Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 209 (Có đáp án)
Câu 54: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa ddurr thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào :
A. 40. B. 50. C. 35. D. 45.
Câu 55: Cho 0,54 gam Al vào 40ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là:
A. 110 ml. B. 70 ml. C. 40 ml. D. 80 ml.
Câu 56: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100 ml dd NaOH 1M, thu được 7,85 g hỗn hợp muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp nhau và 4,95 g hai ancol bậc I. CTCT và % khối lượng của 2 este là
A. HCOOC2H5, 55%; CH3COOCH3, 45%.
B. HCOOCH2CH2CH3, 25%; CH3COOC2H5, 75%.
C. HCOOCH2CH2CH3, 75%; CH3COOC2H5, 25%.
D. HCOOC2H5, 45%; CH3COOCH3, 55%.
Câu 57: Dãy polime nào sau đây là dãy polime tổng hợp:
A. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. B. polietilen, polibutadien, nilon-6, nilon-6,6.
C. polietilen, xenlulozo, nilon-6,6. D. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6.
Câu 58: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. Na2CrO4, NaClO3, H2O. B. Na2Cr2O7, NaCl, H2O.
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O.
Câu 59: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 60: Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 17,92 lit khí màu nâu đỏ. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là
A. 4,4gam. B. 28,8gam. C. 5,6 gam. D. 1,2gam.
Câu 61: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:
A. Na+. B. Li+. C. Rb+. D. K+.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. C2H6 và C3H8. B. C4H10 và C5H12. C. C3H8 và C4H10. D. CH4 và C2H6.
Câu 63: Có 2 dung dịch AlCl3 và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch ?
A. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.
B. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
D. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.
Câu 64: Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng RNH3Cl. X là:
A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H7N.
Câu 65: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:
A. Tristearin. B. Trilinolein. C. Triolein. D. Tripanmitin
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 209 (Có đáp án)
ất trong nhóm. B. phân tử nitơ không phân cực. C. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. D. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền. Câu 45: Thủy phân 8,8 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị của m là A. 3,4. B. 8,2. C. 4,2. D. 4,1. Câu 46: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,98. B. 39,4. C. 47,28. D. 59,1. Câu 47: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là: A. 5,4 gam và 2,4 gam. B. 1,2 gam và 6,6 gam. C. 1,7 gam và 3,1 gam. D. 2,7 gam và 5,1 gam. Câu 48: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là: A. 8,4 gam. B. 6 gam. C. 24 gam D. 15,6 gam. Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A? A. 4. B. 2. C. > 4. D. 3. Câu 50: Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư,sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là A. 60g. B. 40g. C. 30g. D. 50g. Câu 51: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. D. Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 52: Cấu hình electron của ion Cr3+ là: A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2. Câu 53: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là: A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. B. Tinh bột, saccarozơ. C. tinh bột, xen...H5, 55%; CH3COOCH3, 45%. B. HCOOCH2CH2CH3, 25%; CH3COOC2H5, 75%. C. HCOOCH2CH2CH3, 75%; CH3COOC2H5, 25%. D. HCOOC2H5, 45%; CH3COOCH3, 55%. Câu 57: Dãy polime nào sau đây là dãy polime tổng hợp: A. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. B. polietilen, polibutadien, nilon-6, nilon-6,6. C. polietilen, xenlulozo, nilon-6,6. D. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6. Câu 58: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là: A. Na2CrO4, NaClO3, H2O. B. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O. Câu 59: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng: A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 60: Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 17,92 lit khí màu nâu đỏ. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là A. 4,4gam. B. 28,8gam. C. 5,6 gam. D. 1,2gam. Câu 61: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là: A. Na+. B. Li+. C. Rb+. D. K+. Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là: A. C2H6 và C3H8. B. C4H10 và C5H12. C. C3H8 và C4H10. D. CH4 và C2H6. Câu 63: Có 2 dung dịch AlCl3 và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch ? A. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4. B. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3. C. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH. D. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3. Câu 64: Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng RNH3Cl. X là: A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H7N. Câu 65: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là: A. Tristearin. B. Trilinolein. C. Triolein. D. Tripanmitin. Câu 66: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M sẽ thu được 9,2g glixerol. Giá trị của V là: A. 200. B. 300. C. 150. D. 100....0,2. D. 0,18. Câu 72: Trong các phản ứng nào sau đây,phản ứng nào sai A. . B. . C. . D. . Câu 73: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được tối đa 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 9,0. C. 8,1. D. 18,0. Câu 74: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. NaOH nóng chảy. B. CaCl2 nóng chảy. C. KCl rắn, khan. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 75: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là: A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s3. D. 1s22s22p63s23p1. Câu 76: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M, thấy thoát ra 1,344 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là. A. 1,6. B. 1,2. C. 0,6. D. 0,8. Câu 77: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh. B. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh. C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh. D. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh. Câu 78: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng, có tác dụng giúp cho cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân đạm hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu để sử dụng bảo đảm an toàn thường là: A. 1 – 2 ngày. B. 12 – 15 ngày. C. 2 – 3 ngày. D. 30 – 35 ngày. Câu 79: Biết ion Pb2+ trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa là: A. Pb và Sn. B. Pb. C. Sn. D. HCl. Câu 80: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là: A. Cu(OH)2, dung dịch NaOH. B. Dung dịch brom, Cu(OH)2. C. Dung dịch brom, quì tím. D. Na, dung dịch brom. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_so_gddt_gia_la.doc
- HOA12_HH2018_dapancacmade.xls
- Ma trận đề thi thử THPT Quốc Gia Môn Hóa Học 2017 - 2018.doc