Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Mã đề: 108 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực (Có đáp án)

pdf 5 trang Mạnh Nam 07/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Mã đề: 108 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Mã đề: 108 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực (Có đáp án)

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Khoa học tự nhiên - Phần: Vật lí - Mã đề: 108 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT cụm các trường huyện Nam Trực (Có đáp án)
 SỞ GD& ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2021 
 CỤM CÁC TRƯỜNG THPT BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- MÔN: VẬT LÍ 
 HUYỆN NAM TRỰC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề. 
 (Đề thi có 05 trang) 
 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
 Số báo danh:............................................................................... 
 Mã đề: 108 
 Câu 1. Hạt tải điện trong chất bán dẫn tinh khiết 
 A. chỉ có lỗ trống. B. là ion dương và ion âm. C. chỉ có electron. D. là electron và lỗ trống. 
 Câu 2. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng 
 A. làm cho điện áp cùng pha hơn cường độ dòng điện. 
 B. làm cho điện áp chậm pha hơn cường độ dòng điện là . 
 2
 C. tỉ lệ thuận với tần số dòng điện. 
 D. làm cho điện áp sớm pha hơn cường độ dòng điện là . 
 2
 Câu 3. Một dây dẫn có chiều dài l có dòng điện I chạy qua, đặt trong từ trường đều B, góc hợp bởi dây dẫn và 
  
 B là thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn tính theo công thức 
 A. F = B.I.l .sin . B. F = B.I.l . c os . C. F = B.I.l .sin 2 . D. F = B.I2 .l .sin . 
 Câu 4. Cường độ âm tại một điểm là I, cường độ âm chuẩn là I0 thì mức cường độ âm tại điểm đó là 
 I I I I
 A. (dB). B. 10lg (dB) . C. 10lg (B) . D. 10lg0 (dB) . 
 I0 I0 I0 I
 Câu 5. Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn có R d với công suất phát đi là P, điện áp hiệu dụng đầu phát 
 là U, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp là thì công suất hao phí trong quá trình truyền tải tính 
 theo công thức 
 P2 1 P2 P
 A. P = .R 2 . B. P = .R . C. P = .R . D. P = .R . 
 U.c os d U2 .c os 2 d U2 .c os 2 d U2 .c os 2 d
 Câu 6. Chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lí tưởng là 
 1 1 L
 A. . B. 2 LC . C. . D. . 
 LC 2 LC C
 Câu 7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là  , khoảng cách giữa hai 
 khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D . Với k là số nguyên thì vị trí các vân 
 tối trên màn quan sát có tọa độ được tính bằng công thức 
 D D D D
 A. x 2 k 1 . B. x 2 k 1 . C. x k . D. x k . 
 k a k 2a k a k 2a
 Câu 8. Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì thế năng của vật biến thiên 
 T
 A. điều hòa với chu kì . B. điều hòa với chu kì T. 
 4
 T
 C. tuần hoàn với chu kì là . D. tuần hoàn với chu kì là 2T. 
 2
 Câu 9. Trong sóng dừng thì 
 A. hai điểm nằm trên cùng một bó sóng luôn dao động cùng pha nhau. 
 B. khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là  . 
Mã đề 108 Page 1 
 
