Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 004
Câu 1: Khí gây ra “hiệu ứng nhà kính” là
A. O2. B. N2. C. CO2. D. O3.
Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Nilon-6,6. C. Protein. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 3: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 4: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3 – COO – CH = CH2. B. CH3 – COO – C6H5.
C. CH3 – COO – C2H5. D. CH2=CH – COO – CH3.
Câu 5: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Etilen. B. Stiren. C. Axetilen. D. Toluen.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu?
A. NaCl. B. NaOH. C. CH3COOH. D. HNO3.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. K.
Câu 8: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Cr2O3.
Câu 9: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + 3F2 ® SiF6 B. Si + O2 ¾t¾o® SiO2
C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. 2Mg + Si ¾t¾o®Mg2Si
Câu 10: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với
A. kim loại natri. B. dung dịch natri hiđroxit.
C. dung dịch natri clorua. D. nước brom.
Câu 11: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. CaCl2. B. Ca(HCO3)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 12: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. NaHCO3. B. Al2(SO4)3. C. Mg(NO3)2. D. CaCO3.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu được hai muối.
(b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(c) Kim loại Cu tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư
A. O2. B. N2. C. CO2. D. O3.
Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Nilon-6,6. C. Protein. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 3: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 4: Este nào sau đây thuộc loại no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3 – COO – CH = CH2. B. CH3 – COO – C6H5.
C. CH3 – COO – C2H5. D. CH2=CH – COO – CH3.
Câu 5: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Etilen. B. Stiren. C. Axetilen. D. Toluen.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu?
A. NaCl. B. NaOH. C. CH3COOH. D. HNO3.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. K.
Câu 8: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Cr2O3.
Câu 9: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + 3F2 ® SiF6 B. Si + O2 ¾t¾o® SiO2
C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. 2Mg + Si ¾t¾o®Mg2Si
Câu 10: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với
A. kim loại natri. B. dung dịch natri hiđroxit.
C. dung dịch natri clorua. D. nước brom.
Câu 11: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. CaCl2. B. Ca(HCO3)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 12: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. NaHCO3. B. Al2(SO4)3. C. Mg(NO3)2. D. CaCO3.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu được hai muối.
(b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(c) Kim loại Cu tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 004", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học Lớp 12 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 004
OO – C2H5. D. CH2=CH – COO – CH3. Câu 5: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? A. Etilen. B. Stiren. C. Axetilen. D. Toluen. Câu 6: Chất nào sau đây thuộc chất điện li yếu? A. NaCl. B. NaOH. C. CH3COOH. D. HNO3. Câu 7: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Mg. B. Fe. C. Al. D. K. Câu 8: Chất nào sau đây là oxit axit? A. CrO3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Cr2O3. Câu 9: Silic chỉ thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. Si + 3F2 ® SiF6 B. Si + O2 ot¾¾® SiO2 C. Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2 D. 2Mg + Si ot¾¾®Mg2Si Câu 10: Ở điều kiện thường, ancol etylic và phenol đều phản ứng được với A. kim loại natri. B. dung dịch natri hiđroxit. C. dung dịch natri clorua. D. nước brom. Câu 11: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? A. CaCl2. B. Ca(HCO3)2. C. HCl. D. NaOH. Câu 12: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. NaHCO3. B. Al2(SO4)3. C. Mg(NO3)2. D. CaCO3. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu được hai muối. (b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (c) Kim loại Cu tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (d) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (e) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Trang 2/4 - Mã đề thi 004 Câu 14: Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) có công thức phân tử C5H6O3. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z. Chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh, 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận định nào sau đây sai? A. X là hợp chất tạp chức. B. X làm mất màu dung dịch brom. C. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, t0) thu được hiđro. D. X tác dụng được với Na tạo H2. Câu 15: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, ... vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3, sau khi phản ứng kết thúc thu được Fe. (d) Cho khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Al, Fe và Cu. (e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): A (CH4N2O) 2H O+¾¾¾® B NaOH+¾¾¾®C 2O , xt+¾¾¾® D 2O+¾¾¾® E 2 2O H O+ +¾¾¾¾® F Biết rằng các chất A, B, C, D, E, F đều có chứa nitơ trong phân tử. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất B dễ bị phân hủy bởi nhiệt. B. Chất F chỉ có tính oxi hóa. C. Chất C có tính bazơ. D. Chất D là khí không màu. Câu 20: Hỗn hợp E gồm muối X (C3H12N2O3) và muối Y (C3H10N2O2). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một khí Z làm xanh quỳ tím. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu khí T và hai chất hữu cơ Q, R (MQ > MR). Nhận định nào sau đây sai? A. Chất X là (CH3NH3)2CO3. B. Chất Q là H2NCH2COOH. C. Chất Z là CH3NH2 và chất T là CO2. D. Chất Y là H2NCH2COONH3CH3. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, BaCl2, Na2CO3 và Al. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là Trang 3/4 - Mã đề thi 004 A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 22: Đốt cháy 1,86 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất X. Cho X tác dụng với dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 rồi cô cạn, thu được 8,92 gam muối khan. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,06. C. 0,09. D. 0,08. Câu 23: Cho m gam saccarozơ vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,9 mol hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng saccarozơ ở trên rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được x mol kết tủa. Giá trị của x là A. 0,025. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,2. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và ... Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10 và H2. Dẫn 6,32 gam X qua bình đựng dung dịch brom dư thì có 0,12 mol Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X (đktc), thu được 4,928 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m gần nhất với A. 5,9. B. 4,7. C. 3,5. D. 2,4. Câu 30: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol AlCl3. Sự phụ thuộc của số mol Al(OH)3 tạo thành vào số mol NaOH được biểu diễn bằng đồ thị sau: . Tỉ lệ x : y là A. 2 : 1. B. 2 : 3. C. 4 : 3. D. 1 : 1. Câu 31: Hỗn hợp A gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, đều là hợp chất thơm và không có phản ứng tráng bạc. Xà phòng hóa 0,2 mol hỗn hợp A cần vừa đủ 0,3 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 3 muối. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong hỗn hợp B là A. 23,98%. B. 46,15%. C. 63,72%. D. 36,28%. Câu 32: Cho các dung dịch sau: Ancol etylic, glixerol, anđehit fomic, axit axetic và glucozơ. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là Trang 4/4 - Mã đề thi 004 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 33: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY) có cùng gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch B (có KOH dư) và (m – 12,6) gam hỗn hợp gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp A là A. 45,55%. B. 30,37%. C. 36,44%. D. 54,66%. Câu 34: Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,5 mol AgNO3 bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 3,86A trong thời gian t giây, thu được dung dịch X (hiệu suất điện phân 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn), thu được 42,2 gam chất rắn. Giá trị của t là A. 3000. B. 2500. C. 3600. D. 5000. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, alani
File đính kèm:
- de_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc_l.pdf