Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí (Khối A+A1) - Năm học 2018-2019

docx 18 trang Mạnh Nam 07/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí (Khối A+A1) - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí (Khối A+A1) - Năm học 2018-2019

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí (Khối A+A1) - Năm học 2018-2019
 ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019
 Môn: VẬT LÝ; Khối A và A1
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Đặt điện áp u = U 0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp 
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
 U U U
 A. 0 . B. 0 . C. 0. D. 0 .
 2L L 2L
Câu 2: Li độ của hai dao động điều hoà cùng tần số và ngược pha nhau luôn
 A. trái dấu. B. bằng nhau. C. cùng dấu. D. đối nhau.
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
 A. Khi biết được tần số ta có thể kết luận ánh sáng đơn sắc đó có màu gì.
 B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng.
 C. Khi biết được bước sóng ta có thể kết luận ánh sáng đơn sắc đó có màu gì.
 D. Các ánh sáng đơn sắc truyền đi với cùng tốc độ trong chân không.
Câu 4: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 10 6 cos(100 t) (A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện 
này là
 A. 10 6 A. B. 10 2 A. C. 10 A. D. 10 3 A.
Câu 5: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
 A. trên dây chỉ còn sóng tới, sóng phản xạ bị triệt tiêu.
 B. không có sự truyền năng lượng dao động trên dây.
 C. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
 D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, sóng tới bị triệt tiêu.
Câu 6: Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu qua lớp kính cửa sổ chúng ta không quan sát thấy hiện tượng tán 
sắc ánh sáng, là vì
 A. các tia sáng qua cửa sổ bị tán sắc nhưng các tia ló chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành 
ánh sáng trắng.
 B. kính của sổ không phải là lăng kính nên không làm tán sắc ánh sáng.
 C. kính của sổ là loại thủy tinh có chiết suất như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
 D. ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng ánh sáng không kết hợp nên chúng không bị tán sắc.
Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận (mạch)
 A. khuếch đại. B. tách sóng. C. biến điệu. D. anten.
Câu 8: Khi từ trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện điện trường, các đường sức của điện 
trường này là
 A. những đường song song với các đường sức của từ trường.
 B. những đường cong khép kín bao quanh các đường sức của từ trường.
 C. những đường thẳng song song cách đều nhau.
 D. những đường tròn đồng tâm có cùng bán kính.
Câu 9: Tính chất biến điệu như sóng vô tuyến của tia hồng ngoại được ứng dụng
 A. trong các bộ điều khiển từ xa. B. để quay phim ban đêm.
 C. để gây một số phản ứng hóa học. D. để sấy khô sản phẩm.
Câu 10: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe S 1 và S2 hai 
chùm sáng có cường độ sáng như nhau. Chùm sáng chiếu vào S1 chứa hai ánh sáng đơn sắc đỏ và lục; 
 Trang 1/18 - Mã đề thi 132 chùm sáng chiếu vào S2 chứa hai ánh sáng đơn sắc lục và tím. Trên màn thu được hệ vân giao thoa 
của
 A. ánh sáng tím. B. ánh sáng lục.
 C. ánh sáng đỏ. D. cả 3 ánh sáng đỏ, lục và tím.
Câu 11: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp sẽ cùng pha với 
dao động thành phần này và ngược pha với dao động thành phần kia khi hai dao động thành phần
 A. ngược pha và có biên độ khác nhau. B. ngược pha và cùng biên độ.
 C. cùng pha và cùng biên độ. D. cùng pha và có biên độ khác nhau.
Câu 12: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được 
sử dụng chủ yếu hiện nay là
 A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm tiết diện dây.
 C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm công suất truyền tải.
Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu độ cao cực 
đại của vật tính từ vị trí cân bằng tăng 2 lần thì cơ năng của con lắc sẽ
 A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 14: Trong một đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở 
thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C, đoạn NB chứa cuộn thuần cảm L. Mạch đang xảy ra hiện tượng 
cộng hưởng. Nếu chỉ tăng tần số của điện áp cưỡng bức thì kết luận nào sau đây là sai?
 A. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R giảm.
 B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch giảm.
 C. Dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch AB.
 D. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN tăng.
Câu 15: Khi các ánh sáng đơn sắc trong miền nhìn thấy truyền trong nước thì tốc độ ánh sáng
 A. phụ thuộc vào cường độ chùm sáng. B. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ.
 C. lớn nhất đối với ánh sáng tím. D. bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
Câu 16: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u = 4cos(2 t – 0,01 x + ) (x tính bằng cm; t tính 
bằng s). Sau 1 s, pha dao động của một điểm, nơi có sóng truyền qua, thay đổi một lượng bằng
 A. (– 0,01 x + 3 ) rad. B. 2 rad. C. (0,01 x + 3 ) rad. D. 3 rad.
Câu 17: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L và 
đoạn MB chứa hộp kín X mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có trị hiệu 
dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100 V và 120 V. Hộp kín X chứa
 A. tụ điện. B. điện trở thuần.
 C. cuộn dây có điện trở thuần. D. cuộn dây thuần cảm.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 10 cm/s. Độ lớn vận tốc trung bình 
của vật trong một chu kì dao động là
 A. 0. B. 20 cm/s. C. 10 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 19: Khi tăng chiều dài con lắc đơn 10 cm thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc biến thiên 0,1 s. 
Lấy g = 2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động ban đầu của con lắc là
 A. 1,90 s. B. 2,05 s. C. 2,00 s. D. 1,95 s.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g dao động điều hoà với chu kỳ 4 s. Khi pha 
dao động là 3 rad thì gia tốc của vật là 25 cm/s2. Động năng cực đại của vật bằng
 A. 2,53.10-3 J. B. 0,81.10-3 J. C. 1,27.10-3 J. D. 1,6.10-3 J.
Câu 21: Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm đang có dao động 
điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại Q 0. Sau khoảng thời 
 -6
gian ngắn nhất bằng 10 s, kể từ lúc t = 0, thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng – Q 0/2. Chu 
kì dao động riêng của mạch dao động này là
 A. 2.10-6 s. B. 1,5.10-6 s. C. 3.10-6 s. D. 6.10-6s.
Câu 22: Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết tụ điện có điện dung 
C = 2 nF. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Tại thời điểm t 2 = t1 + T/4, điện 
áp giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
 Trang 2/18 - Mã đề thi 132 A. 0,04 mH. B. 2,50 mH. C. 1,00 mH. D. 8,00 mH.
Câu 23: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn 
định. Bề rộng của một bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có 
cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên dây là
 A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 24: Một vật đang dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì biên độ dao động giảm đi 4%. Phần 
năng lượng đã bị mất đi trong một dao động toàn phần xấp xỉ bằng
 A. 7,8%. B. 6,5%. C. 4,0%. D. 16,0%.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được vào hai đầu 
đoạn mạch gồm biến trở R (có thể thay đổi giá trị từ 0 đến R 0 hữu hạn), cuộn dây thuần cảm L và tụ 
điện C mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính cảm kháng. Để dòng điện qua mạch sớm pha /2 so với 
điện áp hai đầu mạch thì phải
 A. điều chỉnh R đến giá trị 0 và giảm tần số. B. điều chỉnh R đến giá trị R0 và tăng tần số.
 C. điều chỉnh R đến giá trị 0 và tăng tần số. D. điều chỉnh R đến giá trị R0 và giảm tần số.
Câu 26: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt chất lỏng đang dao động điều hòa với tần số f = 40 Hz. 