 C. khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề là . 
 4
 
 D. khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề là . 
 2
 Câu 10. Tia hồng ngoại được ứng dụng để 
 A. tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. B. chụp điện, chiếu điện trong y tế. 
 C. sưởi ấm, sấy khô. D. tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. 
 Câu 11. Tần số góc của con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác 
 định là 
 l g 1 g l
 A. 2 . B. . C. . D. . 
 g l 2 l g
 Câu 12. Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s. Công thức tính tần số f 
 của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là 
 n p
 A. f = . B. f = n.p . C. f = n.p . D. f = . 
 p n
 Câu 13. Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động với điện áp cực đại, cường độ dòng điện cực đại, điện tích 
 cực đại, tần số góc lần lượt là U0 ; I 0 ; q 0 ;  thì công thức liên hệ đúng là 
 I0 I0 q0
 A. U0 = . B.  = . C.  = . D. q0 = U 0 .I 0 . 
 q0 q0 I0
 Câu 14. Chiếu một chùm sáng hẹp (coi là tia sáng) đơn sắc từ thủy tinh ra không khí. Chiết suất của thủy tinh và 
 không khí lần lượt là 3; 1. Để có tia sáng ló ra ngoài không khí thì góc tới i thỏa mãn điều kiện 
 A. i 480 . B. i 35,30 . C. 0 i 480 . D. 0 i 350 . 
 Câu 15. Những sóng điện từ hoạt động với vệ tinh nhân tạo Vinasat1 và Vinasat2 của Việt Nam thuộc dải sóng 
 vô tuyến 
 A. cực ngắn. B. dài. C. trung. D. ngắn. 
 Câu 16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200. c os( t + ) V thấy biểu 
 6
 thức cường độ dòng điện là i = 2.c os( t + ) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
 6
 3
 A. . B. 0,1. C. 0. D. 1. 
 2
 Câu 17. Đặt điện áp u U2. c os( t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch thấy biểu thức cường độ dòng điện là 
 i I2. c os( t + ) (A) . Gọi U0 là điện áp cực đại, I0 cường độ dòng điện cực đại của đoạn mạch. Hệ thức nào 
 sau đây có thể sai? 
 u2 i 2 UI U U UI
 A. 1. B. 0 . C. 0 0 . D. 2 . 
 2 2 UI
 UI0 0 0 0 II0 UI0 0
 Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ x = 6.c os(4 t - ) cm , thời gian t đo bằng s. 
 3
 Thời gian để chất điểm thực hiện 5 dao động là 
 A. 10 s. B. 30 s. C. 2 s. D. 2,5 s. 
 Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 20 .cos(4 t+ ) cm/s . Gia tốc cực đại 
 3
 của chất điểm gần đúng là 
Mã đề 108 Page 2 
 A. 80 cm/s2 . B. 400 cm/s2 . C. 8 cm/s2 . D. 8 m/s2 . 
 Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ thị lực hồi phục tác dụng vào vật 
 phụ thuộc gia tốc của vật là 
 A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần tư thứ 2 và góc phần tư thứ 4. 
 B. đường thẳng qua gốc tọa độ. 
 C. đường thẳng không qua gốc tọa độ. 
 D. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần tư thứ 1 và góc phần tư thứ 3. 
 Câu 21. Một bức xạ đơn sắc trong chân không có bước sóng là 700 nm. Khi bức xạ truyền trong nước có chiết 
 suất là 1,33 thì nó là 
 A. ánh sáng nhìn thấy màu đỏ. B. ánh sáng nhìn thấy màu lục. 
 C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. 
 Câu 22. Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét theo chiều truyền sóng điện từ thẳng đứng hướng lên. 
 Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía 
 Đông, khi đó vectơ cường độ điện trường có độ lớn 
 A. bị triệt tiêu. 
 B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam. 
 C. cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam. 
 D. cực đại và hướng từ Nam lên Bắc. 
 Câu 23. Để phân biệt nhạc âm do đàn ghi ta hộp gỗ hay đàn ghi ta điện người ta dựa vào đặc trưng của âm là
 A. âm sắc. B. độ cao. C. tần số âm. D. cường độ âm. 
 Câu 24. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc màu lam. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam 
 bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác, thì trên màn quan sát sẽ thấy 
 A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân tăng lên. 
 C. khoảng vân giảm xuống. D. vị trí vân trung tâm thay đổi. 
 Câu 25. Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây xác định có sóng dừng người ta vẽ được đồ thị 
 bước sóng  phụ thuộc tần số f như hình vẽ. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị gần nhất với giá trị 
 A. 40 cm/s. B. 80 cm/s. C. 64 cm/s. D. 100 cm/s. 
  (cm) 
 8 
 4 
 f(Hz) 
 0 
 12,5 
 Câu 26. Một đoạn mạch xoay chiều gồm có R, L, C nối tiếp có R = 40  ; dung kháng ZC = 50  , cuộn dây 
 thuần cảm và tổng trở của đoạn mạch là 50 . Giá trị của cảm kháng có thể là 
 A. 50 . B. 30 . C. 80  . D. 140  . 
 Câu 27. Một máy biến áp có hai cuộn dây thứ tự là N1 và N2 . Nếu mắc vào hai đầu cuộn dây N1 một điện áp 
 xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây N2 là 880 V. Nếu mắc vào hai 
Mã đề 108 Page 3 
 đầu cuộn dây N2 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây 
 N1 là 
 A. 880 V. B. 55 V. C. 440 V. D. 1100 V. 
 Câu 28. Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 1000 W và có hiệu suất 92%. Mắc động cơ 
 vào mạng điện xoay chiều, hoạt động đúng định mức thì điện năng tiêu thụ của động cơ trong một giờ là gần 
