Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Trường PTDT nội trú tỉnh Gia Lai
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Zn dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí CO dư qua bột Fe3O4 nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 2: Cho 2,8 gam CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch X. Sục 1,68 lít CO2 (đktc) vào dung dịch X. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 25,0 gam. B. 5,0 gam. C. 2,5 gam. D. 5,2 gam.
Câu 3: Dãy gồm các chất đều làm giấy quì ẩm chuyển sang màu xanh là
A. amoni clorua, metylamin, natrihidroxit. B. anilin, metylamin, amoniac.
C. metylamin, đimetylamin, natriaxetat. D. anilin, amoniac, natri hidroxit.
Câu 4: Cho các chất: metyl axetat (1); axit propionic (2); etyl fomat (3); etyl axetat (4).
Những chất có công thức phân tử C3H6O2 tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na là
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (2) và (4).
Câu 5: Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. KI, NH3, NH4Cl. B. Br2, NaNO3, KMnO4.
C. BaCl2, HCl, Cl2. D. NaOH, Na2SO4, Cl2.
Câu 6: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở 2 cực thì dừng lại, tại catot thu được 1,28 gam kim loại và anot thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Nếu coi thể tích dung dịch không đổi thì giá trị pH của dung dịch thu được là
A. 2. B. 12. C. 13. D. 3.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Trường PTDT nội trú tỉnh Gia Lai
i là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 2: Cho 2,8 gam CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch X. Sục 1,68 lít CO2 (đktc) vào dung dịch X. Khối lượng kết tủa thu được là A. 25,0 gam. B. 5,0 gam. C. 2,5 gam. D. 5,2 gam. Câu 3: Dãy gồm các chất đều làm giấy quì ẩm chuyển sang màu xanh là A. amoni clorua, metylamin, natrihidroxit. B. anilin, metylamin, amoniac. C. metylamin, đimetylamin, natriaxetat. D. anilin, amoniac, natri hidroxit. Câu 4: Cho các chất: metyl axetat (1); axit propionic (2); etyl fomat (3); etyl axetat (4). Những chất có công thức phân tử C3H6O2 tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (2) và (4). Câu 5: Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y? A. KI, NH3, NH4Cl. B. Br2, NaNO3, KMnO4. C. BaCl2, HCl, Cl2. D. NaOH, Na2SO4, Cl2. Câu 6: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở 2 cực thì dừng lại, tại catot thu được 1,28 gam kim loại và anot thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Nếu coi thể tích dung dịch không đổi thì giá trị pH của dung dịch thu được là A. 2. B. 12. C. 13. D. 3. Câu 7: Đun nóng 6,96 gam MnO2 với dung dịch HCl đặc dư. Khí thoát ra tác dụng hết với kim loại kiềm thổ M tạo ra 7,60 gam muối. M là kim loại nào sau đây? A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba. Câu 8: Trong các loại quả như cam, nước chanh có hàm lượng tương đối cao axit xitric C6H8O7 hay C3H4(OH)(COOH)3 (là nguyên nhân chủ yếu tạo độ chua cho những loại quả này). Giá trị nào sau đây là phù hợp với trị số pH của dịch nước cam, nước chanh? A. 0,5. B. 3,0. C. 8,5. D. 6,5. Câu 9: X là trieste tạo từ glixerol và axit monocacboxylic. Thủy phân hoàn toàn X trong 200ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và 32,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. (C2H5COO)3C3H5. B. (C2H3COO)3C3H5. C. (CH...). C. (1); (2) ; (3). D. (1); (3). Câu 14: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cho toàn bộ chất rắn thu được vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Thể tích khí (đktc) thoát ra là A. 10,08 lít. B. 5,6 lít. C. 13,44 lít. D. 6,72 lít. Câu 15: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng magie đã phản ứng là A. 25,2 gam. B. 6,96 gam. C. 20,88 gam. D. 24 gam. Câu 16: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 chỉ thu được dung dịch X và 4,48 lít khí NO (duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 loãng vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 8,32 gam Cu, không có khí bay ra. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là A. 16,80. B. 15,68. C. 11,20. D. 16,24. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẽ xuất hiện màu tím xanh. B. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quì. C. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ. D. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị -amino axit. Câu 18: Cho các chất sau: vinylaxetilen, propin, but-2-in và phenylaxetilen. Dãy gồm những chất nào sau đây tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3? A. propin, but-2-in, phenylaxetilen. B. propin, vinylaxetilen, phenylaxetilen. C. propin, but-2-in. D. vinylaxetilen, propin, but-2-in, phenylaxetilen. Câu 19: Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH- ® H2O. Phương trình ion thu gọn đã biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây? A. NaOH + NaHCO3 ® H2O + Na2CO3. B. H2SO4 + Ba(OH)2® 2H2O + BaSO4. C. H2SO4 + 2NaOH ® 2H2O + Na2SO4. D. 2HCl + Na2CO32NaCl + CO2 + H2O. Câu 20: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32,0 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là A. 90,60... 50 ml dung dịch X gồm một axit hữu cơ đơn chức và một muối của nó với một kim loại kiềm tác dụng với 12 ml dung dịch Ba(OH)2 1,25M. Sau phản ứng, để trung hòa dung dịch cần thêm 3,75 gam dung dịch HCl 14,6%, sau đó cô cạn dung dịch thu được 5,4325 gam muối khan. Mặt khác khi cho 50 ml dung dịch X tác dụng với H2SO4 dư thu được dung dịch chứa 0,035 mol axit hữu cơ. Axit hữu cơ đó có công thức là A. HCOOH. B. CH2=CHCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (b) Cho SiO2 vào dung dịch HF. (c) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27: Cho dãy chuyển hóa sau: . Tên gọi của X và Z lần lượt là A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol. C. etilen và ancol etylic. D. etan và etanal. Câu 28: Cho các thí nghiệm: (1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (2) Nung bạc kim loại trong khí oxi dư. (3) Cho vài giọt CH3CHO vào dung dịch chứa dung dịch AgNO3 và NH3. (4) Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch Fe(NO3)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, số mol chất này bằng 2 lần số mol chất kia. Cho 6,72 lít hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br2 thấy dung dịch bị mất màu và thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam. Sau phản ứng thấy có 4,48 lít khí thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu được 8,96 lít CO2. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Công thức của ankan là A. C2H6. B. CH4 hoặc C2H6. C. CH4. D. C2H6 hoặc C3H8. Câu 30: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Số mol Al(OH)3 a 0 0,8 2,0 2,6 Số mol NaOH Dựa vào đồ thị trên, khi NaOH đã cho vào dung dịch là 2,5 mol thì số mol kết tủa thu được là A. 0,50. B. 0.45. C. 0,55. D. 0,40. Câu 31: Chất nào dưới đây khi
File đính kèm:
- de_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc.doc