Trên mặt chất lỏng, hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng 
d = 20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v (3 m/s v 
5 m/s). Sóng truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng bằng
 A. 10,50 cm. B. 8,00 cm. C. 8,75 cm. D. 12,50 cm.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(ωt - π/2) (x tính bằng cm; t tính bằng 
s). Trong 0,25 s đầu tiên vật đi được quãng đường là 6 cm. Trong giây thứ 2013 kể từ khi bắt đầu 
chuyển động, vật đi được quãng đường là
 A. 6 cm. B. 24 cm.
 C. 12 cm. D. 48312 cm.
Câu 28: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
 A. Tần số. B. Bước sóng.
 C. Tốc độ truyền sóng. D. Cả tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 0,2 kg 
dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của vật có độ lớn lần lượt là 20 cm/s và 
2 3 m/s2. Biên độ dao động bằng
 A. 10 3 cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 16 cm.
Câu 30: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C biến đổi 
được từ 20 pF đến 500 pF. Bước sóng ngắn nhất của sóng điện từ mà máy thu được là 50 m. Bước 
sóng điện từ dài nhất mà máy thu được là
 A. 1250 m. B. 625 m. C. 250 m. D. 750 m.
Câu 31: Một vật nhỏ khối lượng m gắn vào một lò xo nhẹ, đầu còn lại của lò xo treo vào điểm cố 
định O. Khi vật cân bằng, lò xo dài 45 cm. Kích thích để vật dao động theo phương thẳng đứng với 
tần số f = 5 Hz. Lấy g = 2 = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
 A. 42 cm. B. 35cm. C. 44 cm. D. 40 cm.
Câu 32: Một vật dao dộng điều hòa với chu kì T = 1s. Tại một thời điểm nào đó vật cách vị trí cân 
bằng 6 cm, sau thời điểm đó 0,75 s vật cách vị trí cân bằng 8 cm. Biên độ dao động của vật bằng
 A. 8 2 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 14 cm.
Câu 33: Cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc vào điện áp u 250 2 cos100 t (V) thì 
dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5 A và lệch pha /3 so với điện áp. Mắc nối tiếp cuộn 
dây với đoạn mạch X thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông 
pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
 A. 200 W. B. 300 W. C. 200 2 W. D. 300 3 W.
Câu 34: Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp 
để hở bằng 2. Sau một thời gian sử dụng, do lớp cách điện kém nên có x vòng dây ở cuộn thứ cấp bị 
 Trang 3/18 - Mã đề thi 132 nối tắt; vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở bằng 2,5. Để xác định x người ta 
quấn thêm vào cuộn thứ cấp 135 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp để 
hở bằng 1,6. Số vòng dây bị nối tắt là
 A. x = 50 vòng. B. x = 80 vòng. C. x = 60 vòng. D. x = 40 vòng.
Câu 35: Đặt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 
không đổi và có tần số thay đổi được. Khi tần số là 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. 
Khi tần số là 120 Hz hệ số công suất của đoạn mạch là 0,707. Khi tần số là 90 Hz thì hệ số công suất 
của đoạn mạch bằng
 A. 0,486. B. 0,625. C. 0,874. D. 0,781.
Câu 36: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây có điện trở r = 20 Ω và độ tự cảm L, tụ điện có điện dung 
C thay đổi được, điện trở thuần R = 80 Ω mắc nối tiếp. Gọi N là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ 
điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = 200 2 cos(100πt) (V). Điều chỉnh điện dung của tụ điện 
để điện áp hiệu dụng trên đoạn AN đạt cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó là
 A. 20 V. B. 40 V. C. 160 V. D. 0 V.
Câu 37: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O 1 và O2 dao động đồng pha, cách 
nhau một khoảng O1O2 = 41 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, tốc độ truyền 
sóng là v = 2 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị 
nhỏ nhất bằng bao nhiêu để phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại?
 A. 0,0125 cm. B. 1,0125 m. C. 1,0125 cm. D. 0,0125 m.
Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều một pha, dây quấn có điện trở không đáng kể. Nối hai cực 
của máy với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện hiệu 
dụng qua cuộn cảm là I. Khi rôto quay với tốc độ 3n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm 
bằng
 A. 36I. B. 9I. C. 3I. D. I.
Câu 39: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc 
có bước sóng lần lượt là:  1 = 0,40 m, 2 = 0,60 m, 3 = 0,72 m. Trên màn, trong khoảng giữa 2 
vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng trung tâm, số vân sáng đơn sắc quan sát được là
 A. 15 vân. B. 17 vân. C. 13 vân. D. 19 vân.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 
R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi f = f 1 thì điện áp 
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại; Khi f = f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt 
cực đại; Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Hệ thức đúng là
 2 2 2 f2f3 2
 A. f1 = f2 + f3 . B. f1 = . C. f1 = f2f3. D. f1 = f2 + f3.
 f2 f3
 ----------- HẾT ----------
 Trang 4/18 - Mã đề thi 132 KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KÌ II ( ĐỀ SỐ 1)
 NĂM HỌC 2018 – 2019 Mã đề: 135
 Môn: Vật Lý
 Thời gian: 50 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . Lớp: 12 . . .