 nhất với giá trị 
 A. 3,3 MJ. B. 4,0 MJ. C. 3,9 MJ. D. 920 Wh. 
 Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l được gắn vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị tác động 
 mỗi khi bánh xe gặp chỗ nối nhau của đường ray, tàu chạy thẳng đều với tốc độ 36 km/h và chiều dài đường 
 ray là 16 m, lấy g 10 m / s2 2 . Con lắc dao động với biên độ cực đại khi chiều dài dây treo là 
 A. 0,65 m. B. 31,3 cm. C. 64 cm. D. 1,28 m. 
 Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng pha có tần số 60 
 Hz. Trên đoạn SS1 2 có O là trung điểm SS1 2 , điểm M dao động với biên độ cực đại và gần O nhất cách O là 1,5 
 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 
 A. 2,4 m/s. B. 1,8 m/s. C. 1,6 m/s. D. 1,2 m/s. 
 Câu 31. Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau có phương trình lần lượt là 
 x1 6cos(2 t ) và x2 6cos(2 t ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Vị trí cân bằng của hai vật thuộc cùng 
 3 3 
 đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song. Không kể lúc t = 0, thời điểm hai vật đi ngang qua nhau 
 lần thứ 2021 là 
 A. 1010,75 s. B. 1010,5 s. C. 1010 s. D. 1010,25 s. 
 Câu 32. Cho đoạn mạch có điện trở thuần R nối tiếp với hộp X (hộp X chỉ 
 tan 
 chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần R X ; cuộn dây thuần cảm; tụ 
 điện). Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều với là độ 
 lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện thì có đồ thị tan phụ thuộc 
 ZX như hình vẽ. Hộp X luôn là 
 A. cuộn dây thuần cảm. B. điện trở thuần RX = R . 0 
 Zx 
 C. điện trở thuần RX R . D. tụ điện. 
 Câu 33. Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L của cuộn dây không đổi, điện dung C thay đổi dùng để phát 
 sóng điện từ. Nếu tụ có điện dung C1 thì bước sóng điện từ phát đi là 40 m. Muốn sóng điện từ phát đi với bước 
 sóng là 20 m thì điện dung C2 thỏa mãn 
 A. C2 = 0,25.C 1 . B. C2 = 4.C 1 . C. C2 = 0,4.C 1 . D. C2 = 2.C 1 . 
 0,6
 Câu 34. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L = H , tụ điện có điện dung C 
 thay đổi được và điện trở R nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức u = U0 .c os(100 t) V
 . Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại thì C có giá trị là 
 10 3 10 4 10 3 6.10 3
 A. F. B. F . C. F. D. F . 
 6 6 
 Câu 35. Chiếu xiên từ không khí vào thủy tinh một chùm sáng song song rất hẹp gồm ba thành phần đơn sắc: 
 đỏ, vàng và tím. Gọi rd,r v ,rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức 
 đúng là 
 A. rt rv > r d . D. rt = rv = r d . 
Mã đề 108 Page 4 
 Câu 36. Cho mạch điện kín như hình vẽ C = 2 pF ,  , r có giá trị không đổi, khảo sát cường độ dòng điện I 
 trong mạch chính theo biến trở R có đồ thị như hình vẽ. Khi R1 2  thì I1 2 A . Điện tích của tụ điện ở giá 
 trị R 2 bằng 
 A. 6.10-12 C . B. 6.10-9 C . C. 4.10-9 C . D. 1,5.10-12 C . 
 I
  ,r 
 R 
 I1
 O R2 R1 R C 
 Câu 37. Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bởi ánh sáng phức tạp có 
 bước sóng biến thiên liên tục từ 0,40 µm đến 0,72 µm. Số vùng trên màn quan sát mà các điểm trong mỗi vùng 
 đó có sự trùng nhau của đúng 3 vân sáng là 
 A. 4. B. 3. C. 8. D. 6. 
 N
 Câu 38. Một vật nặng có khối lượng m, điện tích q = - 5.10-5 C được gắn vào lò xo có độ cứng k = 10 tạo 
 m
 thành con lắc lò xo nằm ngang (một đầu lò xo cố định tại Q, một đầu gắn vật m). Điện tích của con lắc trong quá 
 trình dao động không thay đổi, bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho vật m dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tại 
 thời điểm vật m qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng về điểm Q, người ta bật điện trường đều có cường độ 
 V
 E = 6.103 cùng hướng với vận tốc của vật. Động năng cực đại của con lắc lò xo sau khi bật điện trường là 
 m
 A. 125 J. B. 25 mJ. C. 0,25 J. D. 12,5 mJ. 
 Câu 39. Đặt điện áp u = U. 2.cos(100 .t ) V , (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối 
 0,5 10 4
 tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L H , điện trở r = 50 3 , tụ điện có điện dung C F . Tại thời điểm 
 1 1
 t = t (s) điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là 100 V, đến thời điểm t = t (s) thì điện 
 2 1 600 3 1 300
 áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 100 V. Công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch có giá trị xấp xỉ bằng 
 A. 173 W. B. 100 W. C. 86,6 W. D. 42,4 W. 
 Câu 40. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều 
 u(cm)
 từ M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 . 
 Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm M so với 
 1 2
 điểm N tại thời điểm t t s gần nhất với giá trị 
 2 1 3
 A. 12,14 cm/s. B. 8,89 cm/s. O 24 x (cm)
 N M
 C. 5,64 cm/s. D. - 8,89 cm/s. -2
 --------------------------------------------------------- 
Mã đề 108 Page 5 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_khoa_hoc_tu_nhien_phan_vat_li.pdf
  • docxdap_an_d4c4141496.docx
  • docxnh_chinh_de_vat_li-K12_344e248adb.docx