Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 013

Câu 41: Ion nào sau đây có thể oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+ trong dung dịch?
A. Cu2+. B. Pb2+. C. Ag+. D. Al3+.
Câu 42: Kim loại nào sau đây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng?
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 43: Chất nào sau đây có nhiều trong cây thuốc phiện (cây anh túc)?
A. Rượu. B. Nicotin. C. Cafein. D. Moocphin.
Câu 44: Cho axit CH3COOH tác dụng với ancol C2H5OH (có H2SO4 đặc, đun nóng) thu được este có 
công thức là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 45: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4.
Câu 46: Saccarozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại
A. chất béo. B. este. C. amino axit. D. cacbohiđrat.
Câu 47: Thành phần chính của khoáng vật nào sau đây không chứa nguyên tố nhôm (Al)?
A. Cao lanh. B. Đôlômit. C. Boxit. D. Criolit.
Câu 48: Công thức hóa học của sắt(III) nitrat là
A. FeCl3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 49: Chất nào sau đây tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0)?
A. Alanin. B. Metylamin. C. Glucozơ. D. Glixerol.
Câu 50: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2O3 + X(dung dịch) NaAlO2 + H2O
A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaOH. D. NaHSO4.
Câu 51: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 22. B. 12. C. 11. D. 6.
Câu 52: Nước có chứa khí CO2 có thể hòa tan hoàn toàn chất nào sau đây?
A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca3(PO4)2. D. BaSO4.
Câu 53: Phương pháp nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Dùng Na3PO4. B. Đun sôi nước. C. Màng trao đổi ion. D. Dùng Na2CO3.
Câu 54: Dung dịch FeCl2 không tác dụng với chất nào sau đây?
A. HCl. B. Cl2. C. AgNO3. D. Ba(OH)2.
doc 4 trang letan 15/04/2023 5540
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 013", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 013

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 013
D. Moocphin.
Câu 44: Cho axit CH3COOH tác dụng với ancol C2H5OH (có H2SO4 đặc, đun nóng) thu được este có công thức là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 45: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 46: Saccarozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại
A. chất béo.
B. este.
C. amino axit.
D. cacbohiđrat.
Câu 47: Thành phần chính của khoáng vật nào sau đây không chứa nguyên tố nhôm (Al)?
A. Cao lanh.
B. Đôlômit.
C. Boxit.
D. Criolit.
Câu 48: Công thức hóa học của sắt(III) nitrat là
A. FeCl3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 49: Chất nào sau đây tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0)?
A. Alanin.
B. Metylamin.
C. Glucozơ.
D. Glixerol.
Câu 50: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2O3 + X(dung dịch)NaAlO2 + H2O
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaHSO4.
Câu 51: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 22.
B. 12.
C. 11.
D. 6.
Câu 52: Nước có chứa khí CO2 có thể hòa tan hoàn toàn chất nào sau đây?
A. CaSO4.
B. CaCO3.
C. Ca3(PO4)2.
D. BaSO4.
Câu 53: Phương pháp nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Dùng Na3PO4.
B. Đun sôi nước.
C. Màng trao đổi ion.
D. Dùng Na2CO3.
Câu 54: Dung dịch FeCl2 không tác dụng với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. Cl2.
C. AgNO3.
D. Ba(OH)2.
Câu 55: Dung dịch HCl 0,01M có pH bằng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 56: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch KOH, thu được glixerol và muối C15H31COOK. Công thức của X là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. C15H31COOH.
Câu 57: Magie cacbonat có công thức hóa học là
A. MgO.
B. MgCO3.
C. Mg(HCO3)2.
D. Mg(OH)2.
Câu 58: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. Etilen.
B. Metan.
C. Benzen.
D. Axetilen.
Câu 59: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. CH3-NH2.
B. CH3-CH(NH2)-CH3.
C. CH3-NH-CH3.
D. (CH3)3N.
Câu 60: Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng tạo thành thạch nh...mới có sự sống.
D. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh trong ngành y học.
Câu 65: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp cacbohiđrat X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 86,4.
C. 64,8.
D. 57,6.
Câu 66: Cho 4,5 gam hỗn hợp gồm đimetylamin và etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được sau khi kết thúc phản ứng là
A. 6,35 gam.
B. 8,15 gam.
C. 7,65 gam.
D. 8,10 gam.
Câu 67: Chất X thuộc loại polisaccarit. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Thủy phân chất X với xúc tác là axit hoặc enzim thu được chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ.
B. tinh bột và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm không có ở dạng đơn chất mà chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Trộn bột Fe với bột S đun nóng thu được muối FeS.
D. Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4, chỉ xảy ra ăn mòn hóa học.
Câu 69: Cho các chất: Cl2, CuO, NaHSO4, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 70: Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon-6)?
A. Axit ε - aminocaproic.
B. Hexametylenđiamin.
C. Axit ω - aminoenantoic.
D. Caprolactam.
Câu 71: Hòa tan hết 4,36 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Al2O3 cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 29,78 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 0,20.
B. 0,10.
C. 0,25.
D. 0,15.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X bằng 0,55 mol O2 (dư) thu được 0,8 mol hỗn hợp khí và hơi Y, dẫn Y đi qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng 5,4 g...O2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là
A. 33,44.
B. 36,64.
C. 36,80.
D. 30,64.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
	(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
	(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
	(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
	(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
	(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 77: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ
Bước 1: Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. 
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho dư, đồng thời lắc đều. 
Bước 3: Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. 
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-700C trong vòng vài phút.
Cho các phát biểu sau :
(a) Kết thúc bước 2, trong ống nghiệm chỉ có dung dịch trong suốt.
(b) Ở bước 3 có thể thay glucozơ bằng dung dịch anđehit fomic thì có hiện tượng tương tự. 
(c) Kết thúc bước 4 có một lớp kim loại màu sáng bám vào thành ống nghiệm. 
(d) Ở bước 2, có thể thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH để thực hiện thí nghiệm này.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 78: Chất hữu cơ T (C9H14O7, mạch hở), tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH (dư, đun nóng), thu được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic X, Y có cùng số nguyên tử cacbon (mạch cacbon không phân nhánh, MX < MY). Cho các phát biểu sau:
(a) Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10.
(b) 1 mol chất T tác dụng với kim loại Na (dư), thu được 1 mol khí H2.
(c) Nhiệt độ sôi của chất X có cao hơn axit axetic.
(d) Phân tử chất Y có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
  • pdfĐỀ SỐ 013.pdf