Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Hóa học - Mã đề: 106 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực

pdf 4 trang Mạnh Nam 07/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Hóa học - Mã đề: 106 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Hóa học - Mã đề: 106 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Hóa học - Mã đề: 106 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực
 SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2021 
 CỤM CÁC TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 HUYỆN NAM TRỰC Môn thi thành phần: Hóa học 
 Thời gian làm bài: 50 phút; 
 ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm) 
 (Đề thi có 04 trang) 
Họ, tên thí sinh: .................................................................................. 
Số báo danh: ......................................................................................... Mã đề thi: 106 
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 
32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 41: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? 
 A. Tristearin. B. Benzyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat. 
Câu 42: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là 
 A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl propionat. 
Câu 43: Dãy các kim loại đều khử dễ dàng nước ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ là 
 A. Be, K. B. Na, Ca. C. Mg, Ba. D. Al, Mg. 
Câu 44: Số nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Gly là 
 A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 
Câu 45: Etilen là khí có tác dụng làm quả chín nhanh hơn, nó cũng là nguyên liệu tổng hợp chất dẻo 
polietilen. Công thức phân tử của etilen là 
 A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6. 
Câu 46: Phát biểu nào sau đây sai ? 
 A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. 
 B. Este isoamyl axetat có mùi dầu chuối. 
 C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol. 
 D. Metyl acrylat, tripanmitin, tristearin đều là este. 
Câu 47: Kim loại tan được trong dung dịch kiềm dư là 
 A. Cu B. Mg C. Fe D. Al 
Câu 48: Trộn bột kim loại X với một loại oxit của sắt (gọi là hỗn hợp tecmit). Hỗn hợp này được dùng 
để hàn đường ray xe lửa. Kim loại X là 
 A. Ba. B. Cu. C. Zn . D. Al. 
Câu 49: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 117? 
 A. Axit glutamic. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin. 
Câu 50: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là 
 A. 12. B. 6. C. 22. D. 11. 
Câu 51: Chất được sử dụng làm phân đạm là 
 A. KCl. B. (NH2)2CO. C. Ca(H2PO4)2. D. NaCl. 
Câu 52: Thành phần chính của đá vôi là 
 A. MgCO3. B. Na2CO3. C. CaCO3 . D. K2CO3. 
Câu 53: Oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao ? 
 A. CaO. B. K2O. C. Fe2O3. D. Al2O3. 
Câu 54: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất ? 
 A. Fe B. Cu C. Ag D. Al 
Câu 55: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được sản phẩm là 
 A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3OH. 
Câu 56: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nào là tơ nhân tạo ? 
 A. Nilon -6,6. B. Tơ capron. C. Tơ tằm. D. Tơ visco. 
 Trang 1/4 - Mã đề thi 106 Câu 57: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? 
 A. Na B. Cu C. Ba D. Mg 
Câu 58: Để bảo vệ vỏ tàu thép bằng phương pháp điện hóa người ta dùng kim loại 
 A. Na. B. Ag. C. Zn. D. Cu. 
Câu 59: Công thức phân tử của metylamin là 
 A. C2H7N. B. C2H8N2. C. CH3NHCH3. D. CH5N. 
Câu 60: Cu và CuO đều tan được trong dung dịch 
 A. HNO3. B. Fe(NO3)3. C. AgNO3. D. HCl . 
Câu 61: Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô 
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
 A. 5,1. B. 14,4. C. 10,2. D. 7,2. 
Câu 62: Hòa tan hoàn toàn m gam nhôm trong dung dịch KOH dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 
3,36 lít khí (đo ở đktc). Giá trị của m là 
 A. 5,4. B. 2,7. C. 4,05. D. 8,1. 
Câu 63: Cho các phát biểu sau: 
(a) Muối mononatri glutamat được dùng làm bột ngọt. 
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa chất béo. 
(c) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ. 
(d) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 . 
Câu 64: Oxi hóa hoàn toàn 14,30 gam hỗn hợp bột các kim loại Mg, Al, Zn bằng oxi dư thu được 22,3 
gam hỗn hợp oxit. Cho lượng oxit này tác dụng hết với dung dịch HCl thì lượng muối tạo ra là 
 A. 32,05 gam B. 48,90 gam C. 36,60 gam D. 49,80 gam 
Câu 65: Khi điện phân với điện cực trơ 300 ml dung dịch CuSO4 0,1M với cường độ dòng điện 5A 
trong 6 phút 26 giây. Khối lượng catot tăng m gam. Giá trị của m là 
 A. 0,16 B. 1,28 C. 2,56 D. 0,64 
Câu 66: Chất X tác dụng được với dung dịch HCl, khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra kết tủa. 
