li độ dao động cm. Biết chu kỳ biến thiên của động năng theo thời gian là s, khi vật có trạng thái năng lượng ở vị trí N trên đồ thị thì vật dao động có tốc độ là A. cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D. cm/s. Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, N/m, g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả cho nó dao động điều hòa. Lấy m/s2. Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2020_mon_vat_li.doc
- ĐỀ SỐ 8.pdf