Đề thi tham khảo kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004 (Có đáp án)

 

    A.     B.         C.         D.

Câu 2: Một tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế U và điện tích Q. Người ta tăng hiệu điện thế của tụ điện lên thành 2U, điện tích của tụ khi đó bằng

    A.  Q.                              B.  0,5Q.                             C.  2Q.                                D.  4Q.

Câu 3: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là:

    A.  T = 2πI0/Q0.              B.  T = 2πQ0/I0.                  C.  T = 2πLC                      D.  T = 2πQ0I0.

Câu 4: Tia hồng ngoại được dùng:

    A.  trong y tế dùng để chụp, chiếu điện.                    B.  để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.

    C.  để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.       D.  để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm.

Câu 5: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là  (m). Chu kì dao động nhỏ của nó là , bỏ qua sai số của số π. Sai số của gia tốc trọng trường g là

    A.      B.              C.            D.

Câu 6: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân X có khối lượng mX và hạt nhân Y có khối lượng mY. Tỉ số giữa tốc độ chuyển động của hạt nhân X và tốc độ chuyển động của hạt nhân Y ngay sau phân rã bằng

    A. .                        B. .                               C. .                            D. .

doc 4 trang letan 17/04/2023 5140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004 (Có đáp án)

Đề thi tham khảo kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004 (Có đáp án)
: Tia hồng ngoại được dùng:
	A. trong y tế dùng để chụp, chiếu điện. B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
	C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm.
Câu 5: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là   (m). Chu kì dao động nhỏ của nó là , bỏ qua sai số của số π. Sai số của gia tốc trọng trường g là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân X có khối lượng mX và hạt nhân Y có khối lượng mY. Tỉ số giữa tốc độ chuyển động của hạt nhân X và tốc độ chuyển động của hạt nhân Y ngay sau phân rã bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:
	A. là phương ngang	B. vuông góc với phương truyền sóng
	C. là phương thẳng đứng	D. trùng với phương truyền sóng
Câu 8: Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây gọi là sự phát quang ?
	A. Ngọn nến.	B. Ngôi sao băng.	C. Đèn pin.	D. Con đom đóm.
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên độ dao động thì
	A. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi. B. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
	C. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần. D. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi. 
Câu 10: Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?
	A. Tia và tia .	B. Tia và tia . 
	C. Tia và tia Rơnghen.	D. Tia và tia Rơnghen.
Câu 11: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo L của êlêctrôn trong nguyên tử Hiđrô là r. Khi êlêctrôn chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo tăng lên thêm
	A. 5r.	B. 2,25r.	C. 3,75r.	D. 3r.
Câu 12: Hạt nhân phóng xạ Hạt nhân con sinh ra có
	A. 7 prôtôn và 6 nơtron.	B. 6 prôtôn và 7 nơtron.
	C. 5 prôtôn và 6 nơtron.	D. 7 prôtôn và 7 nơtron.
Câu 13: Cho các bộ phận sau: (1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6) mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của... .
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Giới hạn quang điện của kim loại có công thoát là
	A. 0,25 μm.	B. 0,275 μm. 	C. 0,30 μm. 	D. 0,375 μm.
Câu 21: Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En = −13,6/n2 eV. Khi kích thích ng tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là.
	A. 9,13.10-8 m. 	B. 4,87.10-7 m.	C. 1,46.10-6 m. 	D. 1,22.10-7m.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là
	A. 2,6 mm.	B. 4,8 mm.	C. 2 mm.	D. 1,2 mm.
Câu 23: Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 4.10-9 C Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cho p2=10. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
	A. mA. B. mA . C. mA. D. mA .
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
	A. 0,5 µm.	B. 0,6 µm.	
 C. 0,4 µm.	D. 0,7 µm. 
Câu 25: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng
	A. 16 cm.	B. 4 cm.	C. 32 cm.	D. 8 cm.
Câu 26: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 (mT) thì chịu một lực Lorenxơ có độ lớn 1,6.10-14 N. Vận tốc của electron là
	A. 106 m/s.	B. 1,6.106 m/s.	C. 1,6.109 m/s.	D. 109 m/s.
Câu 27: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật....
Câu 30: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,85 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 9 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
	A. 80%.	B. 90,4%.	C. 92,5%.	D. 87,5%.
Câu 31: Một hạt α bắn vào hạt nhân tạo thành hạt notron và hạt X. Biết; và 1u = 931,5 MeV/c2. Các hạt notron và X có động năng là 4 MeV và 1,8 MeV. Động năng của hạt α là
	A. 3,23 MeV	B. 7,8 MeV	C. 5,8 MeV	D. 8,37 MeV
Câu 32: Công thoát êlectrôn của một kim loại là A thì bước sóng giới hạn quang điện là λ. Nếu chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng l' vào kim loại này thì động năng ban đầu cực đại của các quang electron là A. Tỉ số của l′ và l?
	A. 1. B. 0,25. 	C. 2 /3.	D. 0,5. 
Câu 33: Cho một vật m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là  và .  Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm  là
	A. 0,4 N.	B. 4 N.	C. 2 N.	D. 0,2 N.
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 72 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các phần tử trên dây mà tại đó có sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau   ( k là các số nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phân tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là
	A. 60 cm.	B. 56 cm.	C. 64 cm.	D. 68 cm.
Câu 35: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Y-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9 mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy: Từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10, 8 mm, bước sóng của bức xạ λ2 là.
	A. 0,76 μm. 	B. 0,4 μm. 	C. 0,38 μm. 	D. 0,65μm.

File đính kèm:

  • docde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_li_truo.doc
  • docDAP AN.doc