Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - Trường PTDT nội trú Gia Lai (Có đáp án)
Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; khối lượng của electron là me = 9,1.10-31kg; số A-vô-ga-đrô NA = 6,023.1023mol-1; 1u = 931,5 .
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
Câu 2: Chọn một đáp án đúng:
A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển rời của các electron
C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion
D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron trong kim loại lớn
Câu 3: Một sóng cơ có tần số 20Hz, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng 80cm/s. Bước sóng của sóng đó là
A. 4cm. B. 4m. C. 0,25m. D. 0,25cm.
Câu 4: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc đó là
A. f = B. f = 2p C. f = D. f = 2p
Câu 5: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
B. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng lớn..
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng nhỏ.
Câu 6: So với hạt nhân Ca, hạt nhân Co có nhiều hơn
A. 16 nơtron và 11 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn.
C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 7 nơtron và 9 prôtôn.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - Trường PTDT nội trú Gia Lai (Có đáp án)
điện luôn cho quang phổ vạch. Câu 2: Chọn một đáp án đúng: A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển rời của các electron C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron trong kim loại lớn Câu 3: Một sóng cơ có tần số 20Hz, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng 80cm/s. Bước sóng của sóng đó là A. 4cm. B. 4m. C. 0,25m. D. 0,25cm. Câu 4: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc đó là A. f = B. f = 2p C. f = D. f = 2p Câu 5: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau. B. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng lớn.. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng nhỏ. Câu 6: So với hạt nhân Ca, hạt nhân Co có nhiều hơn A. 16 nơtron và 11 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn. C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 7 nơtron và 9 prôtôn. Câu 7: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. Câu 8: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C = pF . Chu kì dao động riêng của mạch là A. 2.10-6s. B. 10-6s. C. 1,510-6s. D. 4.10-6s. Câu 9: Ở Phòng thí nghiệm, một học sinh dùng vôn kế đo điện áp xoay chiều có giá trị là 220V. Điện áp cực đại của điện áp đó là A. 100 V B. 220 V C. 100 V D. 220 V. Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Cảm kháng của cuộn cảm đó là A. 200W B. 100W C. 150W D. 50W Câu 11: Một sóng âm truyền ... cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = acos(2πt – πx) (cm), với t tính băng s. Chu kì của sóng này bằng: A. 2s. B. 2πs. C. 1s D. 0,5s Câu 18: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10- 19J. Biết h=6,625.10-34Js; c=3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,3m B. 0,35m C. 0,6625m D. 0,38m Câu 19: Tia X, không được dùng để? A. Chụp ảnh trái đất từ vệ tinh. B. Chiếu điện, chụp điện trong y học. C. Kiểm tra hành lí của hành khách khi đi máy bay. D. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc của vật rắn. Câu 20: Đặt điện áp u = U0coswt (với U0 không đổi, w thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi w = w0 trong mạch có cộng hưởng điện. Công suất tiêu thụ của mạch đó là A. B. C. D. Câu 21: Pin quang điện có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. nhiệt điện D. Quang – phát quang. Câu 22: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 23: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. B. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. Câu 24: Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị đổi màu. C. bị thay đổi tần số, D. không bị tán sắc Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, vị trí vân tối thứ 9 cách vân trung tâm 12,75mm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng bậc 9 và vân tối thứ 12 là: A. 4,25 mm B... đầu và cuối là 40 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân sáng trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 24 mm. A. 40 B. 13 C. 41 D. 12 Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m và nguồn phát ra hai bức xạ có bước sóng Bề rộng trường giao thoa trên màn 15mm. Số vân sáng trên màn có màu cùng màu với vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm) là A. 5 B. 3 C. 7 D. 9 Câu 30: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. Hai điểm A, B cách nhau 100 m cùng nằm trên phương truyền sóng cùng phía với S. Điểm M là trung điểm AB và cách nguồn 70 m có mức cường độ âm 40 dB. Biết cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2 và tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. Năng lượng của sóng âm trong khoảng không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B là A. 207 mJ. B. 181 µJ. C. 181 mJ. D. 207 µJ. Câu 31: Một bệnh nhân phải xạ trị ( điều trị bằng đồng vị phóng xạ), dùng tia gamma để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện để xạ trị. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kì bán rã 4 tháng và vẫn dùng nguồn phóng xạ ban đầu. Hỏi làn chiếu xạ thứ 4 phải có thời gian chiếu xạ là bao lâu để bệnh nhân nhận được lượng tia gamma như lần đầu? A. 20 phút. B. 40 phút C. 33,6 phút. D. 24,4 phút. Câu 32: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I: A. B = 2.10-7I/R B. B = 2π.10-7I/R C. B = 2π.10-7I.R D. B = 4π.10-7I/R Câu 33: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều với ω thay đổi được. Điểu chỉnh ω để điện áp giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đó là A. B. C. D. . Câu 34 : Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng
File đính kèm:
- de_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2018_mon_vat_li.doc