X là 
 A. NaHCO3. B. Ca(HCO3)2. C. NaNO3. D. BaCl2. 
Câu 67: Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư thu được chất rắn X . Chất rắn X là 
 A. AgCl. B. AgCl, Ag. C. AgCl, Fe . D. Fe . 
Câu 68: Cho m gam glucozơ lên men thành 0,8 mol ancol etylic với hiệu suất 75%. Giá trị của m là 
 A. 72. B. 102. C. 96. D. 54. 
Câu 69: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. 
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là 
 A. 20,85. B. 25,80. C. 22,45. D. 20,60. 
Câu 70: Cho các polime sau: polietilen, poli(etylen terephtalat), tơ nitron, tơ nilon-6,6, cao su buna. Số 
polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là 
 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 
Câu 71: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cu, FeO, CuO và Fe3O4 . Hòa tan hoàn toàn m gam X trong 550 ml 
dung dịch HNO3 2M. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dung 
dịch chỉ chứa 80,6 gam muối. Giá trị của m gần nhất với 
 A. 27,30. B. 29,50. C. 24,90. D. 31,70. 
Câu 72: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: 
 Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột. 
 Bước 2: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đó. 
 Bước 3: Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 106 Bước 4: Làm nguội dung dịch trong ống nghiệm vừa đun ở bước 3 . 
Cho các phát biểu sau: 
 (1) Dung dịch ở bước 1 có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam. 
 (2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím. 
 (3) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch trong ống nghiệm bị nhạt dần hoặc mất màu. 
 (4) Sau bước 4, màu xanh tím của dung dịch trong ống nghiệm sẽ biến mất hoàn toàn. 
 (5) Ở bước 1, nếu thay tinh bột bằng glucozơ thì các hiện tượng thí nghiệm sau bước 2 vẫn xảy ra 
tương tự. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe2(SO4)3. 
(b) Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. 
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. 
(d) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3. 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là 
 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 . 
Câu 74: Cho các phát biểu: 
(a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại. 
(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe . 
(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu. 
(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4. 
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. 
(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe . 
Số phát biểu đúng là 
 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 2,415 mol khí O2, thu được 1,71 mol CO2 và 
1,59 mol H2O. Mặt khác a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá 
trị của b là 
 A. 28,56. B. 26,58. C. 30,18. D. 27,42. 
Câu 76: Cho 1 mol chất X (C9H8O4,chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất 
Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. 
Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 :3. 
 B. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi. 
 C. Chất Y có phản ứng tráng bạc. 
 D. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 :2. 
Câu 77: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba 
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết π). 
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol thu được 0,45 mol CO2. Mặt 
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có 
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai 
axit no là a gam. Giá trị của a là: 
 A. 13,20 B. 20,60 C. 10,68 D. 12,36 
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn hau chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. 
Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V lít Z, đun nóng thu được n1 mol khí. 
 Thí nghiệm 2: Cho dung dịch H2SO4 dư vào V lít Z, thu được n2 mol khí không màu, hóa nâu 
ngoài không khí, là sản phẩm khử duy nhất. 
 Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V lít Z, thu được n1 mol kết tủa. 
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = 6n2. Hai chất X, Y lần lượt là 
 A. (NH4)2SO4 và Fe(NO3)2. B. NH4NO3 và FeCl3. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 106 C. NH4Cl và AlCl3. D. NH4NO3 và FeSO4. 
Câu 79: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H11N3O6) và Y (C4H12N2O6). Cho 44,20 gam E tác dụng tối đa với 
0,92 mol KOH, thu được chất hữu cơ Z đa chức, bậc một và dung dịch T. Cô cạn T thu được chất rắn 
M gồm các muối vô cơ. Nung M đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. 
Cho các phát biểu sau: 
 (a) Giá trị của m là 64,12. 
 (b) Chỉ có một công thức cấu tạo thỏa mãn của chất Y. 
 (c) Cho X hoặc Y vào dung dịch H2SO4 loãng, đều có khí không màu thoát ra. 
 (d) Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 23,16 gam muối. 
Số phát biểu sai là 
 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 
Câu 80: Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X chứa 1,5a mol Na2CO3 và 0,75a mol 
NaHCO3 ta có đồ thị như sau 
 Số mol CO2 
 0,5x 
 0 
 2a 4x 
 Số mol HCl 
Khi số mol HCl là 4x thì dung dịch chứa 22,85 gam chất tan. Giá trị của a là 
 A. 0,15. B. 0,10. C. 0,12. D. 0,20. 
 ----------- HẾT ---------- 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 106 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_khoa_hoc_tu_nhien_phan_hoa_ho.pdf