Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 007
Câu 41: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Cu. B. Zn. C. Hg. D. Ag.
Câu 42: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 43: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là
A. cocain. B. nicotin. C. heroin. D. cafein.
Câu 44: Chất nào sau đây không phải là este?
A. Isoamyl axetat. B. Natri axetat. C. Etyl axetat. D. Etyl fomat.
Câu 45: Kim loại ở điều kiện thường có tính nhiễm từ là
A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Mg.
Câu 46: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. H2N(CH2)5COOH. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3CH2OH. D. CH3CH2NH2.
Câu 47: CaCO3 có thể tan trong
A. dung dịch NaOH. B. nước có hoà tan khí CO2.
C. dung dịch Ca(HCO3)2. D. dung dịch Na2SO4.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng?
A. Isopren. B. Etyl acrylat. C. But-1-en. D. Glyxin.
Câu 50: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch của chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2.
Câu 51: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 11. B. 6. C. 12. D. 22.
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch kiềm?
A. Ag. B. Al. C. Mg. D. Na.
Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. BaCl2.
A. Cu. B. Zn. C. Hg. D. Ag.
Câu 42: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 43: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là
A. cocain. B. nicotin. C. heroin. D. cafein.
Câu 44: Chất nào sau đây không phải là este?
A. Isoamyl axetat. B. Natri axetat. C. Etyl axetat. D. Etyl fomat.
Câu 45: Kim loại ở điều kiện thường có tính nhiễm từ là
A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Mg.
Câu 46: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. H2N(CH2)5COOH. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3CH2OH. D. CH3CH2NH2.
Câu 47: CaCO3 có thể tan trong
A. dung dịch NaOH. B. nước có hoà tan khí CO2.
C. dung dịch Ca(HCO3)2. D. dung dịch Na2SO4.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng?
A. Isopren. B. Etyl acrylat. C. But-1-en. D. Glyxin.
Câu 50: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch của chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2.
Câu 51: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 11. B. 6. C. 12. D. 22.
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch kiềm?
A. Ag. B. Al. C. Mg. D. Na.
Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. BaCl2.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 007", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 007
ất nào sau đây không phải là este? A. Isoamyl axetat. B. Natri axetat. C. Etyl axetat. D. Etyl fomat. Câu 45: Kim loại ở điều kiện thường có tính nhiễm từ là A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Mg. Câu 46: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ tạp chức? A. H2N(CH2)5COOH. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3CH2OH. D. CH3CH2NH2. Câu 47: CaCO3 có thể tan trong A. dung dịch NaOH. B. nước có hoà tan khí CO2. C. dung dịch Ca(HCO3)2. D. dung dịch Na2SO4. Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3. Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng? A. Isopren. B. Etyl acrylat. C. But-1-en. D. Glyxin. Câu 50: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch của chất nào sau đây? A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2. Câu 51: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là A. 11. B. 6. C. 12. D. 22. Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch kiềm? A. Ag. B. Al. C. Mg. D. Na. Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. BaCl2. Câu 54: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành sắt(III)? A. S (t0). B. Br2 (t0). C. Dung dịch AgNO3 dư. D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Câu 55: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn khan. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HCl hòa tan trong nước. Câu 56: Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được glixerol và axit béo X. Công thức của X là A. C17H35COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C17H33COOH. Câu 57: Kali nitrat có công thức hóa học là A. NaNO3. B. KNO3. C. NaNO2. D. KNO2. Câu 58: Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử? A. Etilen. B. Buta-1,3-đien. C. Axetilen. D. Benzen. Câu 59: Chất X có công thức C6H5-NH2 (chứa vòng benzen). Tên gọi của X là A. metylamin. B. etylamin. C. alanin. D. anilin. Câu 60: Phèn chua không có ứng dụng nào sau đây? A. Dùng để làm trong nước. B. Dùng tro.... Câu 65: Cho 27 gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 13,80. B. 6,90. C. 18,40. D. 10,35. Câu 66: Cho m gam Ala-Glu tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là 0,15 mol. Giá trị của m là A. 10,90. B. 16,35. C. 21,80. D. 10,85. Câu 67: Chất X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của người, động vật và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ . C. xenlulozơ và glucozơ. D. tinh bột và saccarozơ. Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại dẻo nhất là Au, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. B. Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. C. Đồ vật bằng thép (hợp kim Fe-C) để ngoài không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hoá. D. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot. Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3. (2) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. (3) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng. (4) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại polime tổng hợp. C. Cao su lưu hóa có mạch phân nhánh. D. Tơ lapsan thuộc loại polieste. Câu 71: Cho hỗn hợp 2,97 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,688 lít hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 chỉ thu được m gam hỗn hợp oxit và muối clorua. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,2. B. 9,7. C. 5,8. D. 8,5. Câu 72: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 35,8 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,3...o với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HxCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Các este thường được điều chế bằng cách đun sôi hỗn hợp gồm ancol và axit cacboxylic, có axit H2SO4 đặc làm xúc tác. (b) Một số dầu thực vật được dùng làm nhiên liệu cho động cơ. (c) Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ. (d) Dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit. (e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây: - Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất. - Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm từng giọt NH3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết. - Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. Cho các nhận định sau đây: (a) Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3. (b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của hợp chất bạc bị hòa tan do tạo thành phức bạc. (c) Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải lắc đều hỗn hợp phản ứng. (d) Trong bước 1, NaOH được dùng để làm sạch bề mặt ống nghiệm do thủy tinh bị NaOH ăn mòn. Số nhận định đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 78: X là este có công thức phân từ C8H14O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng): (1) X + 2NaOH X1 + 2X2 (2) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4 (3) nX3 + n
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
- ĐỀ SỐ 007.pdf