Đề thi tham khảo kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 005 (Có đáp án)
A. B. C. D.
Câu 2: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân X có khối lượng mX và hạt nhân Y có khối lượng mY. Tỉ số giữa tốc độ chuyển động của hạt nhân X và tốc độ chuyển động của hạt nhân Y ngay sau phân rã bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là (với n>1), ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. . B. n. C. . D. .
Câu 4: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 5 notron và 12 proton B. 6 notron và 5 proton
C. 11 notron và 6 proton D. 5 notron và 6 proton
Câu 5: Tia hồng ngoại được dùng:
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. B. trong y tế dùng để chụp, chiếu điện.
C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm.
Câu 6: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo L của êlêctrôn trong nguyên tử Hiđrô là r. Khi êlêctrôn chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo tăng lên thêm
A. 3r. B. 2,25r. C. 3,75r. D. 5r.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019 môn Vật lí - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 005 (Có đáp án)
máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. . B. n. C. . D. . Câu 4: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn A. 5 notron và 12 proton B. 6 notron và 5 proton C. 11 notron và 6 proton D. 5 notron và 6 proton Câu 5: Tia hồng ngoại được dùng: A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. B. trong y tế dùng để chụp, chiếu điện. C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm. Câu 6: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo L của êlêctrôn trong nguyên tử Hiđrô là r. Khi êlêctrôn chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo tăng lên thêm A. 3r. B. 2,25r. C. 3,75r. D. 5r. Câu 7: Giới hạn quang điện của kim loại có công thoát là A. 0,30 μm. B. 0,25 μm. C. 0,375 μm. D. 0,275 μm. Câu 8: Một tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế U và điện tích Q. Người ta tăng hiệu điện thế của tụ điện lên thành 2U, điện tích của tụ khi đó bằng A. 4Q. B. Q. C. 0,5Q. D. 2Q. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Hạt nhân phóng xạ Hạt nhân con sinh ra có A. 7 prôtôn và 7 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron. C. 5 prôtôn và 6 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron. Câu 11: Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường? A. Tia và tia . B. Tia và tia . C. Tia và tia Rơnghen. D. Tia và tia Rơnghen. Câu 12: Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây gọi là sự phát quang ? A. Ngọn nến. B. Ngôi sao băng. C. Đèn pin. D. Con đom đóm. Câu 13: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. từ 16 kHz đến 20000 kHz. C. từ 16 kHz đến 20000 Hz. D. từ 16 Hz đến 20000 kHz. Câu 14: Cho các bộ phận sau: (1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6) mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là A. (1), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (2...2 lần. D. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC Tổng trở của đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 21: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 16 cm. B. 8 cm. C. 32 cm. D. 4 cm. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là A. 2 mm. B. 4,8 mm. C. 1,2 mm. D. 2,6 mm. Câu 23: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 (mT) thì chịu một lực Lorenxơ có độ lớn 1,6.10-14 N. Vận tốc của electron là A. 1,6.106 m/s. B. 106 m/s. C. 1,6.109 m/s. D. 109 m/s. Câu 24: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R= 5 Ω; nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10-2 T. Giá trị của E là A. 24 V. B. 6 V. C. 12V. D. 8V. Câu 25: Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En = −13,6/n2 eV. Khi kích thích ng tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là. A. 9,13.10-8 m. B. 1,22.10-7m. C. 1,46.10-6 m. D. 4,87.10-7 m. Câu 26: Công thoát êlectrôn của một kim loại là A thì bước sóng giới hạn quang điện là λ. Nếu chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng l' vào kim loại này thì động năng ban đầu cực đại của các quang electron .../m dao động điều hòa Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là A. 0,045 J. B. 0,0375 J. C. 0,035 J. D. 0,075 J. Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,4 µm. B. 0,7 µm. C. 0,6 µm. D. 0,5 µm. Câu 32: Một hạt α bắn vào hạt nhân tạo thành hạt notron và hạt X. Biết; và 1u = 931,5 MeV/c2. Các hạt notron và X có động năng là 4 MeV và 1,8 MeV. Động năng của hạt α là A. 3,23 MeV B. 7,8 MeV C. 5,8 MeV D. 8,37 MeV Câu 33: Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 4.10-9 C Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cho p2=10. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A. mA . B. mA. C. mA . D. mA Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ ( tụ điện có C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0, điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm thuần có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V. Giá trị uR bằng A. 60 V. B. 30 V. C. 50 V. D. 40 V. Câu 35: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Y-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9 mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy: Từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10, 8 mm, bước sóng của bức xạ λ2 là. A. 0,4 μm. B.
File đính kèm:
- de_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_li_truo.doc
- DAP AN.doc