Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 1 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

doc 4 trang Mạnh Nam 09/06/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 1 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 1 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 1 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
 SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ THPTQG (2019-2020) – ĐỀ SỐ 1
TRƯỜNG THPT VŨ VĂN HIẾU ( Hết phần kiến thức về kim loại kiềm) 
 TỔ HOÁ - SINH MÔN : HOÁ HỌC 
 (Thời gian làm bài 50 phút)
Câu 1: Khí X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và động vật 
nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là
 A. CO2. B. SO 2.C. CO. D. Cl 2.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây được gọi là không khí sạch :
 A. Không khí chứa : 78% N2 ; 16% O2 ; 3% CO2 ; 1% SO2 ; 1% CO
 B. Không khí chứa : 78% N 2 ; 20% O2 ; 2% CH4 ; bụi và CO2
 C. Không khí chứa : 78% N2 ; 18% O2 ; 4% CO2 ; SO2 và HCl
 D. Không khí chứa : 78% N2 ; 21% O2 ; 1% CO2 ; H2O ; H2
Câu 3: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây 
nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
 A. aspirin. B. nicotin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 4: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? 
 A. CH3COOCH2CH3. B. CH 2=CHCOOCH3.C. HCOOCH 3. D. CH 3COOCH3. 
Câu 5: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
 A. Gly-Val. B. Glucozơ. C. Ala-Gly-Val. D. metylamin.
Câu 6: Phát biểu đúng là :
 A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid
 C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên
Câu 7: Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl
 A. Hg, Ca, Fe B. Au, Pt, Al. C. Na, Zn, Mg D. Cu, Zn, K
Câu 8: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
 A. Al B. Mg C. Li D. Ca
Câu 9: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
 A. Ngâm chúng trong dầu hỏa. B. Ngân chúng trong rượu nguyên chất. 
 C. Ngâm chúng vào nước D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lương vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là
 A. CH3COONa và CH3OH B. HCOONa và CH3OH
 C. HCOONa và C2H5OH D. CH3COONa và C2H5OH
Câu 11: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh? 
 A. NaCl, HCl,NaOH. B. HF, C 6H6, KCl.
 C. H2S, H2SO4, NaOH.D. H 2S, CaSO4, NaHCO3
Câu 12: Cho các chất sau: CH3–O–CH3 (1), C2H5OH (2), CH3CH2CH2OH (3), CH3CH(OH)CH3 (4), 
CH3CH(OH)CH2CH3 (5), CH3OH (6). Những cặp chất là đồng phân của nhau
 A. (1) và (2); (3) và (4) B. (1) và (3); (2) và (5)
 C. (1) và (4); (3) và (5) D. (1) và (5); (2) và (4)
Câu 13: Cacbohidrat X có đặc điểm:
 Bị thủy phân trong môi trường axit
 Thuộc loại polisaccarit
 Phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ
Cacbohidrat X là ?
 A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 14: Có mấy hợp chất có công thức phân tử C3H9O2N có chung tính chất là vừa tác dụng với HCl và NaOH :
 A. 4 B. 5C. 3D. 2
Câu 15: Cứ 5,668 g cao su buna – S phản ứng vừa hết với 3,462 g Br2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ butađien và stiren trong 
cao su buna – S là bao nhiêu ? 
 A. 2/3. B. 1/2. C. 3/5. D. 1.3.
Câu 16: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
 A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
 C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li
 D. Kim loại có độ cứng nhất là Cr.
Câu 17: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư), thu được 0,336 lít khí hidro (đktc). 
Kim loại kiềm là:
 A. K B. Li C. Rb D. Na
Câu 18: Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5). 
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
 A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (4), (5)
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
b) Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axit
c) Khí được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2), phá hủy tần ozon
d) Moocphin và cocain là các chất ma túy
Số phát biểu đúng là: 
 A. 2 B. 4C. 3D. 1
Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là:
 A. 2 B. 4C. 3D. 1
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một chất hữu cơ X. Sau phản ứng dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua lần lượt 
các bình:
- Bình 1: đựng dung dịch H2SO4 đặc nóng.
- Bình 2: đựng dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) dư.
Thấy khối lượng bình 1 tăng 7,2 gam. Bình 2 xuất hiện 30 gam kết tủa.
Công thức đơn giản nhất của X là:
 A. C3H8O. B. C 3H6O. C. C 2H6O. D. C 3H8.
Câu 22: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được 
hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
 A. 6,72. B. 7,84. C. 8,96. D. 10,08. 
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 
8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete 
tối đa thu được là
 A. 5,60 gam. B. 7,85 gam. C. 6,50 gam. D. 7,40 gam.
Câu 24: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50< MX<MY<MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C,H,O). 
Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít CO2. Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư 
thu được 1,568 lít CO2. Mặt khác cho m gam T phản ứng với AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. 
Giá trị của m là:
 A. 4,6 B. 4,8C. 5,2D. 4,4
Câu 25: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính chất sau:
 X có cấu tạo mạch cacbon phân nhánh, phản ứng được với Na và NaOH.
 Y tác dụng được với dung dịch NaOH và được điều chế từ ancol và axit có cùng số nguyên tử cacbon trong 
 phân tử.
 Z có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh, tác dụng được với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng 
 bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
 B. CH 3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
 C. CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2(CH3)2.
 D. CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 17,72 gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2 thu được CO2 và 1,06 mol nước. 
Mặt khác, cho 26,58 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối thu được là: 
 A. 18,56 gam B. 27,42 gam C. 18,28 gam D. 27,14 gam
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm các este đơn chức, no, mạch hở. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 
bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 18,6 gam và thu được m gam kết tủa. 
Giá trị của m là
 A. 30,0. B. 37,2.C. 15,0. D. 18,6
Câu 28: Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
 Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic
Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 200 
thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)
 A. 19,17 lít. B. 6,90 lít. C. 9,58 lít. D. 3,45 lít.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 5,65g hỗn hợp Mg, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 3,36lit H2 (dktc) 
và dung dịch X. Dung dịch X cô cạn được m gam muối khan. Giá trị cảu m là :
 A. 16,3 B. 21,95 C. 11,8 D. 18,10
Câu 30: Hỗn hợp X gồm Mg ( 0,10 mol); Al ( 0,04 mol) và Zn ( 0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 
loãng ( dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
 A. 0,7750 mol. B. 0,6975 mol. C. 0,6200 mol.D. 1,2400 mol.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm (0,3 mol Zn và 0,2 mol Al) phản ứng vừa đủ với 0,45 mol hỗn hợp Y gồm (Cl2, O2) 
thu được x gam chất rắn. phần trăm khối lượng của oxi trong Y và giá trị của x tương ứng là
 A. 24,32% và 64 B. 18,39% và 51C. 13,26% và 46 D. 21,11% và 56
Câu 32: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:
 A. SO2. B. H 2. C. CO2. D. Cl2.
Câu 33: Cho các phát biểu sau
(1) Anilin không làm đổi màu quỳ tím
(2) Glucose còn được gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín
(3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo
(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
(5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn
(6) Trong mật ong chưa nhiều fructozo
(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người
(8) Tơ xenlulozo trinitrat là tơ tổng hợp
Số phát biểu đúng là
 A. 5 B. 4C. 6D. 3
Câu 34.: Hỗn hợp T gồm 1 este, 1 axit, 1 ancol (đều no đơn chức mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 11,16g T bằng 
lượng vừa đủ dung dịch chức 0,18 mol NaOH thu được 5,76g một ancol. Cô cạn dung dịch thủy phân rồi đem 
muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol CO2 . Phần trăm số mol ancol trong T là: 
 A. 5,75%B. 17,98%C. 10,00%D. 32,00% Câu 35: Hỗn hợp X gồm Alanin, axit glutamic và 2 amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. 
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y vào bình đựng 
dung dịch H2SO4 đặc dư thấy khối lượng bình tăng 14,76g. Nếu cho 29,47g X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư 
thì thu được khối lượng muối gần nhất với giá trị là :
 A. 46 B. 48 C. 42 D. 40
Câu 36: Đốt cháy 5,12 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu và Mg trong oxi dư, thu được 7,68 gam hỗn hợp X. 
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
 A. 240. B. 480.C. 320.D. 160.
Câu 37: Điện phân hỗn hợp 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được dung dịch X 
và khối lượng dung dịch X giảm 21,5. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn thấy 
khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất. Tính a?
 A. 0,5. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,2.
Câu 38: Cho m gam Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian 
thu được 26,9 gam chất rắn và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy chất rắn, thêm tiếp 5,6 gam bột sắt 
vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6 gam chất rắn. Giá trị của m là
 A. 6,25. B. 19,5.C. 18,25.D. 19,45.
Câu 39: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dd NaOH. Cho 1 mol X phản ứng 
hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. 
Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản 
phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. 
 B. Chất Z làm mất màu nước brom. 
 C. Chất T không có đồng phân hình học . 
 o
 D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t ) theo tỉ lệ mol 1: 3.
Câu 40: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y (C9H17O4N3) và peptit Z(C11H20O5N4) cần dùng 
320 ml dd KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin,valin ; trong đó muối của valin 
có khối lượng là 12,4g. Giá trị của m là :
 A. 24,24 B. 27,12 C. 25,32 D. 28,20

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_so_1_truong_thpt_vu.doc