Câu 1. Vật dao động điều hòa với phương trình a = 40cos(4t + π/3) cm/s2. Gia tốc của vật ở vị trí biên có 
độ lớn bằng? A. 160 cm/s2. B. 640 cm/s2. C. 0 cm/s2. D. 40 cm/s2.
 Câu 2. Phát biểu nào sau đây chưa đúng?
 A. Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng. B. Dòng điện chạy qua kim loại gây ra tác dụng 
nhiệt.
 C. Điện trở của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng.
 D. Dòng điện chạy qua chất điện phân gây ra tác dụng nhiệt.
 Câu 3. Vật dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây đúng? Tần số dao động cưỡng bức
 A. bằng tần số riêng của hệ. B. khác tần số của ngoại lực.
 C. Tỉ lệ với tần số riêng của hệ. D. bằng tần số của ngoại lực.
 Câu 4. Trong thông tin liên lạc vô tuyến, bộ phận biến đổi dao động âm thành dao động điện là
 A. micrô. B. mạch biến điệu. C. mạch khuếch đại. D. loa.
 Câu 5. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng 0,8 mm, 
khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì trên màn đo được 
khoảng vân bằng 1 mm. Bước sóng λ bằng A. 0,6 µm. B. 0,4 µm. C. 0,7 µm. D. 0,5 µm.
 Câu 6. Quang phổ vạch phát xạ
 A. Phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và không phụ thuộc nhiệt độ của vật.
 B. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và phụ thuộc nhiệt độ của vật.
 C. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật.
 D. Phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật .
 Câu 7. Biết h = 6,625.10-34 J.s là hằng số Plăng; c = 3.108 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không 
Kim loại có công thoát A = 2,26 eV. Bức xạ có bước sóng lớn nhất có thể gây ra hiện tượng quang điện 
đối với kim loại này là A. 0,60 µm. B. 0,32 µm. C. 0,36 µm. D. 
0,45 µm.
 Câu 8. Đặt điện áp u = U0 cos2ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của 
cuộn cảm lúc nàylà
 A. 2ωL. B. ωL. C. 1/2ωL. D. 1/ωL.
 Câu 9. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với 
phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 
 A. 1/2mω2A2. B. mω 2A2 C. mωA2.D. 1/2mωA 2.
 Câu 10. Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
 2 2 4 238 4 234
 A. 1H + 1H 2 He B. 92 U 2 He + 90Th
 235 1 140 93 1 0 16 1 15
 C. 92 U + 0 n 58 Ce + 41 Nb +3 0 n +7 -1e D. 8 O + γ 1p + 7 N
 Câu 11. Tia nào sau đây được ứng dụng đề sấy khô thực phẩm?
 A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia gamma. D. Tia X.
 Câu 12. Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy = 10. Khối 
lượng vật nhỏ của con lắc là A. 0,1g. B. 100g. C. 1g. D. 10g.
 Câu 13. : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 
= 4cos2πt (cm) và x2 = 4sin2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là 
 A. 4 cm. B. 8 cm. C. 0 cm. D. 4 2 cm.
 Câu 14. Hạt nhân càng bền vững khi có: A. năng lượng liên kết riêng lớn. B. năng lượng liên kết 
lớn.
 C. khối lượng lớn. D. độ hụt khối lớn.
 Câu 15. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn 
dây dẫn khi đặt đoạn dây dẫn?
 Trang 5/18 - Mã đề thi 132 A. hợp với các đường sức từ góc 450. B. song song với các đường sức từ.
