Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Trung - Mã đề 132 (Có đáp án)
Câu 1: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 9r0. C. 4r0. D. 16r0.
Câu 2: Dùng một hạt a có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt .Cho khối lượng các hạt nhân: ma = 4,0015u; mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17=16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân là
A. 2,075 MeV. B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV. D. 1,345 MeV.
Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến:
A. sự giải phóng một electron liên kết. B. sự giải phóng một electron tự do.
C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. D. sự phát ra một phôtôn khác.
Câu 4: Khối lượng của hạt nhânlà 10,0113 u, khối lượng của nơtrôn là = 1,0086 u, khối lượng của protôn là = 1,0072 u và 1u = 931 MeV/. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 6,4332 KeV. B. 6,4332 MeV. C. 0,64332 MeV. D. 64,332 MeV.
Câu 5: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với , q tính bằng Culông (C). Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9C và 6mA thì cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng
A. 9mA B. 8mA C. 7mA D. 6mA
Câu 6: Hai điện tích điểm q1 = 10nC và q2 = 20nC được đặt cách nhau 3cm trong điện môi lỏng có hằng số điện môi ε= 2. Hệ số . Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là
A. 2.10-3N. B. 0,5.10-3N. C. 10-3N. D. 10-4N.
Câu 7: Đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là UR; giữa hai đầu cuộn cảm thuần là UL; giữa hai bản tụ điện là UC. Biết UL = 2UR = 2UC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch.
B. cùng pha với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch.
C. sớm pha so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch.
D. trễ pha so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Trung - Mã đề 132 (Có đáp án)
ết. B. sự giải phóng một electron tự do. C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. D. sự phát ra một phôtôn khác. Câu 4: Khối lượng của hạt nhânlà 10,0113 u, khối lượng của nơtrôn là = 1,0086 u, khối lượng của protôn là = 1,0072 u và 1u = 931 MeV/. Năng lượng liên kết của hạt nhân là: A. 6,4332 KeV. B. 6,4332 MeV. C. 0,64332 MeV. D. 64,332 MeV. Câu 5: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với , q tính bằng Culông (C). Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9C và 6mA thì cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng A. 9mA B. 8mA C. 7mA D. 6mA Câu 6: Hai điện tích điểm q1 = 10nC và q2 = 20nC được đặt cách nhau 3cm trong điện môi lỏng có hằng số điện môi ε= 2. Hệ số . Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là A. 2.10-3N. B. 0,5.10-3N. C. 10-3N. D. 10-4N. Câu 7: Đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là UR; giữa hai đầu cuộn cảm thuần là UL; giữa hai bản tụ điện là UC. Biết UL = 2UR = 2UC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. trễ pha so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch. B. cùng pha với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch. C. sớm pha so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch. D. trễ pha so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch. Câu 8: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là A. ± 9,6 mm. B. ± 2,4 mm. C. ± 3,6 mm. D. ± 4,8 mm. Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha? A. B. C. D. Câu 10: Cần truyền tải công suất điện P và điện áp nhất định U từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có đường kính là d. Khi thay thế dây truyền tải bằng một dây dẫn khác cù...h AM và MB luôn lệch pha . Khi ω = ω1 thì điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng U1 và trễ pha so với điện áp trên AB góc α1. Khi ω = ω2 thì điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng U2 và trễ pha so với điện áp trên AB góc α2. Biết α1 + α2 = và U1=U2. Hệ số công suất của mạch ứng với ω1 có giá trị gần bằng A. 0,87 B. 0,5 C. 0,71 D. 1 Câu 14: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ωvào hai đầu mạch thì trong mạch có cộng hưởng điện. Hệ thức đúng giữa R,L,C và ωlà A. B. C. D. Câu 15: Câu11: Cho cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Một âm có mức cường độ âm là 80dB thì có cường độ âm là A. 2.10-4W/m2. B. 8.10-4W/m2. C. 10-4W/m2. D. 4.10-4W/m2. Câu 16: Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước là A. B. . C. D. Câu 17: Hai con lắc đơn có chu kỳ dao động nhỏ lần lượt là 0,5 s và 0,3 s. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu 2 chiều dài của 2 con lắc trên là A. 0,6 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,7 s. Câu 18: Một chiếc còi coi như một nguồn âm điểm phát ra âm theo mọi hướng. Cách nguồn âm 1km, một người đủ nghe thấy âm. Biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt là 10-9 (W/m2) và 10 (W/m2). Để có cảm giác đau thì người đó phải cách còi một khoảng xấp xỉ là A. 1dm B. 1cm C. 1m D. 1mm Câu 19: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn A. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn Câu 20: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là l1 = 0,18 μ m, l2 = 0,21 μ m và l3 = 0,35 μ m . Lấy h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Hai bức xạ (l1 và l2). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ (l1, l2 và l3). D. Chỉ có bức xạ l1. Câu 21: Trong bài thực hà...âu 25: Phương trình tổng quát của vật dao động điều hoà là A. x = Acos(ωt + φ). B. x = Acotg(ωt + φ). C. x = Acos(ω + φ). D. x = Atg(ωt + φ). Câu 26: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ khối lượng m1 = 100 g. Ban đầu giữ m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400 g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật và mặt phẳng ngang = 0,05 . Lấy g = 10 m/s2 . Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là: A. 0,31 s. B. 2,21 s. C. 2,16 s. D. 2,06 s. Câu 27: Hạt tải điện trong kim loại là A. ion âm. B. ion dương, âm và electron tự do. C. electron tự do. D. ion dương. Câu 28: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song. Phương trình dao động của chúng lần lượt là xM = 6cos (20t – π/3) cm và xN = 8cos(20t + π/6) cm. Khi khoảng cách giữa M và N đạt cực đại thì N cách gốc tọa độ một đoạn là A. 4,8cm. B. 3,6cm. C. 8,0cm. D. 6,4cm. Câu 29: Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là A. 6 V. B. 36 V. C. 8 V. D. 12 V. Câu 30: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là A. cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật. B. cách thấu kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật. C. cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật. D. cách thấu kính 20 cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật. Câu 31: Mộtvậtdao động điềuhòadọctheotrụcOxvớiphươngtrìnhly độlà x = 5cos(4pt +p/2) (cm) ( t tính bằng s). Kết luận nào sau đây không đúng? A. Vật thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1 s. B. Tốc độ cực đại của vật là 20p cm/s. C. Lúct = 0, vật qua vị trí cân bằng O, ngược chiều dương của trục Ox. D. Chiều dài quỹ đạo của vật là
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_ly_nam_hoc_2017_2018.doc
- 111_123_dapancacmade.xls