Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học (Lần 2) - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học (Lần 2) - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học (Lần 2) - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - 2020 NAM ĐỊNH LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 40 câu / 5 trang) Cho biết nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 42: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. KOH. B. Cr(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Mg(OH)2. Câu 43: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ? A. Sr. B. Na. C. Ba. D. Mg. Câu 44: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu. B. K. C. Ba. D. Na. Câu 45: Công thức của magie cacbonat là A. Mn(NO3)2. B. MnCO3. C. MgCO3. D. Mg3(PO4)2. Câu 46: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột. Câu 47: Al(OH)3 không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. BaCl2. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. NaOH. Câu 48: Chất bột X màu vàng, được sử dụng để thu gom thủy ngân khi bị rơi vãi. Chất X là A. lưu huỳnh. B. than hoạt tính. C. đá vôi. D. thạch cao. Câu 49: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. C2H5COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C2H5COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5. Câu 50: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là A. CuSO4. B. FeCl3. C. MgSO4. D. AlCl3. Câu 51: Cho 7 gam Zn vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 7,0. B. 6,9. C. 6,5. D. 6,4. Câu 52: Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. NaNO3. D. KNO3. Câu 53: Ở điều kiện thường, phi kim nào sau đây ở trạng thái rắn? A. Clo. B. Brom. C. Nitơ. D. Iot. Câu 54: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Al(OH)3, Zn. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 55: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO 2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N. Câu 57: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau: Bông, CuSO4(khan) Chất hữu cơ, CuO Dung dịch Ca(OH)2 Hãy cho biết vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm. A. Xác định O và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. B. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh D. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. Câu 58: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Tấm tôn (sắt tráng kẽm) bị trầy xước đến lớp sắt, để trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào thanh kẽm rồi nhúng vào cốc đựng dung dịch NaCl. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 59: Cho từ từ 525 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch Al(NO3)3 x mol/l, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,850. B. 1,125. C. 2,250. D. 1,500. Câu 60: Lên men 45 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 8,96. C. 4,48. D. 6,72. Câu 61: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là 2+ - + 2+ 2- 2+ + + A. Fe , NO3 , H , Mg . B. S , Pb , K , Na . 2+ - - + 3+ - 2+ - + C. Ca , H2PO4 , NO3 , Na . D. Fe , I , Cu , Cl , H . Câu 62: Cho các chất sau: etanol, phenol, anilin, phenylamoni clorua, kali axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 63: Trong các polime sau: tơ axetat, tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. sợi bông, tơ axetat và tơ visco. B. tơ visco, tơ nitron và tơ nilon-6. C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. D. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. Câu 64: Este X bị thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng theo tỉ lệ khối lượng giữa este và NaOH bằng 17 : 10. Biết X có công thức phân tử C 8H8O2, trong phân tử có vòng benzen. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 65: Dung dịch X gồm K2CO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 2M và HNO3 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 59,1 và 1,12. B. 105,7 và 1,12. C. 59,1 và 2,24. D. 105,7 và 2,24. Câu 66: Cho các sơ đồ phản ứng sau: Chất X (no, mạch hở) + H2 → Chất Y Chất Y + Chất Z (axit hữu cơ) → Chất T (mùi chuối chín) Tên thay thế của X là A. anđehit isovaleric. B. isopentanal. C. 3-metylbutanal. D. 2-metylbutanal. Câu 67: Cho các phát biểu sau: (a) Anilin là chất lỏng, độc, tan nhiều trong nước lạnh. (b) Chất béo đều là các chất lỏng ở điều kiện thường. (c) Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là tơ poliamit. (d) Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. (e) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (g) Axit axetic và axit 2-aminoetanoic đều có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 68: Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch NH4NO3 (đun nóng), có khí mùi khai thoát ra. (b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2, sau phản ứng thu được kết tủa keo. (c) Dung dịch K2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần. (d) Dẫn khí NH3 qua chất rắn CuO nung nóng, sau phản ứng thu được chất rắn màu đỏ. (e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 69: Một loại chất béo X được tạo thành bởi glixerol và ba axit béo (panmitic, oleic và linoleic). Đun 0,1 mol X với 500 ml DD NaOH 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y (không xảy ra phản ứng khi cô cạn) thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 99,2. B. 97,0. C. 96,4. D. 91,6. Câu 70: Cho từ từ đến dư HCl vào dung dịch chứa 0,08 mol K 2CO3 và 0,06 mol NaOH. Sự phụ thuộc của lượng khí CO2 thoát ra (y mol) theo số mol của HCl được biểu diễn bằng đồ thị sau: Giá trị của y là A. 0,010. B. 0,015. C. 0,025. D. 0,035. Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp M gồm ancol X, axit cacboxylic Y và este Z (đều no, đơn chức, mạch hở, Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon) cần dùng vừa đủ 12,32 lít khí O 2 (đktc), thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Chất Y là A. HCOOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung Ca(H2PO4)2. (b) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (c) Sục khí H2S vào dung dịch Ba(OH)2 dư. (d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3. (g) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 73: Hòa tan hết 9,334 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% về khối lượng) vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,064 mol H 2. Cho 88 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch Y, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,970. B. 0,297. C. 0,594. D. 5,940. Câu 74: Hỗn hợp X gồm Al, Al 2O3, Fe3O4, CuO, Fe, Cu (trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng). Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 bằng 18. Hòa tan Y trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có NH4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m là A. 96,25. B. 117,95. C. 80,75. D. 139,50. Câu 75: Tiến hành thí nghiệm điều chế nitrobenzen theo các bước sau đây: - Bước 1: Cho 29 ml HNO3 đặc và 25 ml H2SO4 đặc vào bình cầu 3 cổ có lắp sinh hàn, phễu nhỏ giọt và nhiệt kế rồi làm lạnh hỗn hợp đến 30oC. - Bước 2: Cho từng giọt benzen vào hỗn hợp phản ứng, đồng thời lắc đều và giữ nhiệt độ ở 60oC trong 1 giờ. - Bước 3: Để nguội bình, sau đó rót hỗn hợp phản ứng vào phễu chiết, tách bỏ phần axit ở dưới sau đó chưng cất ở 210oC thì thu được nitrobenzen. Phát biểu nào sau đây sai? A. Mục đích của sinh hàn là để tăng hiệu suất của phản ứng. B. Lắc đều hỗn hợp phản ứng để tăng khả năng tiếp xúc của các chất phản ứng. C. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm chất hút nước. D. Trong bước 3, chưng cất ở 210oC để loại nước và thu lấy nitrobenzen. Câu 76: X và Y là hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (M X < MY < MT). Đốt cháy hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít oxi (ở đktc). Mặt khác 17,28 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là A. 0,06.B. 0,05. C. 0,04. D. 0,03. Câu 77: Oxi hóa 38 gam hỗn hợp gồm propanal, ancol X (no, đơn chức, bậc một) và este E (tạo bởi một axit đồng đẳng của axit acrylic và ancol X), thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic và este. Cho Y tác dụng với 0,5 lít dung dịch NaOH 1,5M, sau phản ứng để trung hòa hết NaOH dư cần 0,15 mol HCl, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được X và 62,775 gam hỗn hợp muối. Cho X o tách nước (H2SO4 đặc, 140 C), thu được chất F có tỉ khối hơi so với X bằng 1,61. Các chất X và E lần lượt là A. C2H5OH và C3H5COOC2H5. B. CH3OH và C3H5COOCH3. C. CH3OH và C4H7COOCH3. D. C2H5OH và C4H7COOC2H5. Câu 78: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở Y và 2 mol aminoaxit no, mạch hở Z tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X cần vừa đủ 46,368 lít khí O2 (đktc), thu được 8,064 lít khí N 2 (đktc). Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 84,96. B. 75,52. C. 89,68. D. 80,24. Câu 79: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau: Dung dịch (1) (2) (4) (5) (1) khí thoát ra có kết tủa (2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa (4) có kết tủa có kết tủa (5) có kết tủa Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là A. H2SO4, NaOH, MgCl2. B. Na2CO3, NaOH, BaCl2. C. H2SO4, MgCl2, BaCl2. D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2. Câu 80: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất 100%) trong thời gian t giây, thu được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là A. 1,680. B. 4,480. C. 4,788. D. 3,920. ----------HẾT---------- I. CẤU TRÚC ĐỀ: Nhận biết Vận dụng Vận dụng Lớp MỤC LỤC TỔNG Thông thấp cao hiểu Este – lipit 1 3 2 6 Cacbohidrat 2 2 Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 3 Polime và vật liệu 2 2 Đại cương kim loại 2 1 2 5 12 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 4 3 7 Crom – Sắt 0 Phân biệt và nhận biết 1 1 Hoá học thực tiễn 2 1 3 Thực hành thí nghiệm Điện li 2 2 Nitơ – Photpho – Phân bón 0 11 Cacbon - Silic 0 Đại cương - Hiđrocacbon 0 Ancol – Anđehit – Axit 1 1 10 Kiến thức lớp 10 1 1 Tổng hợp hoá vô cơ 1 3 4 Tổng hợp hoá hữu cơ 3 3 II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 10, 11. + Đề thi có cấu trúc giống đề minh hoạ. III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: 41C 42B 43B 44A 45C 46B 47A 48A 49B 50A 51B 52A 53D 54C 55A 56B 57C 58D 59D 60B 61C 62C 63A 64C 65D 66C 67D 68D 69C 70D 71D 72B 73C 74B 75A 76A 77A 78A 79A 80B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 54. Chọn C. Chất tan được trong dung dịch NaOH là CrO3, Al(OH)3, Zn. Câu 55. Chọn A. Chất ham gia phản ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH) 2 là glucozơ, fructozơ, axit fomic. Câu 58. Chọn D. Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là (b), (c), (d). Câu 62. Chọn C. