Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 014
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ag. B. Zn. C. Cu. D. Fe.
Câu 42: Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Na. C. Al. D. Fe.
Câu 43: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một
số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?
A. Than đá. B. Khí butan. C. Xăng dầu. D. Khí hiđro.
Câu 44: Este X được điều chế từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch
hở. Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với X?
A. C2H6O. B. C3H6O2. C. C4H6O2. D. C3H6O.
Câu 45: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
Câu 46: Amino axit có 2 nhóm amino trong phân tử là
A. valin. B. axit glutamic. C. lysin. D. alanin.
Câu 47: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa vừa có khí
thoát ra ?
A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 48: Hợp chất Fe(OH)2 có tên gọi là
A. sắt(III) hiđroxit. B. sắt(III) oxit. C. sắt(II) hiđroxit. D. sắt(II) oxit.
Câu 49: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)?
A. Vinyl axetat. B. Triolein. C. Tripanmitin. D. Glucozơ.
Câu 50: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al(OH)3 + X(dung dịch) KAlO2 + H2O
A. K2CO3. B. KOH. C. KCl. D. KHSO4.
A. Ag. B. Zn. C. Cu. D. Fe.
Câu 42: Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Na. C. Al. D. Fe.
Câu 43: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một
số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?
A. Than đá. B. Khí butan. C. Xăng dầu. D. Khí hiđro.
Câu 44: Este X được điều chế từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch
hở. Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với X?
A. C2H6O. B. C3H6O2. C. C4H6O2. D. C3H6O.
Câu 45: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
Câu 46: Amino axit có 2 nhóm amino trong phân tử là
A. valin. B. axit glutamic. C. lysin. D. alanin.
Câu 47: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa vừa có khí
thoát ra ?
A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 48: Hợp chất Fe(OH)2 có tên gọi là
A. sắt(III) hiđroxit. B. sắt(III) oxit. C. sắt(II) hiđroxit. D. sắt(II) oxit.
Câu 49: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)?
A. Vinyl axetat. B. Triolein. C. Tripanmitin. D. Glucozơ.
Câu 50: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al(OH)3 + X(dung dịch) KAlO2 + H2O
A. K2CO3. B. KOH. C. KCl. D. KHSO4.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 014", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 014
iên liệu khác gây ô nhiễm môi trường? A. Than đá. B. Khí butan. C. Xăng dầu. D. Khí hiđro. Câu 44: Este X được điều chế từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở. Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với X? A. C2H6O. B. C3H6O2. C. C4H6O2. D. C3H6O. Câu 45: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 46: Amino axit có 2 nhóm amino trong phân tử là A. valin. B. axit glutamic. C. lysin. D. alanin. Câu 47: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa vừa có khí thoát ra ? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 48: Hợp chất Fe(OH)2 có tên gọi là A. sắt(III) hiđroxit. B. sắt(III) oxit. C. sắt(II) hiđroxit. D. sắt(II) oxit. Câu 49: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)? A. Vinyl axetat. B. Triolein. C. Tripanmitin. D. Glucozơ. Câu 50: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al(OH)3 + X(dung dịch)KAlO2 + H2O A. K2CO3. B. KOH. C. KCl. D. KHSO4. Câu 51: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là A. 11. B. 6. C. 12. D. 22. Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3? A. HCl. B. KCl. C. KNO3. D. NaCl. Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng toàn phần? A. Na3PO4. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 54: Dung dịch AgNO3 tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa Ag? A. Fe(NO3)3. B. Al(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2. Câu 55: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng A. 11. B. 12. C. 13. D. 10. Câu 56: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối C17H33COONa. Công thức của X là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)2C2H4. Câu 57: Magie sunfat có công thức hóa học là A. MgSO3. B. MgCO3. C. MgSO4. D. Mg(OH)2. Câu 58: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankin? A. Etilen. B. Metan. C. Benzen. D. Axetilen. Câu 59: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? ...iên hầu hết là các β-amino axit. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng. C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất rắn. D. Dung dịch alanin không làm hồng dung dịch phenolphtalein. Câu 65: Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozơ 9,12% với hiệu suất h% được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 17,28 gam Ag. Giá trị của h là A. 90,0%. B. 80,0%. C. 37,5%. D. 75,0%. Câu 66: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 22,35. C. 44,95. D. 22,60. Câu 67: Chất X thuộc loại hợp chất gluxit. Đun nóng dung dịch X có axit vô cơ làm xúc tác, thu được hai monosaccarit Y và Z. Chất Z có vị ngọt hơn chất Y. Trong môi trường bazơ chất Z chuyển thành chất Y. Chất X và Z lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và fructozơ. C. saccarozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai? A. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây Al. Khi để lâu ngày, mối nối có thể bị đứt là do xảy ra sự ăn mòn điện hóa đối với Al. B. Natri cháy trong khí oxi khô tạo ra natri peoxit (Na2O2). C. Kim loại nhẹ nhất là Li và kim loại cứng nhất là Cr. D. Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Câu 69: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường: Hai chất X, T lần lượt là A. NaOH, FeCl2. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3. Câu 70: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ? A. amilozơ. B. poli(vinyl clorua). C. amilopectin . D. cao su buna-S. Câu 71: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 35,46. Câu 72: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức (không chứa ch...5%. D. 25% và 20%. Câu 75: Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 250 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 125 ml dung dịch X vào 375 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 125 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 49,25 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,100. B. 0,125. C. 0,050. D. 0,300. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Khi nấu canh cua, các mảng gạch cua nổi lên là hiện tượng ngưng tụ protein do nhiệt độ. (b) Khi nấu canh cá người ta thường cho thêm các loại quả như khế chua, me để khử mùi tanh của cá. (c) Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dùng dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng đề rửa ống nghiệm đựng anilin. (d) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (e) Công thức tổng quát của este 2 chức tạo bởi ancol no hai chức và axit không no có một nối đôi đơn chức là CnH2n-6O4. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 77: Cho các bước ở thí nghiệm sau: Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Bước 3: Nhỏ tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư) vào ống nghiệm, đun nóng. Cho các nhận định sau: (a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu. (b) Ở bước 2 thì anilin tan dần. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy. Số nhận định không đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 78: Hợp chất X là axit cacboxylic, mạch thẳng. Đun hỗn hợp glixerol và X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,80 gam Y bằng O2, thu được 6,16 gam CO2 và 1,80 gam H2O. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.doc
- ĐỀ SỐ 014.pdf