Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 008

Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? 
A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Mg. 
Câu 42: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 43: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…) an toàn không có hại cho sức khỏe là sử dụng
A. fomon. B. phân đạm. C. nước vôi. D. nước đá.
Câu 44: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. tráng bạc. D. trùng ngưng.
Câu 45: Chất nào sau đây thể hiện tính khử khi phản ứng với axit H2SO4 loãng?
A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 46: Trong các chất sau, chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5. 
C. (C6H5COO)3C3H5. D. (C2H5COO)3C3H5.
Câu 47: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. BaCl2. C. KNO3. D. HCl.
Câu 48: Công thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe(OH)2.
Câu 49: Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH-COOH. B. CH2=CH-COOCH3. C. H2NCH2COOH. D. CH2=CH2.
Câu 50: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 51: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A. 11. B. 6. C. 12. D. 5.
Câu 52: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ca tác dụng với chất nào sau đây tạo thành oxit?
A. HCl. B. Cl2. C. O2. D. H2O.
Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl.
Câu 54: Kim loại sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo thành hợp chất sắt(III)?
A. Dung dịch HCl. B. S (to).
C. Dung dịch CuSO4. D. Cl2 (to).
Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. Ba(OH)2. C. KOH. D. Mg(NO3)2.
doc 4 trang letan 15/04/2023 5360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 008", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 008

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 008
e là sử dụng
	A. fomon.	B. phân đạm.	C. nước vôi.	D. nước đá.
Câu 44: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
	A. este hóa.	B. xà phòng hóa.	C. tráng bạc.	D. trùng ngưng.
Câu 45: Chất nào sau đây thể hiện tính khử khi phản ứng với axit H2SO4 loãng?
	A. Fe.	B. Fe2O3.	C. Fe3O4.	D. Fe(OH)2.
Câu 46: Trong các chất sau, chất nào thuộc loại chất béo?
	A. (C17H31COO)3C3H5. 	B. (CH3COO)3C3H5. 
	C. (C6H5COO)3C3H5. 	D. (C2H5COO)3C3H5.
Câu 47: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
     A. NaOH. 	B. BaCl2. 	C. KNO3. 	D. HCl.
Câu 48: Công thức hóa học của sắt(II) oxit là
	A. Fe2O3.	B. Fe(OH)3.	C. FeO.	D. Fe(OH)2.
Câu 49: Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
	A. CH2=CH-COOH. 	B. CH2=CH-COOCH3.	C. H2NCH2COOH. 	D. CH2=CH2.
Câu 50: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
	A. NaOH. 	B. BaCl2. 	C. HCl. 	D. Ba(OH)2.
Câu 51: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
	A. 11. 	B. 6. 	C. 12. 	D. 5.
Câu 52: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ca tác dụng với chất nào sau đây tạo thành oxit?
	A. HCl.	B. Cl2.	C. O2.	D. H2O.
Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
	A. NaCl. 	B. NaHSO4. 	C. Ca(OH)2. 	D. HCl.
Câu 54: Kim loại sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo thành hợp chất sắt(III)?
	A. Dung dịch HCl.	B. S (to).	
	C. Dung dịch CuSO4.	D. Cl2 (to).
Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
	A. CH3COOH.	B. Ba(OH)2.	C. KOH.	D. Mg(NO3)2. 
Câu 56: Thủy phân tristearin có công thức (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được glixerol và axit béo X. Công thức của X là
	A. C17H35COOH.	B. CH3COOH. 	C. C2H5COOH.	D. C17H33COOH. 
Câu 57: Natri hiđrocacbonat có công thức hóa học là
	A. NaOH.	B. NaHCO3. 	C. Na2CO3.	D. Na2SO4.
Câu 58: Chất nào sau đây có chứa một liên kết đôi trong phân tử?
	A. Propilen.	B. Buta-1,3-đien.	C. Axetilen.	D. Benzen.
Câu 59: Chất X có công thức HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH. Tên gọi của X là
	A. glyxin.	B. valin.	C. axit glutamic.... Giá trị của h là
	A. 75.	B. 50.	C. 80.	D. 85.
Câu 66: Cho m gam Gly-Lys tác dụng hết với dung dịch HCl dư, đun nóng. Số mol HCl đã phản ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là
	A. 30,45.	B. 40,6.	C. 20,30.	D. 20,40.
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
	A. fructozơ, axit gluconic.	B. glucozơ, amoni gluconat.
	C. fructozơ, amoni gluconat.	D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai? 
	A. HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội làm thụ động hóa Al, Fe, Cr.
	B. Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
	C. Tất cả các kim loại kiềm đều phản ứng dễ dàng với nước ngay ở nhiệt độ thường.
	D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg) và cao nhất là crom (Cr).
Câu 69: Cho các chất: Fe, FeO, FeSO4, Fe(OH)3, FeCl3. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng là
	A. 2. 	B. 3.	C. 4. 	D. 1.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây sai?
	A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
	B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
	C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
	D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 71: Để hoà tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
	A. 0,46. 	B. 0,36. 	 C. 0,16. 	 D. 0,32.
Câu 72: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở có tham gia phản ứng tráng bạc) và 55,8 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2. Khối lượng của 0,3 mol X là 
	A. 29,4 gam.    	B. 35,8 gam.    	C. 33,0 gam.    	 D. 41,0 gam.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
	(a) Hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư.
	(b) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục.
	(c) Đốt ... 36,24.
Câu 76: Cho các phát biểu sau: 
	(a) Mỡ heo và dầu dừa đều có thành phần chính là chất béo. 
	(b) Tơ nilon-7 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. 
	(c) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. 
	(d) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
	(e) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. 
Số phát biểu đúng là 
	A. 5. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của glucozơ theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 1ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. 
Bước 3: Cho thêm vào đó 2ml dung dịch glucozơ 1%, Lắc nhẹ ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
	(a) Dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh lam khi nhỏ dung dịch glucozơ vào.
	(b) Trong thí nghiệm trên glucozơ bị khử.
	(c) Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4.
	(d) Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ chứa 5 nhóm OH trong phân tử.
	(e) Sau bước 3, trong ống nghiệm có chứa phức đồng glucozơ Cu(C6H11O6)2.
Số phát biểu đúng là
 	A. 2. 	B. 4. 	C. 1. 	D. 3.
Câu 78: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C8H12O6, chứa ba chức este, mạch hở) bằng dung dịch NaOH thu được ancol no, đa chức X và hai muối hữu cơ Y, Z (MY < MZ). Biết rằng khi hóa hơi 23 gam X chiếm thể tích bằng thể tích của 8 gam O2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Cho các phát biểu sau: 
 	(a) Ancol X là propan – 1,2,3 – triol.
	(b) Tỷ lệ mol của Y và Z trong muối luôn là 2 : 1. 
	(c) Z tác dụng được với dung dịch axit fomic.
	(d) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
Số phát biểu đúng là
	A. 4. 	 B. 3. 	 C. 1. 	 D. 2.
Câu 79: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,8

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
  • pdfĐỀ SỐ 008.pdf