Đề thi tham khảo kì thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)
Câu 1: Kim loại nào sau đây thuộc kim loại kiềm thổ:
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Na.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48.
Câu 3: Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là:
A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3.
B. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
Câu 4: Chất nào sau đây là glixerol ?
A. C2H4(OH)2 B. C3H5OH C. C2H5OH D. C3H5(OH)3
Câu 5:Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần: Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ
A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ Câu 6: Dùng phản ứng nhiệt nhôm để khử hoàn toàn 2,4 gam Fe2O3. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 2,52 gam. B. 3,36 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam. Câu 7: Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích hợp ta thu được este có công thức là: A. CH2=CH-COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH2CH3..
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)
NH4+ có tính axit. C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3. D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị. Câu 4: Chất nào sau đây là glixerol ? A. C2H4(OH)2 B. C3H5OH C. C2H5OH D. C3H5(OH)3 Câu 5:Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần: Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ. Câu 6: Dùng phản ứng nhiệt nhôm để khử hoàn toàn 2,4 gam Fe2O3. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 2,52 gam. B. 3,36 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam. Câu 7: Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích hợp ta thu được este có công thức là: A. CH2=CH-COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH2CH3.. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+) D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 9: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9. Câu 10: Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu được 8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên cần dùng vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 0,385 B. 0,465 C. 0,425 D. 0,515 Câu 11: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NaOH. B. HF. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 12: Tìm phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử: A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl. B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O. C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO. D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Câu 13: Chất hữu cơ X mạch không phân nhánh có CTPT C4H6O2. Biết : X A Etilen. CTCT của X là A. CH2=CH–CH2–COOH. B. CH2=CH–COOCH3. C. HCOO... hoàn toàn. Giá trị của m là A. 20,46 B. 21,54 C. 18,3 D. 9,15 Câu 18: Cho Na dư vào V ml cồn 460 ( khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml) thu được 42,56 lit H2 (dktc). Giá trị của V là : A. 237,5 ml B. 100 ml C. 475 ml D. 200 ml Câu 19: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện? A. 3CO + Fe2O3® 2Fe + 3CO2. B. 2Al + Cr2O3® 2Cr + Al2O3. C. CuO + H2® Cu + H2O D. Zn + CuSO4 ® ZnSO4 + Cu. Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank – 1 – in linh động hơn ankan ? A. B. C. D. Câu 21: Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 sẽ có hiện tượng gì xảy ra? A. Dung dịch vẫn trong suốt. B. Có kết tủa trắng. C. Có kết tủa sau đó kết tủa tan dần. D. Có kết tủa xanh lam. Câu 22: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 23: Cho ankan A có công thức cấu tạo : CH3 – (C2H5)CH – CH2 – CH(CH3)2. Tên thay thế của A là : A. 4 – etyl – 2 – metylpentan B. 2 – etyl – 4 - metylpentan C. 2,4 – dimetylhexan D. 3,5 – dimetylhexan Câu 24: Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và aminoaxit Y có công thức dạng CnH2n+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 21,5 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 11,64 B. 13,32. C. 7,76. D. 8,88. Câu 25: Cho X là một aminoaxit (chứa 1 nhóm - NH2 và một nhóm -COOH), có các điều khẳng định nào sau: 1. X không làm đổi màu quỳ tím 2. X cháy trong oxi tạo ra khí nitơ 3. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ 4. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính Số khẳng định đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 26: Không thể dùng NaOH rắn để làm khô các khí ẩm nào dưới đây? A. NH3; CO B. CO2;SO2 C.CH3NH2; N2 D. H2; O2 Câu 27: Để phân biệt hai chất rắn mất nhãn Fe3O4 và Fe2O3, ta có thể ...18,58 C. 16,05 D. 14,04 Câu31: NungbộtFe2O3với a gam bột Al trongkhí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào lươngdư NaOH, thu được 1,344 lít H2(dktc). Biết các phản ứng đều xảyrahoàn toàn.Giá trị củaalà: A. 1,95 B. 3,78 C. 2,56 D. 2,43 Câu 32:Cho các phát biểu sau: (1) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức. (2) Đốt cháy bất kỳ một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (3) Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo. (4) Nhiệt phân polistiren thu được stiren. (5) Các tơ như nilon-6; nilon-6,6; tơ enang đều bị thủy phân trong môi trường axit. Số phát biểu đúng là. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 33: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức và một este hai chức (đều no, hở). Đốt cháy hoàn toàn 15,1 gam X bằng lượng O2 vừa đủ, sản phẩm cháy thu được có tổng số mol CO2 và H2O là 0,95 mol. Biết rằng phần trăm khối lượng của oxi có trong X là 52,98%. Phần trăm khối lượng của axit trong X là: A. 32,08% B. 42,52% C. 21,32% D. 18,91% Câu 34: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-1-in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,85 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng x. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 19,04 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của gần nhất của x là A. 9,0 B. 10,0 C. 10,5 D. 11,0 Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (2) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. (3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (4) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4. (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (6) Cho dung dịch CrO3 vào dung dịch HCl. (7) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch BaCl2. Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là. A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 36:Có hai bình điện phân, trong đó bình (1) đựng 20ml dung dịch NaOH 1,73M; bình (2) đựng dung dịch gồ
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_201.doc