Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)
I. Nhận biết (8 câu)
Câu 1: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C6H12O6. B. C3H8O3. C. C3H8O. D. C2H6O.
Câu 2: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl2.
B. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.
D. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. hiđro. B. cacbon. C. oxi. D. nitơ.
Câu 4: Khi X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là
A. CO2. B. SO2. C. CO. D. Cl2.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)2 X + NO2 + O2. Chất X là
A. Fe2O3. B. Fe(NO2)2. C. FeO. D. Fe3O4.
Câu 6: Ancol X có công thức phân tử CH4O. Tên của X là
A. etanol. B. glixerol. C. metanol. D. phenol.
Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba. B. Cu. C. Na. D. Al.
Câu 8: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaOH. B. HF. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
II. Thông hiểu (8 câu)
Câu 9: Phản ứng của cacbon với chất nào sau đây thể hiện cacbon vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa?
A. Al. B. CaO. C. H2. D. O2.
Câu 10: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 11: Khi điên phân có màng ngăn dd muối ăn bão hòa trong nước thì xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng cho dưới đây ?
A. Kim loại natri thoát ra ở anot và khí clo thoát ra ở catot.
B. Khí hiđro thoát ra ở anot và khí clo thoát ra ở catot.
C. Khí hiđro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
D. Kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
Câu 12: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí gì ?
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)
ên của X là A. etanol. B. glixerol. C. metanol. D. phenol. Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ba. B. Cu. C. Na. D. Al. Câu 8: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NaOH. B. HF. C. CH3COOH. D. C2H5OH. II. Thông hiểu (8 câu) Câu 9: Phản ứng của cacbon với chất nào sau đây thể hiện cacbon vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa? A. Al. B. CaO. C. H2. D. O2. Câu 10: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH=CH2. Câu 11: Khi điên phân có màng ngăn dd muối ăn bão hòa trong nước thì xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng cho dưới đây ? A. Kim loại natri thoát ra ở anot và khí clo thoát ra ở catot. B. Khí hiđro thoát ra ở anot và khí clo thoát ra ở catot. C. Khí hiđro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot. D. Kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot. Câu 12: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí gì ? A. HCl. B. Cl2. C. NH3. D. O2. Câu 13: Este X có tỉ khối so với hiđro là 30, tên gọi của X là A. etyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. Câu 14: Cho các phát biểu sau: (a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau. (b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc. (c) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh. (d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 15: Hòa tan 0,1 mol kali vào nước (dư) thu được dung dịch A, cô cạn A thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 3,9 gam. B. 5,6 gam. C. 1,0 gam. D. 4,7 gam. Câu 16: Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. III. Vận dụng (15 câu) Câu 17: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất X Y Z T Dung dịch nước brom Dung dịch mất màu Kết tủa trắng Dung dịch mất màu Kim loại Na Có khí thoát ra Có khí thoát ra Có khí thoát ra Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. ancol etylic, stiren, ph...ào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,08. Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng. B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl. D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. Câu 23: Cho 2,33 gam hỗn hợp Zn và Fe vào một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 896 ml khí H2(đktc) và dung dịch Y có chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 5,17. B. 1,91. C. 3,57. D. 8,01. Câu 24: Cho phương trình hóa học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O : NO = 1 : 4). Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 78. B. 42. C. 18. D. 66. Câu 25: Nhận định nào sau đây sai ? A. Không thể điều chế được kim cương. B. Than muội được tạo nên bằng cách nhiệt phân metan. C. Khoáng vật canxit (chứa CaCO3) gồm đá vôi, đá phấn D. Quặng đolomit có thành phần chính là CaCO3.MgCO3. Câu 26: Cho V (lit) dung dịch NaOH 0,5M vào 500 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,3M thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị tối thiểu của V là A. 2,2. B. 0,3. C. 1,0. D. 0,6. Câu 27: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là: A. 22,80. B. 27,36. C. 34,20. D. 18,24. Câu 28: Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là A. 600,0. B. 350,0. C. 462,5. D. 452,5. Câu 29: Cho các phát biểu: (a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại. (b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au,... khối lượng 1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về thể thích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,0. B. 22,5. C. 20,0. D. 20,5. Câu 33: X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2; Y và Z là hai este (đều no, mạch hở, tối đa hai nhóm este, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có cùng số cacbon và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là A. 88. B. 118. C. 74. D. 132. Câu 34: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin, amoni axetat. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (1) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. (2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường. (3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6. (4) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo. (5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O. (6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu. Số phát biểu đúng là? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng. X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O. Y + HCl → HOOC–CH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH + NaCl. Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử X có hai loại chức. B. Y là axit glutamic. C. X có hai cấu tạo thỏa mãn. D. Z là ancol etylic. Câu 37: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là A. Cs. B. K. C. Li. D. Na. Câu 38: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, Val-Ala (t
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_truong_thpt_ch.doc