Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 006
Câu 41: Cho các kim loại: Al, Au, Cu, Ag. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 42: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 43: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì
A. rất độc. B. làm giảm lượng mưa.
C. gây hiệu ứng nhà kính. D. ô nhiễm không khí.
Câu 44: Metyl acrylat có công thức là
A. CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH=CH2.
Câu 45: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCOOCH3. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 47: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình
A. oxi hoá ion kim loại. B. khử kim loại.
C. oxi hoá kim loại. D. khử ion kim loại.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng?
A. H2NCH2COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 50: Kim loại Al phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?
A. Na2SO4. B. NaHSO4. C. NaNO3. D. MgCl2.
Câu 51: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 42: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 43: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì
A. rất độc. B. làm giảm lượng mưa.
C. gây hiệu ứng nhà kính. D. ô nhiễm không khí.
Câu 44: Metyl acrylat có công thức là
A. CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH=CH2.
Câu 45: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCOOCH3. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 47: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình
A. oxi hoá ion kim loại. B. khử kim loại.
C. oxi hoá kim loại. D. khử ion kim loại.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng?
A. H2NCH2COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 50: Kim loại Al phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?
A. Na2SO4. B. NaHSO4. C. NaNO3. D. MgCl2.
Câu 51: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 006", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 006
ng mưa. C. gây hiệu ứng nhà kính. D. ô nhiễm không khí. Câu 44: Metyl acrylat có công thức là A. CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH=CH2. Câu 45: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. HCOOCH3. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 47: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình A. oxi hoá ion kim loại. B. khử kim loại. C. oxi hoá kim loại. D. khử ion kim loại. Câu 48: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng? A. H2NCH2COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 50: Kim loại Al phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây? A. Na2SO4. B. NaHSO4. C. NaNO3. D. MgCl2. Câu 51: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo dung dịch kiềm? A. O2. B. S. C. H2O. D. Cl2. Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. Al(OH)3. Câu 54: Dung dịch H2SO4 (loãng) tác dụng với chất nào sau đây tạo ra khí? A. Fe(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. Ba(OH)2. D. CuS. Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li? A. Glixerol (C3H5(OH)3). B. Ancol etylic (C2H5OH). C. Saccarozơ (C12H22O11). D. Muối ăn (NaCl). Câu 56: Thủy phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch KOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H35COOK. B. C15H31COOK. C. C2H5COOK. D. C17H33COOK. Câu 57: Canxi sunfat có công thức hóa học là A. CaSO3. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaSO4. Câu 58: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen. Câu 59: Chất X có công thức C2H5-NH2. Tên gọi của X là A. metylamin. B. etylamin. C. alanin... với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 32,4. C. 16,2. D. 10,8. Câu 66: Đun nóng m gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 23,7 gam muối. Giá trị của m là A. 15,8. B. 31,6. C. 29,2. D. 14,6. Câu 67: Trong máu người luôn có nồng độ gluxit X hầu như không đổi khoảng 0,1%. Nếu lượng X trong máu tăng lên thì đó là người mắc bệnh tiểu đường hay đường huyết. Dẫn khí hiđro vào dung dịch X đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. fructozơ và glucozơ. B. glucozơ và fructozơ. C. fructozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol. Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai? A. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. C. Thủy ngân (Hg) có thể khử lưu huỳnh (S) ngay ở điều kiện thường, do vậy người ta thường dùng bột lưu huỳnh để khử độc thủy ngân. D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại dẫn điện tốt nhất là Au. Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư. (2) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. (3) Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư. (4) Cho Fe vào dung dịch HCl dư. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối sắt (III) là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 70: Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ triaxetat, tơ nitron. Số chất thuộc loại tơ nhân tạo là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 71: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na2O, K, Ba (trong đó oxi chiếm 8% khối lượng hỗn hợp) vào lượng nước dư thu được dung dịch Y và 1,792 lít H2. Dung dịch Y hoà tan tối đa 8,64 gam Al. Giá trị của m là A. 17,2. B. 16,0. C. 18,0. D. 15,8. Câu 72: Hỗn hợp X gồm hai este có công thức phân tử C9H10O2 và đều chứa vòng benzen. Biết rằng, nếu cho 0,25 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH, thì thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc và chứa m gam ...ởi hai axit đó, thu được a mol CO2 và (a - 0,12) mol H2O. Mặt khác, 54,36 gam X tác dụng vừa hết với 0,2 mol KOH trong dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 57,42. B. 60,25. C. 59,68. D. 64,38. Câu 76: Cho các phát biểu sau : (a) Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng. (b) Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ. (c) Ở nhiệt độ thường, các amin đều là các chất lỏng. (d) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là tơ bán tổng hợp. (e) Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 77: Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây? Cho các phát biểu sau: (1) Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4. (2) Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi. (3) Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2. (4) Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH (C2H5)2O + H2O. (5) Đá bọt được thêm vào với mục đích làm cho dung dịch sôi đều. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 78: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C8H12O4, chứa hai chức este, mạch hở) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm ancol X đa chức chứa 3 nguyên tử cacbon và hai muối Y, Z (Z mạch hở). Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Phân tử khối của Y là 68 gam/mol. Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn a mol axit (tạo muối Z) thì số mol CO2 lớn hơn số mol H2O một lượng là a mol. (b) Khi oxi hóa 1 mol X thành hợp chất cacbonyl Y (anđehit, xeton). Thực hiện phản ứng tráng bạc Y thì thu được tối đa 4 mol Ag. (c) Chất E có đồng phân hình học. (d) Có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 41,5 gam hỗn hợp P gồm ba este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este, X có phân tử khối nhỏ nhất) thu được CO
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
- ĐỀ SỐ 006.pdf