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là phenol, phenylamoni clorua. Câu 64. Chọn C. Dựa vào tỉ lệ khối lượng ta thấy 1 mol X tác dụng tối đa 2 mol NaOH Các công thức cấu tạo của X thoả mãn là HCOOC6H4CH3 (o, m, p) và CH3COOC6H5. Câu 65. Chọn D. Ta có: nCO n n 2 0,1 mol VCO 2,24 (l) 2 H CO3 2 2- Dung dịch E có chứa SO4 (0,2 mol) và n 0,4 0,1 0,3 mol HCO3 Kết tủa gồm BaSO4 (0,2 mol) và BaCO3 (0,3 mol) m = 105,7 (g) Câu 66. Chọn C. o H,t (CH3)2CH-CH2-CH2-OH + CH3COOH CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2 + H2O Ni, to (CH3)2CH-CH2-CHO + H2 (CH3)2CH-CH2-CH2-OH Tên thay thế là 3-metylbutanal Câu 67. Chọn D. (a) Sai, Anilin là chất lỏng, độc, ít tan trong nước lạnh. (b) Sai, Chất béo ở trạng thái rắn hoặc chất lỏng ở điều kiện thường. (d) Sai, Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 2 liên kết peptit. (e) Sai, Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng. (g) Sai, Axit 2-aminoetanoic không làm đổi màu quỳ tím. Câu 68. Chọn D. (b) Sai, Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO 2, thu được kết tủa trắng keo sau đó tan tạo dung dịch trong suốt. Câu 69. Chọn C. BTKL X có CTPT là C55H100O6 và nC3H5 (OH)3 n X 0,1 mol m 96,4 (g) Câu 70. Chọn D. Ta có: x = 0,06 + 0,08 = 0,14 và y = 1,25x – 0,08 – 0,06 = 0,035 Câu 71. Chọn D. BT: O Tacó: nCO2 n H2O n X n H2O 0,5 n X n X 2n Y,Z 1,1 1 n H2O n Y,Z 0,2 mol BT: C 0,5 CM 2,5 . Vậy Y là CH3COOH. 0,2 Câu 72. Chọn B. (a) 12NaOH + 3Ca(H2PO4)2 Ca3(PO4)2 + 4Na3PO4 + 12H2O (b) NaI + AgNO3 AgI + NaNO3 (c) H2S + Ba(OH)2 BaS + 2H2O (d) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl (e) 4NaOH + CrCl3 Na[Cr(OH)4] + 3NaCl (g) NH4HCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NH3 + 2H2O Câu 73. Chọn C. Ta có: nO 0,03 mol n ZnO 0,03 mol và nOH 2n H2 0,128 mol mà ZnO + 2OH- OH- dư: 0,128 – 0,06 = 0,068 mol Khi cho Y tác dụng với HCl: 2n 4n 2 (n n ) n 0,006 mol m 0,594 (g) Zn(OH)2 ZnO2 H OH Zn(OH)2 Câu 74. Chọn B. nCO nCO2 0,3 nCO 0,15mol X nO pư = 0,15 mol nO (Y) = nO (X) – 0,15 = 0,3 28nCO 44nCO2 10,8 nCO2 0,15mol mol n NO n N2O 0,2 n NO 0,15mol Z n 2n 3n 8n 1,45 NO3 O(Y) NO N2O 30n NO 44n N2O 6,7 n N2O 0,05mol Xét dung dịch T, ta có: m m m (35,25 7,2) 62.1,45 117,95 (g) KL NO3 Câu 75. Chọn A.A. Sai, Mục đích của ống sinh hàn là để tạo môi trường nhiệt độ thấp cho hơi chất sản phẩm ngưng tụ. Câu 76. Chọn A. BT: O 2n n 1,56 nCO 0,57 mol nNaOH CO2 H2O 2 Tacó: nE 0,15 mol CE 3,8 2 44n 18n 32,64 nH O 0,42mol CO2 H2O 2 Nhận thấy: n n n Các chất trong E đều no, hai chức có công thức lần lượt là CO2 H2O E C3H4O4, C4H6O4, C5H8O4. + Nếu Z là (COO)2C2H4 thì T là CH3OOC-COOC2H5. nZ nT Theo đề, ta có: nZ nT 0,03 mol 62nZ 32nT 46nT 4,2 nX nY 0,15 0,06 0,09 nX 0,06mol Lập hệ sau: 3nX 4nY 0,57 0,03.4 0,03.5 0,3 nY 0,03mol Câu 77. Chọn A. Khi tách nước chất X ta có: MF = 1,61MX (2R + 16) = 1,61.(R + 17) R = 29: X là C2H5OH Hỗn hợp Y có số mol bằng số mol NaOH phản ứng là 0,6 mol Hỗn hợp muối gồm NaCl (0,15 mol), C2H5COONa (x), CH3COONa (y), RCOONa (z) x y z 0,6 Ta có: 58x 46y (R' 73) z 38 Thay từ các đáp án suy ra: R’ = 41: C3H5 96x 82y (R' 67) z 56 Câu 78. Chọn A. Y là amin no, hai chức, mạch hở còn Z là aminoaxit no (có 1 NH2 và 2COOH), mạch hở n NH2 2nN2 0,72 mol nX 0,54 mol Xét quá trình đốt cháy a gam hỗn hợp X có: n NH2 n COOH 4 mol n COOH 0,72 mol 2nCO2 nH2O 2n COOH 2nO2 2nCO2 nH2O 5,58 nCO2 1,8mol mX 58,68(g) nCO2 nH2O nN2 (k X 1)nX nCO2 nH2O 0,18 nH2O 1,98mol Khi cho a gam X tác dụng với HCl thì: mmuèi mX 36,5nHCl 84,96(g) Câu 80. Chọn B. Thời điểm Tại catot Tại anot t (s)ne trao đổi = 0,14 mol 2 M 2e M 2H2O 4e 4H O2 0,14 mol 0,035mol 2t (s)ne trao đổi = 0,28 mol 2 M 2e M 2H2O 4e 4H O2 a mol 2a mol 0,28mol 0,07mol 2H2O 2e 2OH H2 2b mol b mol Tại thời điểm 2s (s), xét hỗn hợp khí ta có: BT:e 2nM2 2nH2 4nO2 2a 2b 0,28 a 0,0855 13,68 MMSO 160 b 0,0545 b 0,0545 4 0,0855 nH2 0,1245 nO2 M: Cu. Tại thời điểm t (s) thì nCu 2nO2 0,07mol mCu 4,48(g)
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_2_nam_hoc_2019_2020.doc