Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 9

Câu 1: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với chu kì . Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng 

    A. .                              B. 4T.                                  C. T.                                    D. 2T.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

    A. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường. 

    B. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong có điểm đầu và điểm cuối.

    C. Từ trường  có các đường sức từ bao quanh các đường sức của điện trường biến thiên.

    D. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. 

Câu 3: Trong hiện tượng phóng xạ, liên hệ giữa hằng số phóng xạ và chu kì bán rã T là

    A. .                 B. .                     C. .                     D. .

Câu4: Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lý tưởng có dạng Tần số góc của mạch dao động này bằng

    A. 2000 Hz.                    B. 318,5                    C. 318,5 Hz.                       D. 2000

Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuầnvà tụ điện mắc nối tiếp một điện áp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Giá trị trung bình của công suất tiêu thụ điện trong một chu kì là

    A.          B.           C.               D.

Câu 6: Tia tử ngoại phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây? 

    A. Những vật được nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn 400 oC.          B. Đèn hơi Natri.

    C. Hồ quang điện có nhiệt độ trên 3000 oC.                                  D. Lò sưởi điện.

Câu 7: Một điện tích điểm chuyển động trong điện trường đều theo một đường cong kín. Công của lực điện trong chuyển động đó có giá trị

    A. bằng 0.                       B. bất kỳ.                            C. nhỏ hơn 0.                      D. lớn hơn 0.

Câu 8: Chọn câu sai khi nói về ánh sáng.

    A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.

    B. Tốc độ của sóng ánh sáng tùy thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua.

    C. Dải cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.

    D. Ánh sáng trắng là tập hợp 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

doc 4 trang letan 15/04/2023 1920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 9

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 9
 góc của mạch dao động này bằng
	A. 2000 Hz.	B. 318,5	C. 318,5 Hz.	D. 2000
Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuầnvà tụ điện mắc nối tiếp một điện áp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Giá trị trung bình của công suất tiêu thụ điện trong một chu kì là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tia tử ngoại phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây? 
	A. Những vật được nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn 400 oC.	B. Đèn hơi Natri.
	C. Hồ quang điện có nhiệt độ trên 3000 oC.	D. Lò sưởi điện.
Câu 7: Một điện tích điểm chuyển động trong điện trường đều theo một đường cong kín. Công của lực điện trong chuyển động đó có giá trị
	A. bằng 0.	B. bất kỳ.	C. nhỏ hơn 0.	D. lớn hơn 0.
Câu 8: Chọn câu sai khi nói về ánh sáng.
	A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
	B. Tốc độ của sóng ánh sáng tùy thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua.
	C. Dải cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
	D. Ánh sáng trắng là tập hợp 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số góc thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Kết luận nào sau đây không đúng?
	A. Tần số góc 
	B. Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
	C. Tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu .
	D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại 
Câu 10: Gọi U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch, t là thời gian dòng điện chạy qua. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. UI.	B. UIt. 	C. U2It. 	D. UI2t.
Câu 11: Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
	A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Phản ứng hạt nhân là
	A. sự va chạm giữa các hạt nhân.
	B. sự tác ...ao động điều hòa với li độ góc nhỏ. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ góc là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện tức thời 
	A. cùng pha với điện áp tức thời .	B. sớm phaso với điện áp tức thời.
	C. trễ phaso với điện áp tức thời.	D. ngược pha với điện áp tức thời.
Câu 20: Khi hiện tượng quang điện trong xảy ra, trong chất quang dẫn có các hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là
	A. êlectron và các ion dương.	B. êlectron và lỗ trống mang điện âm.
	C. êlectron và hạt nhân.	D. êlectron và lỗ trống mang điện dương.
Câu 21: Khối lượng của hạt nhân là 9,0027u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân là
	A. 0,0811u.	B. 0,0691u.	C. 0,0561u.	D. 0,9110u.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nếu biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là , khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là , ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa vân sáng bậc bậc 1 và vân sáng bậc 2 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: 
	A. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
	B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.  
	C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
	D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. 
Câu 24: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 3 cặp cực. Rôto quay với tốc độ 20(vòng/s). Tần số của suất điện động do máy tạo ra là 
	A. 40 Hz.	B. 75Hz.	C. 60 Hz.	D. 50 Hz.
Câu 25: Trong chân không, một phôtôn có lượng tử năng lượng là J. Lượng tử năng lượng của phôtôn đó khi truyền trong chất lỏng có chiết suất n = 1,5 là
	A. J.	B. J.	C. J.	D. J.
Câu 26: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Bỏ qua... bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
	A. 200 cm/s.	B. 50 cm/s.	C. 150 cm/s.	D. 100 cm/s.
Câu 31: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB một điện áp xoay chiều có giá trịhiệu dụng và tần số không đổi. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời hai đầu AN và NB theo thời gian t. Biết dòng điện qua mạch là . Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch AB gần bằng
	A. 64,6 W.	B. 50,7 W.	C. 20,5 W.	D. 30,6 W.
Câu 32: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là cm và cm. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
	A. 5 m/s2.	B. 0,7 m/s2.	C. 7 m/s2.	D. 1 m/s2.
Câu 33: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình có dạng. Trên hình vẽ đường (1) là hình dạng của sóng ở thời điểm t, hình (2) là hình dạng của sóng ở thời điểm trước đó . Phương trình sóng là
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tính từ , khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là
	A. 0,083 s.	B. 0,125 s.	C. 0,104 s.	D. 0,167 s.
Câu 35: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,4 m. Con lắc được treo trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản đặt thẳng đứng, tại nơi có m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây lệch 300 so với phương thẳng đứng. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Chu kì dao động bé của con lắc đơn là
	A. 2,24 s.	B. 2,35 s.	C. 2,21 s.	D. 4,32 s.
Câu 36: Một người mắt cận đeo sát mắt một kính có độ tụ -2 dp thì nhìn thấy rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. Điểm cực cận Cc của người này khi không đeo kính cách mắt 10 cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy một điểm gần nhất cách mắt 
	A. 12,5 cm.	B. 50 cm.	C. 20 cm.	D. 25 cm.
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường , đầu trên của lò xo gắn cố định, đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu k

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2020_mon_vat_li.doc
  • pdfĐỀ SỐ 9.pdf