Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 005

Câu 41:  Kim loại có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện là
A. Ca. B. Ag. C. Mg. D. Na.
Câu 42:  Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm
A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. IA.
Câu 43:  Trong các chất sau: CO, O3, N2, H2, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh 
hoạt là
A. CO. B. O3. C. N2. D. H2.
Câu 44:  Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 45:  Hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng chỉ thu được muối sắt(II)?
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
Câu 46:  Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thủy phân?
A. Axit cacboxylic. B. Amino axit. C. Chất béo. D. Glucozơ.
Câu 47:  Hợp chất có tính chất lưỡng tính là
A. Al2O3. B. KOH. C. Mg(OH)2. D. NaCl.
Câu 48:  Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe2O3 là
A. +2. B. +1. C. +3. D. +6.
Câu 49:  Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. Etilen. B. Isopren. C. Buta-1,3-đien. D. Etan.
Câu 50:  Phản ứng nào sao đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 4Al + 3O2 t02Al2O3. B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2.
C. 2Al + Fe2O3 t0Al2O3 + 2Fe. D. 2Al + 3Cl2 t02AlCl3.
Câu 51:  Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
doc 4 trang letan 15/04/2023 3660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 005", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 005

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 005
B. O3.	C. N2.	D. H2.
Câu 44: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.	B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.	D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 45: Hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng chỉ thu được muối sắt(II)?
A. FeO.	B. Fe2O3.	C. Fe3O4.	D. Fe(OH)3.
Câu 46: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thủy phân?
A. Axit cacboxylic.	B. Amino axit.	C. Chất béo.	D. Glucozơ.
Câu 47: Hợp chất có tính chất lưỡng tính là
A. Al2O3.	B. KOH.	C. Mg(OH)2.	D. NaCl.
Câu 48: Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe2O3 là
A. +2.	B. +1.	C. +3.	D. +6.
Câu 49: Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. Etilen.	B. Isopren.	C. Buta-1,3-đien.	D. Etan.
Câu 50: Phản ứng nào sao đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 4Al + 3O22Al2O3.	B. 2Al + 6HCl2AlCl3 + 3H2.
C. 2Al + Fe2O3Al2O3 + 2Fe.	D. 2Al + 3Cl22AlCl3.
Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 5.
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, hỗn hợp nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ca và Mg.	B. Be và Mg.	C. Ba và Na.	D. Be và Na.
Câu 53: Anion gốc axit nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng?
A. NO3-.	B. SO42-.	C. ClO4-.	D. PO43-.
Câu 54: Dung dịch Fe(NO3)2 không tác dụng với chất nào sau đây?
A. HCl.	B. MgSO4.	C. AgNO3.	D. Ba(OH)2.
Câu 55: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C2H5OH.	B. NaOH.	C. HCl	.	D. NaCl.
Câu 56: Thủy phân tristearin có công thức (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch KOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COOK.	B. CH3COOK.	C. C2H5COOK.	D. C17H33COOK.
Câu 57: Canxi cacbonat (còn gọi là đá vôi) có công thức hóa học là
A. CaO.	B. CaCO3.	C. Ca(OH)2.	D. CaSO4.
Câu 58: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Propan.	B. Propen.	C. Propin.	D. Buta -1,3-đien.
Câu 59: Chất X có công thức CH3-NH2. Tên gọi của X là
A. metylamin.	B. etylamin.	C. alanin.	D. anilin.
Câu 60: Muối nào sau đây bị phân huỷ khi đun nóng?
A. Ca(HCO3)2.	B. Na2SO4.	C. CaCl2.	...oàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.	B. 16,2.	C. 9,0.	D. 10,8.
Câu 66: Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 20,8 gam muối. Giá trị m là
A. 29,2.	B. 21,9.	C. 14,6.	D. 12,3.
Câu 67: Chất X là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau tạo thành. Cho X phản ứng với HNO3 đặc có H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được chất Y dễ cháy nổ được dùng làm thuốc súng không khói. Chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và xenlulozơ trinitrat.	B. tinh bột và xenlulozơ trinitrat.
C. tinh bột và xenlulozơ triaxetat.	D. xenlulozơ và xenlulozơ triaxetat.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tính chất vật lý chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
C. Dược phẩm Nabica dùng để giảm cơn đau dạ dày có thành phần chính là NaHCO3.
D. Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 không thu được kết tủa.
Câu 69: Cho Fe tác dụng với lượng dư chất nào sau đây không thu được muối Fe (III) ?
A. Dung dịch CuSO4.	B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
C. Dung dịch HNO3 đặc nóng.	D. Dung dịch AgNO3.
Câu 70: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6.	B. Polietilen.	C. Poli(vinyl clorua).	D. Polibutađien.
Câu 71: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và FeCl3 0,2M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,896 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,28.	B. 2,85.	C. 2,14.	D. 1,43.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm hai este có công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với m gam X cần tối đa a mol NaOH trong dung dịch, thu được 9,9 gam hỗn hợp bốn muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của m + V bằng
A. 14,05.	B. 16,88.	C. 14,50.	D. 33,76.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng dung dịch NaHCO3 để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: Ca(O...n X hoặc Y đều thu được muối của axit oleic và axit stearic. Tỷ lệ x : y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,4.	B. 0,3.	C. 0,5.	D. 0,2.
Câu 76: Cho các phát biểu sau: 
(a) Dầu mỡ sau khi rán, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu. 
(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính). 
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. 
(d) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. 
(e) Thành phần chính của khí biogas là metan. 
Số phát biểu đúng là
A. 5.	B. 2.	C. 4.	D. 3.
Câu 77: Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí NH3 như sau: Nạp đầy khí NH3 vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
Cho phát biểu sau: 
(a) Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay thế NH3 bằng HCl. 
(b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của khí NH3 trong nước. 
(c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. 
(d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch phenolphtalein bằng dung dịch quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. 
(e) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn ở điều kiện 60°C và 1 atm. 
Số phát biểu đúng là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 78: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C6H8O4, chứa hai chức este, mạch hở) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm ancol X và hai muối Y, Z. Biết X hòa tan được kết tủa Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh lam. Cho Y và Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được các hợp chất hữu cơ Y’ và Z’ tương ứng. 
Cho các phát biểu sau: 
	(a) Khi cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2.
	(b) Chỉ một trong hai chất Y’ hoặc Z’ làm mất hoặc nhạt màu dung dịch brom.
	(c) Nung X hoặc Y trong vôi tôi xút đều thu được hiđro cacbon.
	(d) Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
Số phát biểu đúng là
A. 4.	B. 1.	C. 3.

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
  • pdfĐỀ SỐ 005.pdf