 C. vuông góc với các đường sức từ. D. hợp với các đường sức từ góc 600.
 Câu 16. Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo 
phương xiên góc. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt :
 A. Tán sắc. B. Phản xạ. C. Khúc xạ. D. Phản xạ toàn phần.
 Câu 17. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang, trong giới hạn đàn hồi. Nếu biên 
độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
 A. không đổi. B. tăng lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
 Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10-3/5π F thì cường độ dòng 
điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 2cos(100πt +π/6) A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
 A. u = 200cos(100πt -π/3) V.B. u = 100cos(100πt -π/3) V.
 C. u = 100cos(100π -π/6) V.D. u = 100cos(100π t-2π/3) V. 
 Câu 19. Từ trường nào sau đây là từ trường đều?
 A. Từ trường trong lòng ống dây dài khi có dòng điện không đổi chạy qua.
 B. Từ trường bao quanh dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài.
 C. Từ trường bao quanh dòng điện chạy trong dây dẫn hình tròn.
 D. Từ trường bao quanh nam châm thẳng đang đứng yên.
 Câu 20. Sóng dừng trên một sợi dây. Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của một bụng và một nút liên 
tiếp bằng 5 cm. Bước sóng này bằng A. 5 cm.B. 10 cm.C. 40 cm. D. 20 cm.
 Câu 21. Người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích
 A. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ. B. tăng dòng điện trên dây tải.
 C. tăng công suất nhà máy điện. D. giảm hao phí khi truyền tải.
 Câu 22. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng?
 A. R = uR/i B. ZR = uL/i C. ZC = uC/i D. Z = u/i
 Câu 23. Chọn câu sai
 A. Đường sức điện xuất phát từ điện tích dương . B. Đường sức điện là đường cong kín.
 C. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có thể vẽ được 1 đường sức.
 D. Tiếp tuyến tại điểm bất kỳ trên đường sức điện trùng với phương của vec-tơ cường độ điện 
trường tại điểm đó.
Câu 24. Hướng của từ trường tại một điểm
 A. là hướng của dòng điện được đặt tại điểm đó.
 B. là hướng Bắc-Nam của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó.
 C. là hướng Nam-Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó.
 D. là hướng di chuyển của điện tích dương đặt tại đó.
 Câu 25. Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến 
nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, 
điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ 
nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 
82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là
 A. 94,25%.B. 95,5%C. 98,5%. D. 97,12%.
 Câu 26. Một khung dây dẫn hình chữ nhật cồ 100 vòng, diện tích mỗi vòng 400 cm2, quay đều 
quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ 
bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến 
của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng 
trong khung là 
 A. 0,8cos(8πt - π/2) VB. 6,4cos(8πt + π/2) VC. 6,4cos(8πt - π) V D. 0,8cos(8πt - π) V
 Câu 27. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn 
hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con 
lắc bằng A. 12,5 Hz. B. 75 Hz. C. 50Hz. D. 25 Hz.
 Câu 28. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. 
Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên
A. cùng pha với u. B. ngược pha với u.
C. trễ pha π/2 so với u. D. sớm pha π/2 so với u.
 Trang 6/18 - Mã đề thi 132
 L,r Câu 29. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết ξ = 12 V, r = 1 Ω, ống dây dài 20 cm gồm 500 
vòng dây, điện trở của cuộn dây bằng 2 Ω. Cảm ứng từ trong ống dây là A. 6π.10-3 T.B. 3π.10-3 
T.
 C. 4π.10-3 T.D. 5π.10-3 T.
 Câu 30. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm cho ảnh 
A1B1 là ảnh thật. Dời vật đến vị trí khác, ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. Hai ảnh có cùng 
độ lớn. Tiêu cự của thấu kính là A. 20cm B. 15cmC. 10cmD. 30cm
 Câu 31. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm. Một học 
sinh đo chiều dài con lắc đơn có kết quả là l = 0,8000 ± 0,0002m thì chu kỳ dao động T = 1,7951 ± 
0,0001s. Gia tốc trọng trường tại đó là
 A. 9,8050 ± 0,0023m/s2 B. 9,8010 ± 0,0004m/s2 C. 9,8010 ± 0,0035m/s2 D. 9,8050 ± 
0,0003m/s2
 Câu 32. Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng 
lên 10%. Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài.
