Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 001

Câu 1: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 
A. CaCl2. B. Ca(HCO3)2. C. NaOH. D. HCl. 
Câu 2: Chất nào sau đây là oxit axit? 
A. Cr2O3. B. Fe2O3. C. CrO3. D. FeO. 
Câu 3: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là 
A. N2. B. CO2. C. O3. D. O2. 
Câu 4: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Protein. B. Nilon-6,6. C. Poli(vinyl clorua). D. Polisaccarit. 
Câu 5: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH3 – COO – C2H5. B. CH3 – COO – C6H5. 
C. CH2=CH – COO – CH3. D. CH3 – COO – CH = CH2. 
Câu 6: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. K. 
Câu 7: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. 
Câu 8: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. NaHCO3. B. Mg(NO3)2. C. Al2(SO4)3. D. CaCO3. 
Câu 9: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen. 
Câu 10: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. dung dịch natri clorua. B. nước brom. 
C. dung dịch natri hiđroxit. D. kim loại natri. 
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? 
A. HNO3. B. CH3COOH. C. NaCl. D. NaOH. 
Câu 12: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. Si + O2 ¾t¾o®SiO2 B. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 
C. 2Mg + Si ¾t¾o® Mg2Si D. Si + 3F2 ® SiF6
pdf 4 trang letan 17/04/2023 6620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 001

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 001
 thuộc loại no, đơn chức, mạch hở? 
A. CH3 – COO – C2H5. B. CH3 – COO – C6H5. 
C. CH2=CH – COO – CH3. D. CH3 – COO – CH = CH2. 
Câu 6: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? 
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. K. 
Câu 7: Công thức của sắt (III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. 
Câu 8: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. NaHCO3. B. Mg(NO3)2. C. Al2(SO4)3. D. CaCO3. 
Câu 9: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? 
A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen. 
Câu 10: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với 
A. dung dịch natri clorua. B. nước brom. 
C. dung dịch natri hiđroxit. D. kim loại natri. 
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? 
A. HNO3. B. CH3COOH. C. NaCl. D. NaOH. 
Câu 12: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. Si + O2
ot¾¾®SiO2 B. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 
C. 2Mg + Si
ot¾¾® Mg2Si D. Si + 3F2 ® SiF6 
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): 
A (CH4N2O) 2H O+¾¾¾® B NaOH+¾¾¾®C 2O , xt+¾¾¾® D 2O+¾¾¾® E 2 2O H O+ +¾¾¾¾® F 
Biết rằng các chất A, B, C, D, E, F đều có chứa nitơ trong phân tử. Nhận định nào sau đây sai? 
A. Chất D là khí không màu. B. Chất F chỉ có tính oxi hóa. 
C. Chất C có tính bazơ. D. Chất B dễ bị phân hủy bởi nhiệt. 
Câu 14: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml dung dịch AlCl3 1M, thu được 3,9 gam kết tủa. 
Giá trị của V là 
A. 200. B. 300. C. 150. D. 100. 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 001 
Câu 15: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch 
NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T 
và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai? 
A. Chất Q là H2NCH2COOH. B. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3. 
C. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2. D. Chất X là (CH3NH3)2CO3. 
Câu 16: Đốt cháy 1,86 gam P trong O2 (dư) tạo thàn...Cl2, Na2CO3 và Al. Số chất trong dãy phản ứng được 
với dung dịch X là 
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. 
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 
4,05 gam H2O. Công thức phân tử của X là 
A. C3H7N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C3H9N. 
Câu 22: Hỗn hợp A gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, đều là hợp chất thơm và không 
có phản ứng tráng bạc. Xà phòng hóa 0,2 mol hỗn hợp A cần vừa đủ 0,3 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn 
dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 3 muối. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối 
nhỏ nhất trong hỗn hợp B là 
A. 63,72%. B. 46,15%. C. 23,98%. D. 36,28%. 
Câu 23: Cho các dung dịch sau: Ancol etylic, glixerol, anđehit fomic, axit axetic và glucozơ. Số dung 
dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là 
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 24: Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) có công thức phân tử C5H6O3. X tác dụng với dung dịch NaOH 
thu được 2 chất Y và Z. Chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh, 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư 
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận định nào sau đây sai? 
A. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, t0) thu được hiđro. 
B. X là hợp chất tạp chức. 
C. X tác dụng được với Na tạo H2. 
D. X làm mất màu dung dịch brom. 
Câu 25: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại cứng nhất là Cr. 
 (b) Nhúng đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hoá. 
 (c) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng kết thúc thu được Fe. 
 (d) Cho khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Al, Fe và Cu. 
 (e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot. 
Số phát biểu đúng là 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu 26: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol AlCl3. Sự phụ 
thuộc của số mol Al(OH)3 tạo thành vào số mol NaOH được biểu diễn bằng đồ thị sau: 
 Trang 3/4 -...aNO3 và H2SO4 (loãng). 
 (d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. 
 (e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư. 
Số phát biểu đúng là 
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 
Câu 31: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng 
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ 
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag 
Y, T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam 
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng 
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: 
A. Axit glutamic, glucozơ, anilin, glixerol. B. Axit glutamic, glucozơ, alanin, glixerol. 
C. Axit axetic, saccarozơ, phenol, glucozơ. D. Axit axetic, fructozơ, phenol, ancol etylic. 
Câu 32: Cho m gam saccarozơ vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, thu được 0,9 mol hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng 
saccarozơ ở trên rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được x 
mol kết tủa. Giá trị của x là 
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,025. D. 0,05. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 001 
Câu 33: Hòa tan m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,648 mol 
HCl thu được dung dịch X chỉ chứa 36,708 gam muối clorua và 1,1648 lít khí NO (đktc). Dung dịch X 
hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Mặt khác, cho KOH dư vào X (đun nóng nhẹ) thì thấy có 0,6272 lít khí mùi 
khai thoát ra (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp rắn 
ban đầu là 
A. 22,22%. B. 37,04%. C. 12,35%. D. 26,75%. 
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung HCl 0,1M, thu được dung 
dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn m 
gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối 
lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá t

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf