Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 003
Câu 41: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được dùng làm dây tóc bóng đèn là
A. Au. B. Pt. C. Cr. D. W.
Câu 42: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
Câu 43: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit gây tác hại lớn đến môi trường. Hai khí nào sau đây
đều là nguyên nhân gây mưa axit?
A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl.
Câu 44: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 45: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ.
Câu 46: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quì tím?
A. C6H5NH2 (anilin). B. NH3. C. CH3COOH. D. C2H5NH2.
Câu 47: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là
A. KOH. B. Ca(OH)2. C. Ba(OH)2. D. NaOH.
Câu 48: Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.
Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etyl axetat. B. Propilen. C. Toluen. D. Glixerol.
Câu 50: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?
A. MgO. B. Fe3O4. C. CuO. D. Fe2O3.
Câu 51: Số nguyên tử H trong phân tử axit glutamic là
A. 5. B. 11. C. 9. D. 7.
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K. B. Ba. C. Na. D. Be.
Câu 53: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lí lớp cặn (CaCO3) bám vào ấm đun nước?
A. Giấm ăn. B. Nước vôi trong. C. Cồn. D. Muối ăn.
Câu 54: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HClO. B. CH3COOH. C. NaOH. D. H2S.
A. Au. B. Pt. C. Cr. D. W.
Câu 42: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
Câu 43: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit gây tác hại lớn đến môi trường. Hai khí nào sau đây
đều là nguyên nhân gây mưa axit?
A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl.
Câu 44: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 45: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ.
Câu 46: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quì tím?
A. C6H5NH2 (anilin). B. NH3. C. CH3COOH. D. C2H5NH2.
Câu 47: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là
A. KOH. B. Ca(OH)2. C. Ba(OH)2. D. NaOH.
Câu 48: Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.
Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etyl axetat. B. Propilen. C. Toluen. D. Glixerol.
Câu 50: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?
A. MgO. B. Fe3O4. C. CuO. D. Fe2O3.
Câu 51: Số nguyên tử H trong phân tử axit glutamic là
A. 5. B. 11. C. 9. D. 7.
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K. B. Ba. C. Na. D. Be.
Câu 53: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lí lớp cặn (CaCO3) bám vào ấm đun nước?
A. Giấm ăn. B. Nước vôi trong. C. Cồn. D. Muối ăn.
Câu 54: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HClO. B. CH3COOH. C. NaOH. D. H2S.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 003", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 003
i khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit? A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl. Câu 44: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 45: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa màu A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ. Câu 46: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quì tím? A. C6H5NH2 (anilin). B. NH3. C. CH3COOH. D. C2H5NH2. Câu 47: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là A. KOH. B. Ca(OH)2. C. Ba(OH)2. D. NaOH. Câu 48: Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3. Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. Etyl axetat. B. Propilen. C. Toluen. D. Glixerol. Câu 50: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây? A. MgO. B. Fe3O4. C. CuO. D. Fe2O3. Câu 51: Số nguyên tử H trong phân tử axit glutamic là A. 5. B. 11. C. 9. D. 7. Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. K. B. Ba. C. Na. D. Be. Câu 53: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lí lớp cặn (CaCO3) bám vào ấm đun nước? A. Giấm ăn. B. Nước vôi trong. C. Cồn. D. Muối ăn. Câu 54: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng? A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3. Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HClO. B. CH3COOH. C. NaOH. D. H2S. Câu 56: Thủy phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H35COONa. B. C15H31COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa. Câu 57: Canxi hiđroxit (còn gọi là vôi tôi) có công thức hóa học là A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaSO4. Câu 58: Chất nào sau đây phân tử chỉ chứa liên kết đơn? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen. Câu 59: Chất X có công thức CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin. Câu...ino. Câu 65: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra dẫn vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 135. B. 108. C. 216. D. 270. Câu 66: Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch HCl dư, đun nóng. Số mol HCl đã phản ứng là 0,2 mol. Giá trị của m là A. 14,6. B. 29,2. C. 26,4. D. 32,8. Câu 67: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Ở điều kiện thường, X là chất rắn dạng sợi. Đun nóng X trong dung dịch H2SO4 70%, thu được chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. xenlulozơ và fructozơ. C. xenlulozơ và glucozơ. D. tinh bột và saccarozơ. Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai? A. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. B. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. C. Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 có xảy ra ăn mòn hoá học. D. Tính khử của kim loại bạc mạnh hơn tính khử của kim loại đồng. Câu 69: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau: Fe2O3, FeS, FeSO4, FeCO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 70: Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, poli(etylen terephtalat) và tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 71: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Al2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X là A. 70,0%. B. 62,2%. C. 35,0%. D. 45,4%. Câu 72: Hỗn hợp X gồm hai este có công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,05 mol X cần tối đa 0,07 mol NaOH trong dung dịch thu được dung dịch Y chứa m gam muối và một ancol Z. Cho Z phản ứng với Na dư thấy khối lượng bình... X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 24,18. B. 27,72. C. 27,42. D. 26,58. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. (b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. (c) Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với giấm ăn. (d) Vải may quần áo làm từ chất liệu nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. (e) Sự đông tụ protein chỉ xảy ra khi đun nóng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 77: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH nguyên chất và 1 giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC. Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 78: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một este E đơn chức, mạch hở bằng 23,92 gam dung dịch NaOH 21,74% rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 10,8 gam chất rắn khan Y. Nung Y với hỗn hợp vôi tôi xút dư, thu được khí Z. Cho các phát biểu sau: (a) Khối lượng mol của E là 130 gam/mol. (b) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E. (c) Khí Z là etan. (d) Este E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E gồm ba este đều đơn chức, mạch hở thu được 7,392 lít CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
- ĐỀ SỐ 003.pdf