Đề thi tham khảo kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003 (Có đáp án)
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Giới hạn quang điện của kim loại có công thoát là
A. 0,275 μm. B. 0,375 μm. C. 0,30 μm. D. 0,25 μm.
Câu 3: Một tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế U và điện tích Q. Người ta tăng hiệu điện thế của tụ điện lên thành 2U, điện tích của tụ khi đó bằng
A. 0,5Q. B. 2Q. C. 4Q. D. Q.
Câu 4: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20000 Hz. B. từ 16 Hz đến 20000 kHz.
C. từ 16 kHz đến 20000 kHz. D. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC Tổng trở của đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 6: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là:
A. T = 2πQ0I0. B. T = 2πI0/Q0. C. T = 2πLC D. T = 2πQ0/I0.
Câu 7: Hàng ngày chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông gây ra là
A. tạp âm. B. hạ âm. C. siêu âm. D. nhạc âm.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003 (Có đáp án)
g trở của đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 6: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là: A. T = 2πQ0I0. B. T = 2πI0/Q0. C. T = 2πLC D. T = 2πQ0/I0. Câu 7: Hàng ngày chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông gây ra là A. tạp âm. B. hạ âm. C. siêu âm. D. nhạc âm. Câu 8: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên độ dao động thì A. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần. B. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần. C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi. D. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi. Câu 10: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn A. 5 notron và 12 proton. B. 6 notron và 5 proton. C. 11 notron và 6 proton. D. 5 notron và 6 proton. Câu 11: Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây gọi là sự phát quang ? A. Ngọn nến. B. Con đom đóm. C. Đèn pin. D. Ngôi sao băng. Câu 12: Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là (với n>1), ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. n. B. . C. . D. . Câu 13: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (m). Chu kì dao động nhỏ của nó là , bỏ qua sai số của số π. Sai số của gia tốc trọng trường g là A. B. C. D. Câu 14: Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường? A. Tia và tia Rơnghen. B. Tia và tia . C. Tia và tia Rơnghen. D. Tia và tia . Câu 15: Sóng ngang truyền tr... 6 prôtôn và 7 nơtron. Câu 20: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân X có khối lượng mX và hạt nhân Y có khối lượng mY. Tỉ số giữa tốc độ chuyển động của hạt nhân X và tốc độ chuyển động của hạt nhân Y ngay sau phân rã bằng A. . B. . C. . D. . Câu 21: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là A. 0,045 J. B. 0,0375 J. C. 0,075 J. D. 0,035 J. Câu 22: Mức năng lượng của nguyên tử hidro có biểu thức En = −13,6/n2 eV. Khi kích thích ng tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là. A. 1,22.10-7m. B. 1,46.10-6 m. C. 4,87.10-7 m. D. 9,13.10-8 m. Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,4 µm. B. 0,5 µm. C. 0,7 µm. D. 0,6 µm. Câu 24: Công thoát êlectrôn của một kim loại là A thì bước sóng giới hạn quang điện là λ. Nếu chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng l' vào kim loại này thì động năng ban đầu cực đại của các quang electron là A. Tỉ số của l′ và l? A. 0,25. B. 1. C. 0,5. D. 2 /3. Câu 25: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,85 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 9 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là A. 87,5%. B. 92,5%. C. 80%. D. 90,4%. Câu 26: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng ...động năng là 4 MeV và 1,8 MeV. Động năng của hạt α là A. 7,8 MeV B. 5,8 MeV C. 3,23 MeV D. 8,37 MeV Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là A. 2,6 mm. B. 1,2 mm. C. 4,8 mm. D. 2 mm. Câu 31: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 (mT) thì chịu một lực Lorenxơ có độ lớn 1,6.10-14 N. Vận tốc của electron là A. 106 m/s. B. 1,6.109 m/s. C. 109 m/s. D. 1,6.106 m/s. Câu 32: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 4 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 32 cm. Câu 33: Cho một vật m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là và . Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm là A. 2 N. B. 0,4 N. C. 0,2 N. D. 4 N. Câu 34: Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm và tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm tỉ số đó là A. 17 B. 575 C. 72 D. 107 Câu 35: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I(A); hệ số công suất của đoạn mạch AB là . Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n2 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là . Mối liên hệ của n2 so với n1 là A. . B. . C. . D. . Câu 36: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Y-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9 mm.
File đính kèm:
- de_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_li_truo.doc
- DAP AN.doc