 A. 72%.B. 82%.C. 92%. D. 62%.
 Câu 33. Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B. Xét hình chữ nhật AMNB 
với AB = 2AM. Nếu trên AB có 7 điểm dao động với biên độ cực đại thì trên MN có tối đa bao nhiêu 
điểm dao động với biên độ cực đại? A. 6B. 3C. 7D. 5
 Câu 34. Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất 
không đổi. Điểm A cách O một đoạn d m. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một 
khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc MOB có giá trị lớn 
nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt 
thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 40B. 15C. 33D. 
25
 Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng 
biến thiên liên tục từ 415 nm đến 760 nm.Trên màn quan sát, tại điểm N có đúng ba bức xạ cho vân 
sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Bước sóng của một trong 
hai bức xạ còn lại có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 620nmB. 750nm C. 
480nmD. 725nm
 Câu 36. Hạt nhân mẹ X 
phóng xạ tạo thành hạt nhân N(Số hạt)
con Y. Sự phụ thuộc số hạt 
nhân X và Y theo thời gian NY
được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt 
 NY
nhân tại thời điểm t0 gần 
 NX
giá trị nào nhất sau đây ? NX
 t
 A. 7,5 B. 8,4
 C. 6,8 D. 9,3 0 t0
 Câu 37. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối 
tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r = 10
 2 , hệ số tự cảm L biến thiên. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của công 
suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo cảm kháng được cho như hình vẽ. 
Biết P3/P1 = 3, giá trị của điện trở R là:
 A. 50ΩB. 100Ω
 C. 100Ω D. 40 2 Ω
 Câu 38. Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành 
khách đi máy bay là A. tia Rơn-ghen B. tia hồng ngoại C. tia gamma D. tia tử ngoại
 Câu 39. Hai điện tích hút nhau một lực 36.10-3N khi chúng dời xa thêm 40cm thì lực hút là 4.10-3N. 
Khoảng cách ban đầu của hai điện tích là: A. 40cm B. 80 cm C. 10cmD. 20cm
 Trang 7/18 - Mã đề thi 132 Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây có hệ số tự cảm L thay 
đổi được. Đặt vào hia đầu A,B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu 
dụng không đổi và tần số 50Hz. Thay đổi L thì điện áp hiệu dụng hai 
điểm MB thay đổi như đồ thị. Nối tắc L thì công suất tiêu thụ của mạch 
là: A. 30W. B. 40W C. 10W.D. 20W. 
 Trang 8/18 - Mã đề thi 132 KIỂM TRA THỬ GIỮA HKII ( ĐỀ SỐ II) 
 Môn: Vật Lý
 Thời gian: 50 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . Lớp: 12 . . .
Câu 1: Chọn câu sai. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha
 A. Phần tạo ra dòng điện ℓà phần ứng B. Phần cảm là bộ phận đứng yên
 C. Phần tạo ra từ trường gọi ℓà phần cảm D. Phần quay gọi là rô to
Câu 2: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
 A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
 B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
 C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
 D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc 
nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ 
về pha của các điện áp này là
 A. uC trễ pha π so với uL. B. uL sớm pha π/2 so với uC.
 C. uR trễ pha π/2 so với uC. D. uR sớm pha π/2 so với uL.
Câu 4: Sóng điện từ và sóng âm giống nhau ở đặc điểm:
 A. luôn cùng là sóng ngang. B. bước sóng tăng khi truyền từ không khí vào 
nước.
 C. cùng truyền được trong chân không. D. cùng gây ra được hiện tượng giao thoa.
Câu 5: Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin 
hoặc cosin theo thời gian và
 A. cùng pha dao động B. cùng pha ban đầu C. cùng biên độ D. cùng chu kỳ
Câu 6: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2√2cos(100 t+ /2) (A). Chọn phát biểu sai:
 A. Tần số f = 50Hz. 
 B. Tại thời điểm t = 0,1s cường độ dòng điện triệt tiêu
 C. Cường độ hiệu dụng I=2A 
 D. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện là /2
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều 
hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Δl. Chu kì dao động của con lắc này là
 1 l g 1 g l
 A. B. 2 C. D. 2 
 2 g l 2 l g
Câu 8: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, tại điểm M có vân tối khi hiệu số pha của hai 
sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến M bằng
 A. số lẻ lần π. B. số chẵn lần π/2 C. số lẻ lần π/2 D. số chẵn lần π.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng: Cho 2 nguồn sóng dao động cùng pha. Biên độ của sóng 
tổng hợp đạt giá trị
 A. cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước sóng
 B. cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng
 C. cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng.
 D. cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số chẵn bước sóng.
Câu 10: Một sóng ánh sáng có: (1) chu kì ; (2) bước sóng ; (3) tần số ; (4) tốc độ lan truyền. Khi tia 
sáng đi từ không khí vào nước thì đại lượng nào kể trên của ánh sáng sẽ thay đổi
 A. (1) , (2) và (4) B. (1) và (2) C. (2) và (4) D. (2) và (3)
 Trang 9/18 - Mã đề thi 132 Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có 
quan hệ là √3UR=3UL=1,5UC. So với điện áp ở hai đầu mạch thì dòng điện biến thiên
 A. trễ pha hơn /3. B. sớm pha hơn /6 C. trễ pha hơn /6 . D. sớm pha hơn 
 /3.
Câu 12: Thứ tự sắp xếp đúng theo sự tăng dần của bước sóng trong thang sóng điện từ:
 A. Sóng vô tuyến - ánh sáng nhìn thấy - tia hồng ngoại - tia tử ngoại - tia X.
 B. Tia X - tia tử ngoại - tia hồng ngoại - ánh sáng nhìn thấy - sóng vô tuyến
 C. Tia X - tia tử ngoại - ánh sáng nhìn thấy - tia hồng ngoại - sóng vô tuyến
 D. Sóng vô tuyến - tia hồng ngoại - ánh sáng nhìn thấy - tia tử ngoại - tia X
Câu 13: Một ánh sáng đơn sắc màu lục có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có 
chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
 A. màu lục và tần số 1,5f. B.màu cam và tần số 1,5f. C. màu lục và tần số f. D. màu tím và tần 
số f.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft vào hai bản của một tụ điện. Ở thời điểm dòng điện 
tức thời đạt giá trị hiệu dụng thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có độ lớn
 A. bằng U. B. bằng U/√2. C. bằng U/2. D. U√2.
Câu 15: Dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cos(100 t+ /6) A và hiệu điện thế trong mạch có 
biểu thức u=200cos(100 t+2 /3) V. Mạch điện trên chứa phần tử gì?
 A. C = 10-4/ F B. L = 1/ H
 C. cuộn dây không thuần cảm D. R = 100 Ω
Câu 16: Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có hai bụng 
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
 A. v/ℓ. B. v/2ℓ. C. v/4ℓ D. ℓ/v
Câu 17: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không 
đổi) thì chu kỳ dao động điều hoà của nó sẽ
 A. giảm vì tần số dao động điều hoà của nó giảm.
 B. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
 C. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
 D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 18: Một sóng điện từ có tần số 200 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
 A. 3 m. B. 1,5 m C. 15 m. D. 0,3 m.
Câu 19: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
 A. Biên độ và thế năng B. Biên độ và động năng cực đại
 C. Biên độ và tốc độ D. Li độ và cơ năng
Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ 
điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. 
Mạch này có thể cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng là:
 I Q Q I
 A.  2 c 0 B.  2 c 0 C.  2 0 D.  2 0
 Q0 I0 I0 Q0
Câu 21: Quang phổ liên tục của một vật
 A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.
 C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ. D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
Câu 22: Khi một vật dao động điều hòa thì
 A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
 B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
 C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
 D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
 Trang 10/18 - Mã đề thi 132

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_khoi_aa1_nam_hoc_2018_20.docx